VVNB — HA NOI/Noi Bai International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 211318B – 1054820Đ Giao điểm của đường CHC 11L/29R và đường lăn N3 | ||||||||||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Cách thành phố Hà Nội 28 KM về phía Bắc | ||||||||||||||||
3 | Mức cao/ nhiệt độ trung bình | 13 M/33°C | ||||||||||||||||
4 | Độ lồi lõm của bề mặt geoid tại vị trí mức cao sân bay | Không | ||||||||||||||||
5 | Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 2° Tây (2022) | ||||||||||||||||
6 | Tên của nhàchức trách sân bay, địa chỉ, số điện thoại, sốfax, địa chỉ e-mail, địa chỉAFS và, nếu có, địa chỉ website |
| ||||||||||||||||
7 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||||||||||
8 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khoẻ và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
11 | Dọn tuyết | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng truyền và xe nâng |
2 | Các loại nhiên liệu/dầu | JET A1, RH 91/115; Dầu: MC 20, MK8 |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 2 xe loại 10 000US Gall; 1 xe loại 23 000 lít và 2 xe loại 30 000 lít, Hệ thống tra nạp ngầm cho nhà ga T2 |
4 | Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 | Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Đáp ứng cho các loại máy bay AN24, AN30, YAK40, TU134, A320, B767 |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 | Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Tại sân bay. Giờ làm việc từ 0001 đến 1100 UTC |
6 | Văn phòng du lịch | Văn phòng trong thành phố |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Cấp cứu hoả có tại sân bay | Cấp 9 |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ. |
Không có yêu cầu dọn quang vì sân bay hoạt động quanh năm.
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||
Sức chịu tải: | - Sân đỗ | ||||
2 | Tên, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | P3, S1 Đường lăn nối | S1 | Chiều rộng: | 23 M |
Bề mặt: | Bê tông | ||||
Sức chịu tải: | PCN 98/R/B/W/T | - Đoạn từ đầu đường CHC 11R đến giao điểm đường lăn S1 và đường lăn S7/S7A: PCN 98/R/B/W/T. | |||
P4, P7, P9, S9, S10 Đường lăn nối | S1A | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 95/R/B/W/T | ||||
P5 , P6, P8 Đường lăn nối | S1B | Chiều rộng: | 23 | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 96 | ||||
S Đường lăn song song | S1C | Chiều rộng: | 23 | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | - Đoạn từ đầu đường CHC 11R đến giao điểm đường lăn S1 và đường lăn S3/V3: PCN 98/R/B/W/T. - Đoạn giao điểm đường lăn S1 và đường lăn S3/V3 đến giao điểm đường lăn S8/V8: PCN 65/R/B/W/T. - Đoạn giao điểm đường lăn S8/V8 đến đầu đường CHC 29L: PCN 95/R/B/W/T. | PCN 65/R/B/W/T |
2 | Tên, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | S3, S8, V5 Đường lăn nối | S1D | Chiều rộng: | 23 |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54 | ||||
S4 Đường | Chiều rộng: | 28 | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 97 | ||||
S5 Đường lăn nối | S2 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 97 | ||||
S6, V6 Đường lăn nối | S2A | Chiều rộng: | 27 | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 60-70 | ||||
S7 Đường lăn thoát nhanh | S2B | Chiều rộng: | 27 | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 65 | ||||
V Đường lăn trên sân đỗ | S3 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | - Đoạn từ đầu đường CHC 11R đến đường lăn V7 trên sân đỗ 1: PCN 66/R/B/W/T. - Đoạn từ đường lăn V7 đến đường lăn V8 trên sân đỗ Hangar: PCN 54/R/B/W/T. - Đoạn trên sân đỗ 2: PCN 85/R/B/W/T. | PCN 96/R/B/W/T | |||
S4 | Chiều rộng: | 27 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 60 - 70/R/C/W/U | ||||
S5 | Chiều rộng: | 23 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 96/R/B/W/T |
2 | Tên, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | V1, V2 Đường lăn nối | S5A | Chiều rộng: | 23 |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 65/R/B/W/T | ||||
S6 | Chiều rộng: | 23 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 97/R/B/W/T | ||||
V3, V4, V7 Đường lăn nối | S6A | Chiều rộng: | 38 | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 65 | ||||
V8, V9 Đường lăn nối | Chiều rộng: | 30 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 85/R/B/W/T | ||||
N Đường lăn chính phía Bắc | Chiều rộng: | 14 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54/R/C/W/U | ||||
N1, N2, N3, N4, N5 | Chiều rộng: | 14 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng, bê tông nhựa | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54/R/C/W/U | ||||
S6B | Chiều rộng: | 28 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 97/R/B/W/T | ||||
S7 | Chiều rộng: | 23 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54/R/C/W/U | ||||
S7A | Chiều rộng: | 38 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 65/R/B/W/T | ||||
P4 | Chiều rộng: | 23 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 95/R/B/W/T | ||||
P7 | Chiều rộng: | 23 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 95/R/B/W/T | ||||
Đường lăn chính phía Bắc | Chiều rộng: | 14 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54/R/C/W/U | ||||
N1, N2, N3, N4, N5 | Chiều rộng: | 14 M | |||
Bề mặt: | Bê tông xi măng, bê tông nhựa | ||||
Sức chịu tải: | PCN 54/R/C/W/U | ||||
3 | Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không | ||
Mức cao: | Không | ||||
4 | Điểm kiểm tra VOR | 4 điểm kiểm tra đài VOR: | |||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | |||
6 | Ghi chú | Sân | - Đoạn | ||
Đường lăn P3 | - Không sử dụng điểm dừng chờ lên đường CHC 11L/29R khi có tàu bay hoạt động cất và hạ cánh trên đường CHC 11R/29L. | ||||
Đường lăn S1, S3, S5, S6, S8 | Không | ||||
Đường lăn S4, S5, S7 | Khai | ||||
Đường lăn S5A | Sử dụng một chiều theo hướng thoát ly đường CHC 11R/29L. | ||||
Đường lăn S9 | Không | ||||
Đường lăn S10, V2, V8 | Khai | ||||
Đường lăn V1 | Đóng cửa 36 M của đường lăn V1 (đoạn từ cách tim đường lăn S về phía Nam là 51 M đến đoạn cách tim đường lăn V về phía Bắc là 11,5 M) để bố trí các vị trí đỗ 8, 9, 10. | ||||
- Tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên không được lăn hoặc kéo đẩy qua đường lăn V đoạn từ vị trí đỗ 12 về phía Tây khi vị trí 12C hoặc 12D có tàu bay đỗ. | |||||
Vệt lăn | W2, W3, W4, W5, W6, W7 | ||||
Kích thước sân quay đầu | - Đường CHC 11L: 106 x 58,5 x 48 M. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Nội Bài là loại T3-9 (T-types), có tại các - Các vị trí đỗ 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 45, 47, 49: Không sử dụng cho loại tàu bay A350-10, B787-10. Lưu a. Giới hạn tốc độ lăn củatàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ có trang bị VDGS: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M sovới vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 3 m/s trongkhoảng cách từ 20 M đến 10 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 2m/s trong khoảng cách từ 10 M đến 3 M so vớivạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng tại vạch dừng bánh mũi). b. Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay sovới tâm vạch dừng bánh mũi là: ± 0,5 M. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, trục đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC. Đèn: Đường CHC 11L/29R và đường CHC 11R/29L: Tim, lề,ngưỡng, cuối đường CHC, chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC, chớp tuần tự, vùng chạm bánh. |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, trục đường lăn, lề đường lăn. Đèn: Lề, tim, gác,đường lăn thoát nhanh, dừng chờ. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp. | |
4 | Ghi chú |
Khu vực 2 | |||||
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/ Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu, đèn | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVNBOB001 | Đài kiểm soát tại sân bay | 211244.82N 1054804.56E | 107/95 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB002 | Ăng ten | 211501.05N 1055000.19E | 66/15 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB003 | Ăng ten | 211216.80N 1054856.21E | 65/53 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB004 | Ăng ten | 211532.58N 1054634.26E | 63/51 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB005 | Ăng ten | 211445.05N 1054622.14E | 63/51 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB006 | Ăng ten | 211501.33N 1055000.14E | 62/12 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB007 | Ăng ten | 211155.10N 1054950.59E | 61/49 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB008 | Ăng ten | 211311.63N 1054609.38E | 59/47 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB009 | Ăng ten | 211340.13N 1054700.51E | 26/14 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB010 | Cây cối | 211330.81N 1054646.00E | 25/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB011 | Cây cối | 211337.78N 1054653.06E | 22/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB012 | Cây cối | 211243.73N 1054935.49E | 20/8 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB013 | Cây cối | 211243.92N 1054934.50E | 18/6 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB014 | Cột đèn | 211334.28N 1054652.21E | 18/6 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB015 | Cây cối | 211246.37N 1054935.59E | 18/6 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB016 | Cột đèn | 211332.61N 1054658.03E | 16/4 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVNBOB017 | Cây cối | 211343.13N 1054706.64E | 25/14 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11L/29R |
VVNBOB018 | Cột đèn | 211332.05N 1054659.96E | 15/4 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L |
VVNBOB019 | Ăng ten | 211249.27N 1054928.03E | 16/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L |
VVNBOB020 | Cây cối | 211259.40N 1054933.20E | 21/10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11L/29R |
VVNBOB021 | Cây cối | 211250.84N 1054938.94E | 21/11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L |
VVNBOB022 | Ăng ten | 211246.64N 1054955.03E | 26/15 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11L/29R |
VVNBOB023 | Cây cối | 211238.91N 1054953.26E | 29/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L |
VVNBOB024 | Ăng ten | 211237.95N 1055053.19E | 50/37 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L và 11L/29R |
VVNBOB025 | Cây cối | 211339.08N 1054648.04E | 28/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11R/29L |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú |
VVNBOB001 | Đài kiểm soát tại sân bay | 211244.82N 1054804.56E | 107/95 M | Có đèn | |
VVNBOB002 | Ăng ten | 211501.05N 1055000.19E | 66/15 M | Có đèn | |
VVNBOB003 | Ăng ten | 211216.80N 1054856.21E | 65/53 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB004 | Ăng ten | 211532.58N 1054634.26E | 63/51 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB005 | Ăng ten | 211445.05N 1054622.14E | 63/51 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB006 | Ăng ten | 211501.33N 1055000.14E | 62/12 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB007 | Ăng ten | 211155.10N 1054950.59E | 61/49 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB008 | Ăng ten | 211311.63N 1054609.38E | 59/47 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB009 | Ăng ten | 211340.13N 1054700.51E | 26/14 M | Không | |
VVNBOB010 | Cây cối | 211330.81N 1054646.00E | 25/12 M | Không | |
VVNBOB011 | Cây cối | 211337.78N 1054653.06E | 22/11 M | Không | |
VVNBOB012 | Cây cối | 211243.73N 1054935.49E | 20/8 M | Không | |
VVNBOB013 | Cây cối | 211243.92N 1054934.50E | 18/6 M | Không | |
VVNBOB014 | Cột đèn | 211334.28N 1054652.21E | 18/6 M | Có đèn | |
VVNBOB015 | Cây cối | 211246.37N 1054935.59E | 18/6 M | Không | |
VVNBOB016 | Cột đèn | 211332.61N 1054658.03E | 16/4 M | Có đèn | |
VVNBOB017 | Cây cối | 211343.13N 1054706.64E | 25/14 M | Không | |
VVNBOB018 | Cột đèn | 211332.05N 1054659.96E | 15/4 M | Có đèn | |
VVNBOB019 | Ăng ten | 211249.27N 1054928.03E | 16/12 M | Không | |
VVNBOB020 | Cây cối | 211259.40N 1054933.20E | 21/10 M | Không | |
VVNBOB021 | Cây cối | 211250.84N 1054938.94E | 21/11 M | Không | |
VVNBOB022 | Ăng ten | 211246.64N 1054955.03E | 26/15 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB023 | Cây cối | 211238.91N 1054953.26E | 29/18 M | Không | |
VVNBOB024 | Ăng ten | 211237.95N 1055053.19E | 50/37 M | Sơn kẻ | |
VVNBOB025 | Cây cối | 211339.08N 1054648.04E | 28/18 M | Không |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Nội Bài |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Nội Bài |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND |
Thời gian hiệu lực | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn, thuyết trình | Nhân viên khí tượngtư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀ SWH, SWM |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Do nhân viên khí tượng đảm nhiệm |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Ha Noi ACC; Noi Bai APP; Noi Bai TWR; Noi Bai GND CTL. |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVNBYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ ngưỡng Tọa độ cuối đường CHC Độ lồi lõm của bề mặt geoid tại ngưỡng đường CHC | Mức cao ngưỡng và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11L | 107.20 | 3 200 x 45 | PCN 98/R/B/W/T Bê tông xi măng | 211330.95B 1054733.25Đ | THR 12.5 M |
29R | 287.20 | 3 200 x 45 | PCN 98/R/B/W/T Bê tông xi măng | 211300.28B 1054919.32Đ | THR 12.7 M |
11R | 107.20 | 3 800 x 45 | PCN 99/R/B/W/T Bê tôngxi măng | 211328.91B 1054710.85Đ | THR 11.9 M |
29L | 287.20 | 3 800 x 45 | PCN 99/R/B/W/T Bê tôngxi măng | 211252.52B 1054916.77Đ | THR 12.2 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bay (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
0.0069% | 100 x 60 | 400 x 300 | 3 520 x 300 | 240 x 90 | Không | Không |
100 x 60 | 400 x 300 | 3 520 x 300 | 220 x 90 | Không | ||
0.0067% | 100 x 60 | 340 x 300 | 4 120 x 300 | 180 x 90 | Không | Không |
100 x 60 | 320 x 300 | 4 120 x 300 | 160 x 90 | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11L | 3 200 | 3 600 | 3 300 | 3 200 | Không |
29R | 3 200 | 3 600 | 3 300 | 3 200 | Không |
11R | 3 800 | 4 140 | 3 900 | 3 800 | Không |
29L | 3 800 | 4 120 | 3 900 | 3 800 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà còn lại (M) | Cự ly có thểcất cánh còn lại (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp còn lại (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đường CHC 29L từ giao điểm với đường lăn S8 | 3 211 | 3 531 | 3 311 | NU | |
Đường CHC 11R từ giao điểm với đường lăn S3 | 3 200 | 3 540 | 3 300 | NU | |
Đường CHC 29R từ giao điểm với đường lăn P8 | 2 611 | 3 011 | 2 711 | NU |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại chiều dài cường độ | Đèn ngưỡng màu Đèn cánh | Đèn VAISIS PAPI | Đèn khu chạm bánh, chiều dài | Đèn tim đường CHC Chiều dài, Khoảng cách màu cường độ | Đèn lề đường CHC chiều dài khoảng cách, màu, cường độ | Đèn cuối đường CHC màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng chiều dài (M) màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11L | Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT II 900 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | 900 M | 3 200 M, 15 M, Trắng/đỏ, LIH | 3 200 M, 60 M, Trắng, 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
29R | Hệ thống đèn Xanh tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | Không | 3 200 M, 15 M, Trắng/đỏ, LIH | 3 200 M 60 M Trắng, 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
11R | Hệ thống đèn tiếp cận chính xácCAT II 900 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | 900 M | 3 800 M 15 M Trắng/đỏ, LIH | 3 800 M 60 M Trắng, 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
29L | Hệ thống đèn Xanh tiếp cận giản đơn 420M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | Không | 3 800 M 15 M Trắng/đỏ, LIH | 3 800 M, 60 M trắng, 600 M cuối vàng, LIH | Đỏ | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng nhấp nháy 2 giây 1 lần/đèn nhận biết: Không |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và đèn | Chỉ hướng hạ cánh: Không |
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn | Ống gió: Tại đầu 11L, 11R và 29L; có đèn | |
3 | Đèn biên và đèn trục đường lăn | Đèn biên: Tất cả các đường lăn Đèn trục đường lăn: Không |
4 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | - Nguồn điện dự phòng: |
5 | Ghi chú | Không |
Không
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Nội Bài: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là đài DVOR/ DME NOB (211247B 1055006Đ) |
2 | Giới hạn cao | Mặt đất đến 2 150 M (7 000 Bộ) |
3 | Phân loại vùng trời | C |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Nội Bài |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Ghi chú | Đài kiểm soát tại sân bay Nội Bài cung cấp dịch vụ không lưu trong phạm vi bán kính 10 KM (5 NM) tâm là đài DVOR/DME NOB và giới hạn cao từ mặt đất đến 600 M (2 000 FT). Phần còn lại ủy quyền cho tiếp cận Nội Bài. |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp cận | Kiểm soát trung tận Nội Bài | 125.1 MHz | H24 | Tần số chính |
126.575 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát đến Nội Bài | 121.0 MHz | H24 | Tần số chính | |
120.075 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tại sân | Đài kiểm soát tại sân Nội Bài | 118.4 MHz | H24 | Tần số chính |
118.9 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Vị trí cấp huấn lệnh không lưu | 119.25 MHz | H24 | Tần số chính | |
125.225 MHz | H24 | Tần số dự phòng | ||
Mặt đất | Kiểm soát mặt đất Nội Bài | 121.9 MHz | H24 | |
ATIS | Nội Bài | 127.0 MHz | H24 | Công suất: 50W, phát thanh bằng tiếng Anh liên tục lặp lại |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí Ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
NDB MM | K | 230 KHz 75 MHz | H24 | 211340.55B 1054658.98Đ | 13 M | Tầm phủ: 16 KM. Cách đầu thềm CHC 11L 970 M trên hướng 288° từ |
NDB OM | KW | 320 KHz 75 MHz | H24 | 211419.71B 1054444.55Đ | 30 M | Tầm phủ: 80 KM. Cách đầu thềm CHC 11L 5 050 M trên hướng 288° từ |
DVOR/DME | NOB | 116.1 MHz CH 108X | H24 | 211246.88B 1055005.77Đ | Tầm phủ: 300 KM. Cách đầu thềm CHC 29R 1 400 M trên hướng 108° từ | |
DVOR/DME | VPH | 113.9 MHz CH 86X | H24 | 211633.58B 1053604.35Đ | Tầm phủ: 300 KM. Cách đầu thềm CHC 11R 20 039 M trên hướng 286° từ | |
ILS/LLZ RWY 11L | NB | 110.5 MHz | H24 | 211256.3B 1054933.2Đ | -Tầm phủ: 25 NM. - Vị trí:Cách ngưỡng đường CHC 11L là 420 M. Lưu ý: Sau khi tiếp đất, tàu bay không sử dụng tín hiệu đài LLZ 11L trên đường CHC 11L (tại khoảng cách từ 0,5 NM - 0,7 NM sau ngưỡng đường CHC 11L) cho hạ cánh tự động. | |
ILS/GP-DME RWY 11L | 329.6 MHz CH 42X | H24 | 211331.3B 1054744.9Đ | - Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 20 NM. | ||
ILS/LLZ RWY11R | NBA | 108.3 MHz | H24 | 211249.3B 10549280.0Đ | -Tầm phủ: 25 NM. - Vị trí:Cách ngưỡng đường CHC 29L là 300 M. Lưu ý: Sau khi tiếp đất, tàu bay không sử dụng tín hiệu đài LLZ 11R trên đường CHC 11R (tại khoảng cách từ 0,9 NM - 1,1 NM sau ngưỡng đường CHC 11R) cho hạ cánh tự động. | |
ILS/GP-DME RWY 11R | 334.1 MHz CH 20X | H24 | 211329.7B 1054722.3Đ | - Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 200 NM. | ||
ILS/LLZ RWY 29L | INB | 111.9 MHz | H24 | 211331.7B 1054701.1Đ | - Tầm phủ: 25 NM. | |
ILS/GP-DME RWY 29L | 331.1 MHz CH 56X | H24 | 211259.3B 1054907.4Đ | - Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 200 NM. | ||
ILS/LLZ RWY 29R | INA | 109.3 MHz | H24 | 211333.8B 1054723.5Đ | - Vị trí: Cách ngưỡng đường CHC 11L là 295 M. | |
ILS/GP-DME RWY 29R | 332.0 MHz CH 30X | H24 | 211306.8B 1054909.9Đ | - Vị trí: Cách ngưỡng đường CHC 29R là 320 M; cách tim đường CHC 11L/29R là 110 M. |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác | Hạn chế khai thác |
---|---|---|
8, 9, 11, 11A, 12A, 12B, 12C, 12D, 28A, 28B, 29, 35B, 36A, 36B, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43A, 44A, 46, 53, 54A, 54B, 55A, 55B | Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 36 M. | - Vị trí đỗ 8: Tàu bay chỉ được đẩy lùi ra đường lăn S hoặc đường lăn S → đường lăn V2 hoặc đường lăn S → đường lăn V2 → đường lăn V để khởi hành (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 9/10). - Vị trí đỗ 9: Tàu bay chỉ được đẩy lùi ra đường lăn S hoặc đường lăn S → đường lăn V2 hoặc đường lăn S → đường lăn V2 → đường lăn V để khởi hành (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 10). - Vị trí đỗ 11: Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ (khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 11A). - Vị trí đỗ 11A: Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 11A, đường lăn V (đoạn từ vị trí đỗ 12C về phía Tây) chỉ khai thác đến loại tàu bay code C (sải cánh dưới 36 M và tương đương trở xuống). - Vị trí đỗ 12A: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 12. + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 12, 12C. - Vị trí đỗ 12B: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 12. + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 12, 12D. - Các vị trí đỗ 12C, 12D: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 12. + Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 12C hoặc 12D, đường lăn V (đoạn từ vị trí đỗ 12 về phía Tây) chỉ khai thác đến loại tàu bay code C (sải cánh dưới 36 M và tương đương trở xuống). - Các vị trí đỗ 28A, 28B: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 28. - Vị trí đỗ 35B: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 35. - Vị trí đỗ 36A: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 36. + Chỉ khai thác đến loại tàu bay code C (sải cánh dưới 30,5 M) và tương đương trở xuống khi vị trí đỗ 35 khai thác loại tàu bay code F (sải cánh từ 65 M) và tương đương trở lên. - Vị trí đỗ 36B: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 36. - Vị trí đỗ 43A: + Không khai thác khi vị trí đỗ 43 khai thác tàu bay tại vạch dừng "Do not use bridge". + Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. - Vị trí đỗ 44A: + Không khai thác khi vị trí đỗ 44 khai thác tàu bay tại vạch dừng "Do not use bridge". + Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. - Vị trí đỗ 46: Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. - Các vị trí đỗ 54A, 54B: Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 54. - Các vị trí đỗ 55A, 55B: + Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 55. + Tàu bay chỉ được đẩy lùi từ vị trí đỗ theo vệt lăn W6 → đường lăn V để khởi hành (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 54). |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác | Hạn chế khai thác |
---|---|---|
10 | Sử dụng cho loại tàu bay GLEX-5000 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 29 M. | |
12, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400, B777-300, A340-600 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | - Vị trí đỗ 12: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 12A, 12B, 12C, 12D. + Khi có loại tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên, không khai thác đường công vụ R1-1 đoạn từ vị trí đỗ 12A/12C đến vị trí đỗ 12B/12D. - Vị trí đỗ 18: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 18A, 18B. - Vị trí đỗ 24: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 24A, 24B. |
14 | Sử dụng cho loại tàu bay A380, AN-124 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 80 M. | - Tàu bay code F (sải cánh từ 68,5 M) và tương đương trở lên chỉ được lăn qua đường lăn V3/V4/V5 để vào vị trí đỗ hoặc khởi hành. - Tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên chỉ được kéo đẩy ra đường lăn V, mũi quay hướng Tây để khởi hành khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 12C/12D. |
17, 23, 44 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400, B777-300 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | - Vị trí đỗ 17: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 17A, 17B. - Vị trí đỗ 23: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 23A, 23B. - Vị trí đỗ 44: + Không khai thác tàu bay tại vạch dừng "Do not use bridge" khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 44A. + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 44A. + Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. |
28 | Sử dụng cho loại tàu bay A380, B777-9, AN-124 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 80 M. | - Tàu bay code F (sải cánh từ 68,5 M) và tương đương trở lên chỉ được lăn qua đường lăn V3/V4/V5 để vào vị trí đỗ hoặc khởi hành. - Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 28A, 28B. |
35, 36 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-8F, B777-300 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 68,5 M. | - Vị trí đỗ 35: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 35A, 35B. + Chỉ khai thác đến loại tàu bay code E (sải cánh dưới 65 M) và tương đương trở xuống khi vị trí đỗ 36A khai thác loại tàu bay code C (sải cánh từ 30,5 M) và tương đương trở lên. - Vị trí đỗ 36: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 36A, 36B. |
35A, 56, 57, 58 | Sử dụng cho loại tàu bay Gulfstream G650ER, GLEX-5000 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 30,5 M. | - Vị trí đỗ 35A: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 35. - Vị trí đỗ 58: Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 58A, 58B, 58C, 58D. |
43 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400, B777-200, A340-500 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | - Không khai thác tàu bay tại vạch dừng "Do not use bridge" khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 43A. - Khi tàu bay tại vạch dừng "Do not use bridge", không khai thác đường công vụ R7 (đoạn từ vị trí đường công vụ R8 đến R9). - Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. |
45, 50, 51 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | - Vị trí đỗ 45: + Không kéo đẩy tàu bay ra vệt lăn W5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. - Vị trí đỗ 50: + Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy theo vệt lăn W5 để ra/vào vị trí đỗ khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 47A. + Tàu bay không được kéo đẩy ra vệt lăn W5, mũi quay hướng Bắc khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 48A. - Vị trí đỗ 51: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy theo vệt lăn W5 để ra/vào vị trí đỗ khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. |
47 to 49 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400, B777-200 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | - Vị trí đỗ 47: + Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 47A. + Tàu bay không được đẩy lùi ra các vị trí đỗ 50, 51, 52 để khởi hành hoặc ra vệt lăn W5 theo hướng mũi tàu bay quay hướng Bắc khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 48A. - Các vị trí đỗ 48, 49: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. |
52 | Sử dụng cho loại tàu bay B767-400 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 52 M. | Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy theo vệt lăn W5 để ra/vào vị trí đỗ khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 47A, 48A. |
54, 55 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-8F, B777-300 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 68,5 M. | - Vị trí đỗ 54: Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 54A, 54B. - Vị trí đỗ 55: Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 55A, 55B. |
58A, 58B, 58C, 58D | Sử dụng cho loại tàu bay Cessna 208B EX và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 16 M. | - Vị trí đỗ 58A: + Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 58. + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 58C. - Vị trí đỗ 58B: + Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 58. + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 58D. - Các vị trí đỗ 58C, 58D: Không khai thác khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 58 |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1, 2, 3, 54 | Sử dụng cho tàu bay ATR72, F70 và tương đương (sải cánh tối đa 29 M). |
1A, 1B, 1C, 1D, 2A, 2B | Sử dụng cho loại tàu bay Cessna 208B EX và tương đương (sải cánh tối đa là 16 M). Lưu ý: - Vị trí đỗ 1A: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 1, 2. + Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ, tàu bay được kéo/đẩy để lăn ra cất cánh khi không có tàu bay khai thác tại các vị trí đỗ 1, 1D, 2. - Vị trí đỗ 1B: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 1. + Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ, tàu bay được kéo/đẩy để lăn ra cất cánh khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 1, 1C. |
- Vị trí đỗ 1C: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 1. + Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ, tàu bay được kéo/đẩy để lăn ra cất cánh khi không có tàu bay khai thác tại vị trí đỗ 1. - Vị trí đỗ 1D: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 1, 2. + Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ, tàu bay được kéo/đẩy để lăn ra cất cánh khi không có tàu bay khai thác tại các vị trí đỗ 1, 2. | |
- Vị trí đỗ 2A: | |
1H | Sử dụng cho loại tàu bay B767 và tương đương. |
2H | Sử dụng cho loại tàu bay B747 và tương đương. |
3H, 4, 5, 7, 8, 9H, 10, 18, 20A, 21A, 22, 22A, 23, 23A, 24, 24A, 27A, 27B, 28, 29A, 29B, 33, 35, 36, 38, 43, 45, 46, 48, 52A, 52B, 52C, 52D, 53, 53A, 55, 56, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86 | Sử dụng cho tàu bay code C (A321) và tương đương (sải cánh đến dưới 36 M). Lưu ý: - Các vị trí đỗ 8, 10: Tàu bay được đẩy lùi ra vệt lăn EW để nổ máy khởi hành khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 6. - Vị trí đỗ 20A: + Tàu bay vào trước sẽ khởi hành sau và tàu bay khởi hành sau sẽ vào trước. + Không khai thác vị trí đỗ 20A khi vị trí đỗ 20 có tàu bay khai thác tại vạch dừng "Do not use bridge". + Khi vị trí đỗ 20 khai thác tàu bay từ B777 trở lên, vị trí đỗ đỗ 20A chỉ sử dụng để đỗ chờ đối với loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống. |
- Vị trí đỗ 21A: + Tàu bay vào trước sẽ khởi hành sau và tàu bay khởi hành sau sẽ vào trước. + Không khai thác vị trí đỗ 21A khi vị trí đỗ 21 có tàu bay khai thác tại vạch dừng "Do not use bridge". - Các vị trí đỗ 22, 23, 24: + Tàu bay lăn vào vị trí đỗ 22, 23, 24 khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 22A, 23A, 24A hoặc; + Tàu bay lăn vào vệt lăn W2 → vệt lăn W1 điều chỉnh → vị trí đỗ 22, 23, 24 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 22A, 23A, 24A). | |
- Vị trí đỗ 27A: + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 27. + Khai thác tàu bay A321 và tương đương khi vị trí đỗ 26A khai thác tàu bay A321 + Khai thác tàu bay ATR72 và tương đương khi vị trí đỗ 26A khai thác tàu bay B747-4 và tương đương. - Vị trí đỗ 27B: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 27. - Các vị trí đỗ 29A, 29B: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 29. | |
- Các vị trí đỗ 33, 35: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 34. - Các vị trí đỗ 36, 38: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 37. - Các vị trí đỗ 43, 45: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 44. - Các vị trí đỗ 46, 48: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 47. - Các vị trí đỗ 52A, 52B, 52C, 52D: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 52. | |
- Vị trí đỗ 55: + Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 54, áp dụng đối với tàu bay có sải cánh dưới 28 M. + Khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 54, áp dụng đối với loại tàu bay có sải cánh tối đa là 36 M được phép tự hành hoặc kéo/đẩy. + Không sử dụng phương thức kéo/đẩy tàu bay từ vị trí đỗ 55 → đường lăn S1 để khởi hành hoặc về sân đỗ để đỗ chờ/qua đêm. | |
- Vị trí đỗ 56: + Khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 54, 55, áp dụng đối với tàu bay có sải cánh đến dưới 28 M. + Khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 54, 55, áp dụng đối với loại tàu bay có sải cánh tối đa là 36 M được phép tự hành hoặc kéo/đẩy. + Không sử dụng phương thức kéo/đẩy tàu tay từ vị trí đỗ 56 → đường lăn S1 để khởi hành hoặc về sân đỗ để đỗ chờ/qua đêm. | |
- Các vị trí đỗ 71, 72, 75, 76: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 75L. | |
6, 9, 26A, 27 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-8F và tương đương (sải cánh tối đa 68,4 M). |
11 | Sử dụng cho loại tàu bay B767-400 và tương đương (sải cánh tối đa 52 M). |
12, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 30, 31, 32, 34, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 47, 49, 50, 52 | Sử dụng cho tàu bay code E (A350-900, B787-9, B747-400) và tương đương (sải cánh đến dưới 65 M). Lưu ý: - Tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 20 không được phép nổ máy (kể cả nổ máy ở chế độ không tải) khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 20A. - Tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 21: Không được phép nổ máy (kể cả nổ máy ở chế độ không tải) khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 21A. |
- Vị trí đỗ 34: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 33, 35. | |
25 and 26 | Sử dụng cho tàu bay ATR72, F70 và tương đương (sải cánh tối đa 28,1 M). |
29 and 51 | Sử dụng cho tàu bay A380 và tương đương (sải cánh tối đa 80 M). |
Flexible stands 75L and 79R | Khai thác cho loại tàu bay code F và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 80 M. Lưu ý: - Tàu bay có sải cánh lớn hơn 36 M chỉ được phép ra/vào các vị trí đỗ 75L, 79R qua đường lăn S2B. - Vị trí đỗ 75L: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 71, 72, 75, 76, 79, 80. - Vị trí đỗ 79R: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 79, 80, 83, 84. |
Flexible stands 77L and 81R | Khai thác cho loại tàu bay B747-800 và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 68,4 M. Lưu ý: - Các tàu bay có sải cánh lớn hơn 36 M chỉ được phép ra/vào các vị trí đỗ 77L, 81R qua đường lăn S2B. - Vị trí đỗ 77L: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82. - Vị trí đỗ 81R: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 79, 80, 81, 82, 85, 86. |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác | Hạn chế khai thác |
---|---|---|
71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86 | Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 36 M. | - Vị trí đỗ 71, 72, 75, 76: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 75A. - Vị trí đỗ 73, 74, 77, 78: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 77A. - Vị trí đỗ 79, 80, 83, 84: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 79A. - Vị trí đỗ 81, 82, 85, 86: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 81A. |
75A, 79A | Sử dụng cho loại tàu bay A380, B777-9, AN-124 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 80 M. | - Vị trí đỗ 75A: + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 71, 72, 75, 76, 79, 80. + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 71, 72, 75, 76. - Vị trí đỗ 79A: Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 79, 80, 83, 84. |
77A, 81A | Sử dụng cho loại tàu bay B747-8F, B777-300 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 68,5 M. | - Vị trí đỗ 77A: + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 73, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82. + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 73, 74, 77, 78. - Vị trí đỗ 81A: + Tàu bay chỉ được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 79, 80, 81, 82, 85, 86. + Khai thác khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 81, 82, 85, 86. |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1H | Sử dụng cho loại tàu bay B767-400 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 52 M. |
2H | Sử dụng cho loại tàu bay A350-900, B747-400, B787-9/10 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. |
3H, 9H | Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 36 M. |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác | Hạn chế khai thác |
---|---|---|
17A, 17B, 18A, 18B, 23A, 23B, 24A, 24B, 47A | Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 36 M. | - Các vị trí đỗ 17A, 17B: Khai thác khi không có tàu bay khai thác tại vị trí đỗ 17. - Các vị trí đỗ 18A, 18B: Khai thác khi không có tàu bay khai thác tại vị trí đỗ 18. - Các vị trí đỗ 23A, 23B: Khai thác khi không có tàu bay khai thác tại vị trí đỗ 23. - Các vị trí đỗ 24A, 24B: Khai thác khi không có tàu bay khai thác tại vị trí đỗ 24. - Các vị trí đỗ 17A, 17B, 18A, 18B, 23A, 23B, 24A, 24B: Các dịch vụ mặt đất phục vụ công tác bảo dưỡng tàu bay được phép sử dụng tại các vị trí này, bao gồm: + Xe thang, xe platform (xe nâng sửa chữa thiết bị trên cao) và các loại thang tay. + Xe cấp điện, khí cho tàu bay. + Dụng cụ phục vụ thay lốp, phanh tàu bay (xe chở lốp, phanh, xe khí bơm lốp và dụng cụ cá nhân). Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 47A: - Không khai thác vệt lăn W5 (đoạn từ các vị trí đỗ 47 đến 49). - Đối với các vị trí đỗ 43, 43A, 44, 44A, 45, 46: Tàu bay không được kéo/đẩy ra vệt lăn W5 để khởi hành. - Đối với vị trí đỗ 47, 48, 49: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ. - Đối với vị trí đỗ 50, 51, 52: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/ vào vị trí đỗ theo vệt lăn W5. |
48A | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 48A: - Không khai thác vệt lăn W5 đoạn từ vị trí đỗ 48 đến 49. - Đối với các vị trí đỗ 43, 43A, 44, 44A, 45, 46: Tàu bay không được kéo/đẩy ra vệt lăn W5 để khởi hành. - Đối với vị trí đỗ 47: Tàu bay không được đẩy lùi ra các vị trí đỗ 50, 51, 52 để khởi hành hoặc ra vệt lăn W5 theo hướng mũi tàu bay quay hướng Bắc. - Đối với vị trí đỗ 48, 49: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/vào vị trí đỗ. - Đối với vị trí đỗ 50: Tàu bay không được kéo đẩy ra vệt lăn W5, mũi quay hướng Bắc. - Đối với các vị trí đỗ 51, 52: Tàu bay không được lăn hoặc kéo đẩy ra/ vào vị trí đỗ theo vệt lăn W5; - Đối với các vị trí đỗ từ 71 đến 86: Tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên chỉ sử dụng lộ trình kéo/đẩy qua đường lăn V9. |
Các vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác | Hạn chế khai thác |
---|---|---|
QS1, QS2, QS3, QS4 | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 65 M. | Vị trí đỗ QS1: Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS1 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1A). - Đối với loại tàu bay code C (sải cánh dưới 36 M) và tương đương trở xuống: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS1 theo lộ trình lăn qua đường lăn N2/N3/N4 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS2, QS3). - Đối với loại tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên: + Chỉ sử dụng lộ trình theo đường lăn N4 vào vị trí đỗ. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS1 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS2, QS2A, QS3, QS3A). Vị trí đỗ QS2: - Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS2 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS2A). - Đối với loại tàu bay code C (sải cánh dưới 36 M) và tương đương trở xuống: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2 theo lộ trình lăn qua đường lăn N2/N3/N4 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3) và theo lộ trình lăn qua đường lăn N5 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1). - Đối với loại tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên: + Chỉ sử dụng lộ trình theo đường lăn N4 vào vị trí đỗ. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS3, QS3A). Vị trí đỗ QS3: - Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS3 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3A). - Đối với loại tàu bay code C (sải cánh dưới 36 M) và tương đương trở xuống: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS3 theo lộ trình lăn qua đường lăn N5 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS1, QS2). - Đối với loại tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên: Chỉ sử dụng lộ trình theo đường lăn N4 vào vị trí đỗ. Vị trí đỗ QS4: - Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS4 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS4A). - Đối với loại tàu bay code D (sải cánh từ 36 M) và tương đương trở lên: Chỉ sử dụng lộ trình theo đường lăn N4 vào vị trí đỗ. |
QS1, QS2, QS3, QS4 | ||
QS1A, QS2A, QS3A, QS4A, QS5, QS6, QS7, QS8, QS9, QS10, QS11 | Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống, sải cánh đến dưới 36 M. | - Vị trí đỗ QS1A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS1A (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1). + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS1A theo lộ trình qua đường lăn N2/N3/N4 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS2, QS3). - Vị trí đỗ QS2A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS2A (khi có tàu bay đỗ tại vị trí QS2). + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2A theo lộ trình qua đường lăn N2/N3/N4 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3 và theo lộ trình qua đường lăn N5 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1). - Vị trí đỗ QS3A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS3A (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3). + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS3A theo lộ trình qua đường lăn N5 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS1, QS2). - Vị trí đỗ QS4A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS4A (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS4). + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS4A theo lộ trình qua đường lăn N5 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS1, QS2, QS3). - Vị trí đỗ QS8: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS8 (khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS7). - Vị trí đỗ QS9: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS9 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8). - Vị trí đỗ QS10: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS10 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8, QS9). - Vị trí đỗ QS11: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS11 (khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8, QS9, QS10). |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
16A | Sử dụng cho loại tàu bay B747-400 có sải cánh tối đa là 64,8 M. Lưu ý: Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 16A: - Không khai thác vệt lăn E3: Đoạn từ vị trí đỗ 15 đến vị trí đỗ 16. - Các vị trí đỗ 12, 14: Không cho phép tàu bay lăn hoặc kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ theo vệt lăn E3. - Các vị trí đỗ 15, 16: Không cho phép tàu bay lăn hoặc kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ. - Vị trí đỗ 17: Không cho phép kéo/đẩy tàu bay ra vệt lăn E3 theo hướng mũi tàu bay quay hướng Bắc hoặc ra các vị trí đỗ 11/12/14 để khởi hành. |
17A | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh tối đa là 36 M. Lưu ý: Khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 17A: - Không khai thác vệt lăn E3: Đoạn từ vị trí đỗ 15 đến vị trí đỗ 17. - Các vị trí đỗ 11, 12, 14: Không cho phép tàu bay lăn hoặc kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ theo vệt lăn E3. - Các vị trí đỗ 15, 16, 17: Không cho phép tàu bay lăn hoặc kéo/đẩy tàu bay ra/vào vị trí đỗ. |
QS1; QS2; QS3; QS4 | Sử dụng cho loại tàu bay code E (B747-400) và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M). Lưu ý: - Vị trí đỗ QS1: + Không khai thác hoặc kéo/đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS1 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1A. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS1 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS2, QS2A, QS3, QS3A. - Vị trí đỗ QS2: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS2 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS2A. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS3, QS3A. - Vị trí đỗ QS3: Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS3 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3A. - Vị trí đỗ QS4: Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS4 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS4A. |
QS1A; QS2A; QS3A; QS4A; QS5; QS6; QS7; QS8; QS9; QS10; QS11 | Sử dụng cho loại tàu bay code C (A321) và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M). Lưu ý: - Vị trí đỗ QS1A: + Không khai thác hoặc kéo/đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS1A khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS1A qua đường lăn N4 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS2, QS3. - Vị trí đỗ QS2A: + Không khai thác hoặc kéo/đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS2A khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS2. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2A qua đường lăn N4 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS2A qua đường lăn N5 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS1. - Vị trí đỗ QS3A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS3A khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS3. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS3A qua đường lăn N5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS1, QS2. - Vị trí đỗ QS4A: + Không khai thác hoặc kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS4A khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS4. + Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS4A qua đường lăn N5 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS1, QS2, QS3. - Vị trí đỗ QS8: Không kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS8 khi có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ QS7. - Vị trí đỗ QS9: Không kéo đẩy tàu bay vào vị trí đỗ QS9 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8. - Vị trí đỗ QS10: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS10 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8, QS9. - Vị trí đỗ QS11: Không kéo đẩy tàu bay vào/ra vị trí đỗ QS11 khi có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ QS7, QS8, QS9, QS10. |
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | RW11L | 211330.95N 1054733.25E | THR |
2 | RW11R | 211328.91N 1054710.85E | THR |
3 | RW29L | 211252.52N 1054916.77E | THR |
4 | RW29R | 211300.28N 1054919.32E | THR |
5 | BANCO | 212954.2N 1055758.5E | |
6 | BISON | 202559.9N 1053829.8E | |
7 | BQ | 211254.0N 1040217.0E | NAVAID |
8 | KHARO | 210046.8N 1051422.3E | |
9 | BUNBO | 214226.1N 1061948.1E | |
10 | DALAI | 212208.1N 1053901.2E | |
11 | DENMO | 220229.8N 1062452.2E | |
12 | DIHAI | 214954.0N 1060748.8E | |
13 | DILEN | 220635.4N 1052812.6E | |
14 | DONMO | 211037.7N 1053515.4E | |
15 | FINAM | 203307.1N 1055936.2E | |
16 | HAKAO | 214355.0N 1061610.0E | |
17 | HOBIN | 204100.4N 1053820.2E | |
18 | HUVAN | 211230.0N 1050641.0E | |
19 | JULUN | 214518.7N 1052402.5E | |
20 | KUNHI | 211732.2N 1055457.3E | |
21 | LENNU | 212019.0N 1050728.2E | |
22 | LIMIN | 213539.3N 1060604.3E | |
23 | MC | 204941.0N 1044201.0E | NAVAID |
24 | MIMON | 205032.6N 1053815.7E | |
25 | MUCHI | 205643.5N 1050252.8E | |
26 | NAH | 202314.0N 1060704.0E | NAVAID |
27 | NAKHA | 215800.0N 1062936.0E | |
28 | NUCOC | 213321.9N 1054533.9E | |
29 | SONTA | 210121.7N 1053810.5E | |
30 | SUDON | 212302.2N 1054901.2E | |
31 | TAMDA | 214922.3N 1053055.8E | |
32 | THOLA | 214421.6N 1054152.6E | |
33 | TINLY | 203436.1N 1060458.0E | |
34 | XARIS | 210105.2N 1052638.6E | |
35 | XUNBI | 210445.7N 1050736.5E | |
36 | NB110 | 211002.7N 1055932.9E | |
37 | NB111 | 205734.1N 1055807.5E | |
38 | NB112 | 211905.0N 1060232.0E | |
39 | NB113 | 212507.7N 1054151.5E | |
40 | NB114 | 205305.7N 1054527.6E | |
41 | NB290 | 211815.4N 1053036.2E | |
42 | NB291 | 212653.3N 1053326.7E | |
43 | NB292 | 210937.5N 1052745.8E | |
44 | NB293 | 210555.1N 1053226.3E | |
45 | NB360 | 211635.6N 1053653.0E | |
46 | NB361 | 211622.7N 1053708.2E | |
47 | NB362 | 211742.2N 1053231.8E | |
48 | NB363 | 211901.6N 1052755.3E | |
49 | NB364 | 212020.8N 1052318.7E | |
50 | NB365 | 212139.9N 1051842.1E | |
51 | NB366 | 211554.3N 1051649.5E | |
52 | NB367 | 211435.2N 1052126.3E | |
53 | NB368 | 211316.1N 1052602.7E | |
54 | NB369 | 211157.0N 1053039.1E | |
55 | NB371 | 210050.2N 1051630.4E | |
56 | NB372 | 205102.3N 1051930.2E | |
57 | NB373 | 204339.2N 1052729.8E | |
58 | NB374 | 205001.2N 1051740.0E | |
59 | NB375 | 204154.5N 1052626.7E | |
60 | NB376 | 203900.6N 1053821.2E | |
61 | NB377 | 212725.9N 1052034.6E | |
62 | NB378 | 212606.6N 1052511.3E | |
63 | NB379 | 212447.2N 1052948.0E | |
64 | NB380 | 212327.7N 1053424.6E | |
65 | NB381 | 214226.9N 1054231.1E | |
66 | NB382 | 214316.9N 1055109.1E | |
67 | NB383 | 214053.4N 1055926.7E | |
68 | NB384 | 214516.5N 1055121.7E | |
69 | NB385 | 214238.9N 1060028.4E | |
70 | NB386 | 213653.8N 1060745.2E | |
71 | NB451 | 210955.0N 1055930.3E | |
72 | NB452 | 210834.9N 1060406.3E | |
73 | NB453 | 210714.6N 1060842.1E | |
74 | NB454 | 210554.3N 1061317.9E | |
75 | NB455 | 210433.8N 1061753.6E | |
76 | NB456 | 211002.4N 1055932.9E | |
77 | NB462 | 211540.1N 1060124.3E | |
78 | NB463 | 211420.0N 1060600.1E | |
79 | NB464 | 211259.9N 1061036.2E | |
80 | NB465 | 211139.6N 1061512.2E | |
81 | NB466 | 211019.2N 1061948.1E | |
82 | BIVIM | 193034.0N 1060628.0E | |
83 | TOSCA | 194827.0N 1055729.0E | |
84 | NB501 | 194438.0N 1054312.0E | |
85 | NB502 | 194545.0N 1052720.0E | |
86 | NB503 | 195243.0N 1051203.0E |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Diều hâu, Cắt | + Số lượng: Vài con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực hồ nước đầu Đông. | Có | Cao |
Chim cút | + Số lượng: Vài chục con. + Độ cao hoạt động: Trên mặt đất. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực hồ nước đầu Đông. | Có | Thấp |
Cú Mèo | + Số lượng: Vài con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Thời gian hoạt động: Ban đêm. + Vị trí cư trú: Khu vực sân đỗ ô 15. + Vị trí kiếm ăn: Khu vực hồ nước đầu Đông. | Có | Cao |
Sẻ đồng | + Số lượng: Vài chục con. + Độ cao hoạt động: 15–20 M. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. + Vị trí cư trú: Khu vực phía Bắc đường CHC 11L/29R + Vị trí kiếm ăn: Khu vực hồ nước đầu Đông. | Có | Thấp |
Đường CHC 11R/29L | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
11R | 3 300 | 0.67 | 0.68 | 0.65 |
29L | 3 300 | 0.66 | 0.66 | 0.64 |
Đường CHC 11L/29R | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
11L | 2 701 | 0.77 | 0.75 | 0.74 |
29R | 2 701 | 0.74 | 0.77 | 0.75 |
HOT SPOT | Vị trí |
---|---|
HS 1 | - Vị trí: Giao điểm giữa đường lăn S3 và đường CHC 11R/29L. - Tổ lái tăng cường quan sát, dừng |
HS 2 | - Vị - Tổ lái tăng cường quan sát khi tiến nhập hoặc cắt qua đường lăn S6 |
HS 3 | - Vị trí: Giao điểm giữa các đường lăn S9 - Tổ lái phải nhắc lại huấn lệnh của KSVKL, đồng thời tăng cường quan sát tín hiệu đèn, biển báo, chỉ dẫn để di chuyển đúng theo huấn lệnh. - Tổ lái lưu ý hạn chế của đường lăn S10: Khai |
Hạng nhiễu động tàu bayHạng nhiễu động tàu bay | Cự ly tàu bay hạ cánh so với ngưỡng đường CHC 11LCự ly tàu bay hạ cánh so với ngưỡng đường CHC 11L | |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | |
Hạng nặng | Hạng nặng | 7.4 |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | 9, 3 KM (5 NM) |
Hạng nhẹ | ||
Hạng trung | Hạng nặng | 9.3 |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng | 9, 3 KM (5 NM) | |
Hạng nhẹ | Hạng nặng | 11.1 KM (6 NM) |
Hạng trung | Hạng nặng, hạng trung | 9.3 |
Hạng nhẹ | 5.5 |
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
Hạng nhiễu động tàu bay | Cự ly tàu bay hạ cánh so với ngưỡng đường CHC 11R | |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | |
Hạng nặng | Hạng nặng | 7.4 KM (4 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng trung | Hạng nặng | 9.3 KM (5 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng nhẹ | Hạng nặng | 11.1 KM (6 NM) |
Hạng trung | 9.3 KM (5 NM) | |
Hạng nhẹ | 5.5 KM (3 NM) |
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
Hạng nhiễu động tàu bay | Cự ly tàu bay hạ cánh so với ngưỡng đường CHC 29R | |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | |
Hạng nặng | Hạng nặng | 7.4 KM (4 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng trung | Hạng nặng | 9.3 KM (5 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng nhẹ | Hạng nặng | 11.1 KM (6 NM) |
Hạng trung | 9.3 KM (5 NM) | |
Hạng nhẹ | 5.5 KM (3 NM) |
![]() ![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
Hạng nhiễu động tàu bay | Cự ly tàu bay hạ cánh so với ngưỡng đường CHC 29L | |
Tàu bay hạ cánh | Tàu bay cất cánh | |
Hạng nặng | Hạng nặng | 7.4 KM (4 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng trung | Hạng nặng | 9.3 KM (5 NM) |
Hạng trung | 5.5 KM (3 NM) | |
Hạng nhẹ | ||
Hạng nhẹ | Hạng nặng | 11.1 KM (6 NM) |
Hạng trung | 9.3 KM (5 NM) | |
Hạng nhẹ | 5.5 KM (3 NM) |
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
![]() ![]() |
---|
![]() |
---|
![]() |
---|