VVCI — HAI PHONG/Cat Bi International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 204901B 1064323Đ Là giao điểm của tim đường lăn N4 và tim đường CHC 07/25 | ||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | 8 KM cách trung tâm thành phố Hải Phòng về phía Đông Nam | ||||||||
3 | Mức cao/nhiệt độ trung bình | 3 M /23° | ||||||||
4 | Độ lệch từ | 1°35Tây (dữ liệu đo đạc) | ||||||||
5 | Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, fax, AFS |
| ||||||||
| ||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng Khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
11 | Phá băng | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 | Loại nhiên liệu/dầu | JET A1; FACET |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 02 xe loại 19 000 lít |
4 | Phương tiện phá băng | Không |
5 | Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa định kỳ cho tàu bay vãng lai | Không |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 | Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 | Phương tiện giao thông | Taxi và ô tô cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Gần sân bay |
6 | Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Loại cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 8 |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Không |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 1 đến 3) | Bề mặt: | Bê tông xi măng |
Sức chịu tải: | PCN 70/R/A/W/T | |||
Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ: 4A, 5, 5A, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 11A) | Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||
Sức chịu tải: | PCN 64/R/B/W/T | |||
Sân đỗ (Gồmcác vị trí đỗ: 1A, 1B, 1C, 1D, 1E, 1F) | Bề mặt: | Bê tông nhựa | ||
Sức chịu tải: | PCN 33/F/B/X/T | |||
Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 12 đến 20) | Bề mặt: | Bê tông xi măng | ||
Sức chịu tải: | PCN 64/R/A/W/T |
2 | Tên, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | N | Chiều rộng: | 23 M |
---|---|---|---|---|
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 70/R/A/W/T | |||
Đường lăn nối N1 | Chiều rộng: | 105 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 64/R/A/W/T | |||
N4 | Chiều rộng: | 27 M | ||
Bề mặt: | 1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường CHC 07/25: Bê tông nhựa 1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường lăn song song N: Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | 1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường CHC 07/25: PCN 69/F/B/X/T 1/2 đường lăn N4 tiếp giáp với đường lăn song song N: PCN 64/R/B/X/T | |||
Đường lăn nối N7 | Chiều rộng: | 105 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 64/R/A/W/T | |||
W3 | Chiều rộng: | 40 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 70/R/A/W/T | |||
W4 | Chiều rộng: | 40 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 64/R/B/X/T | |||
3 | Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không | |
Mức cao: | Không | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Tọa độ: 204903.88B 1064322.16Đ | ||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | Đường lăn nối N1 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 25: | Kích thước: 178 x 105 M | |
Đường lăn nối N7 kết hợp làm sân quay đầu đường CHC 07: | Kích thước: 130 x 105 M |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC, điểm ngắm hạ cánh. Đèn: - Đường CHC 07: Đèn lề, đèn tim, đèn vùng chạm bánh, đèn ngưỡng, đèn cuối đường CHC, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC, đèn chớp tuần tự; - Đường CHC 25: Đèn lề, đèn tim, đèn ngưỡng, đèn cuối đường CHC, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC. |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Tim, lề đường lăn, vị trí dừng chờ lên đường CHC. Đèn: - Đường lăn N1, N7: Đèn lề, đèn tim; đèn lead-on; đèn chờ trung gian. - Đường lăn N4, W4: Đèn lề, đèn tim. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp. | |
4 | Ghi chú | Không |
Khu vực 2 | Khu vực 2 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu, đèn | Ghi chú | ||||||
a | b | c | d | e | f | ||||||
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú | ||||||
VVCIOB001 | Cây | 204838.0N 1064222.3E | 11/9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và | ||||||
VVCIOB002 | Dây điện | 204836.5N 1064210.2E | 19/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và | ||||||
VVCIOB003 | Cây | 204838.1N 1064204.7E | 20/18 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và | ||||||
VVCIOB004 | Cây | 204913.7N 1064415.4E | 13/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 | ||||||
VVCIOB005 | Cây | 204914.0N 1064417.0E | 15/14 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và | ||||||
VVCIOB006 | Tòa nhà | 204919.0N 1064427.3E | 17/16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 07/25 và | ||||||
VVCIOB007 | Ăng ten | 204845.7N 1064245.1E | 20/17 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB008 | Ăng ten | 204916.7N 1064402.3E | 15/12 M | Có sơn/Có đèn | Trình | ||||||
VVCIOB009 | Cây | 204835.6N 1064217.3E | 15/12 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB010 | NIL | 204740.5N 1063650.3E | 158/21 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB011 | Ăng ten | 204930.1N 1064554.4E | 67/65 M | Có sơn/Có đèn | Trình | ||||||
VVCIOB012 | Cây | 204922.5N 1064416.8E | 24/23 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB013 | Ăng ten | 204847.2N 1064205.9E | 27/26 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB014 | Cần cẩu | 205023.0N 1064623.8E | 83/81 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB015 | Nhà | 204900.8N 1064154.4E | 63/62 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB016 | Nhà | 204927.8N 1064125.9E | 87/85 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB017 | Dây văng | 205050.7N 1064554.1E | 99/95 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB018 | Ăng ten | 205016.1N 1064129.8E | 115/113 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB019 | Ăng ten | 204927.0N 1064622.0E | 48/46 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB020 | Dây điện | 204857.8N 1064549.5E | 56/55 M | Không | Trình | ||||||
VVCIOB021 | Dây điện | 204750.6N 1064350.4E | 59/57 M | Không | Trình |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Cát Bi |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Nội Bài |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Thời gian giữa các lần phát | ||
5 | Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Thiết bị quan trắc cổ điển |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Cat Bi TWR, ARO |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCIYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải (PCN)bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ đầu thềm | Mức cao đầu thềm và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07 | 072.33° | 3 050 x 45 | 69/F/B/W/T Bê tông nhựa | 204845.87B 1064233.10Đ | THR 2.5 M |
25 | 252.33° | 3 050 x 45 | 69/F/B/W/T Bê tông nhựa | 204915.97B 1064413.60Đ | THR 3 M |
Độ dốc RWY- SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
0.01% | 100 x 60 | Không | 3 370 x 300 | 110 x 90 | Không | Không |
100 x 60 | Không | 3 370 x 300 | 140 x 90 | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07 | 3 050 | 3 050 | 3 150 | 3 050 | Không |
25 | 3 050 | 3 050 | 3 150 | 3 050 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VASIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài Màu Khoảng cách Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
07 | CAT I 900 M LIH | Xanh lá cây - | PAPI Trái/3° Phải/3° | 900 M | 3 050 M 15M Trắng/đỏ LIH | 3 050 M 60 M Trắng/vàng LIH | Đỏ | Đỏ | Không |
25 | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 300 M | Xanh lá cây - | PAPI Trái/3.5° | Không | 3 050 M 15M Trắng/đỏ LIH | 3 050 M 60 M Trắng/vàng LIH | Đỏ | Đỏ | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng, xanh nhấp nháy 2 giây 1 lần/đèn nhận biết: không. |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí thiết bị chỉ hướng hạ cánh | Không |
Đèn và vị trí thiết bị chỉ hướng gió | -Đầu đường CHC07 và 25: Có cột gió (có chiếu sáng). - Tọa độ ống gió đường CHC 07: 204851.32B 1064238.74Đ. - Tọa độ ống gió đường CHC 25: 204917.43B 1064405.85Đ. | |
3 | Đèn trục đường và lề đường CHC | Đèn lề: có đèn |
Đèn trục đường lăn: có đèn | ||
4 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | 2 máy: 160 KVA/ 1 máy |
5 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Cát Bi: 1 cung tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay (trừ vùng kiểm soát sân bay Kiến An) |
2 | Giới hạn cao | 1500 M trên mực nước biển trung bình |
3 | Phân loại vùng trời | D |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Cát Bi |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M/FL 100 |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Cát Bi | 118.5 MHz | H24 | Tần số chính |
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận | Tiếp cận Nội Bài | 125.1 MHz | H24 | Tần số chính |
121.0 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dài Hà Nội | 133.65 MHz | H24 | Tần số chính |
132.925 MHz | H24 | Tần số dự phòng | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | CBI | 117.4MHz CH121X | H24 | 204855.77B 1064327.81Đ | Cách trục đường CHC 07 là 190 M và cách ngưỡng đường CHC 07 là 1600 M. | |
ILS/LLZ RWY 07 | ICB | 110.1 MHz | H24 | 204918.63B 1064422.49Đ | Trên tim đường CHC kéo dài; cách ngưỡng đường CHC 25 là 270 M. Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME RWY 07 | ICB | 334.4 MHz CH38X | H24 | 204845.70B 1064245.09Đ | Cách tim đường CHC 07 là 110 M và cách ngưỡng đường CHC 25 là 330 M. Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án vận hành, khai thác tàu bay |
1, 2, 3 | - Sử dụng cho loại tàu bay A320 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 36 M). - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. Lưu ý: - Đối với vị trí đỗ số 1 và 3: Trường hợp khai thác tàu bay có sải cánh dưới 36 M và chiều dài thân dưới 40 M mà không có cần kéo đẩy phù hợp với tàu bay: Khai thác tàu bay tại vị trí vạch dừng bánh mũi cho tàu bay A320 theo phương tức tự lăn vào, tự lăn ra khi: + Đối với vị trí đỗ số 1: Không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 2. + Đối với vị trí đỗ số 3: Không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 2, 4A. |
1A | - Sử dụng cho loại tàu bay có chiều dài thân tối đa 12 M và chiều dài sải cánh tối đa 16 M. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào điểm dừng, tắt máy, sau đó được đẩy vào vị trí đỗ. Tàu bay đến trước vào vị trí đỗ số 1A, tàu bay đến sau vào vị trí đỗ số 1B. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra điểm dừng để nổ máy khởi hành. Tàu bay ở vị trí đỗ số 1B khởi hành trước, tàu bay ở vị trí đỗ số 1A khởi hành sau. Lưu ý: Trong trường hợp tàu bay có kế hoạch lăn ra/vào vị trí đỗ số 1A hoặc 1B thì vị trí đỗ số 2 không được bố trí đỗ tàu bay. |
1B,1C, 1D, 1E, 1F | - Sử dụng cho loại tàu bay có chiều dài thân tối đa 9 M và chiều dài sải cánh tối đa 11 M. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào điểm dừng, tắt máy và được đẩy vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra điểm dừng, nổ máy tự lăn ra đường CHC để khởi hành. |
4A, 5A, 7, 9, 10, 11 | - Sử dụng cho tàu bay A321 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 36 M). - Đối với tàu bay đến: Tàu bay đến tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. Lưu ý: Vị trí đỗ số 9 có trang bị cầu hành khách. |
5, 6, 8 | - Sử dụng cho tàu bay B777 và tương đương trở xuống (tàu bay có sải cánh dưới 65 M). - Đối với tàu bay đến: Tàu bay đến tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. Lưu ý: Vị trí đỗ số 6 có trang bị cầu hành khách. |
11A | - Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh dưới 36 M và chiều dài thân dưới 40 M. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ; - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra. Lưu ý: Chỉ khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 10. |
12, 13, 14, 15 | - Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M). - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
16 | - Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M). - Khai thác vị trí đỗ 16 khi không có tàu bay tại vị trí đỗ 17. - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
17 | - Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M). - Khai thác vị trí đỗ 17 khi không có tàu bay khai thác tại các vị trí đỗ 16 và 18. - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
18 | - Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M). - Khai thác vị trí đỗ 18 khi không có tàu bay tại các vị trí đỗ 17 và 19. - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
19 | - Khai thác tàu bay code E và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M). - Khai thác vị trí đỗ 19 khi không có tàu bay đỗ tại các vị trí đỗ 18 và 20. - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
20 | - Khai thác tàu bay code C và tương đương trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M). - Khai thác vị trí đỗ 20 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ 19. - Đối với tàu bay hạ cánh: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay cất cánh: Tàu bay được đẩy ra vệt lăn trên sân đỗ để khởi hành. |
Phương án | Code C (3 vị trí) | Code E (2 vị trí) |
---|---|---|
2-1 | 6, 10, 11 | 5, 8 |
2-2 | 5, 10, 11 | 6, 8 |
2-3 | 4A, 10, 11 | 6, 8 |
Số | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | RWY25 | 204916.0N 1064413.6E | THR |
2 | RWY07 | 204845.9N 1064233.1E | THR |
3 | ADMAM | 205109.3N 1062614.5E | |
4 | BATOT | 201259.8N 1064252.4E | |
5 | BIGEL | 203115.9N 1063657.8E | |
6 | CI070 | 204654.2N 1063620.8E | |
7 | CI071 | 204540.9N 1063217.1E | |
8 | CI072 | 204332.4N 1062510.3E | |
9 | CI073 | 203653.3N 1062720.2E | |
10 | CI107 | 205047.3N 1064918.8E | |
11 | CI111 | 202920.7N 1063735.2E | |
12 | CI125 | 204714.0N 1063728.0E | |
13 | CI207 | 205735.0N 1064720.0E | |
14 | CI222 | 203446.7N 1062711.0E | |
15 | CI225 | 204617.6N 1063419.0E | |
16 | CI250 | 205107.4N 1065026.0E | |
17 | CI251 | 205220.2N 1065430.0E | |
18 | CI252 | 205427.7N 1070137.6E | |
19 | CI253 | 204745.9N 1070353.3E | |
20 | CI307 | 204528.0N 1065106.9E | |
21 | CI325 | 204007.4N 1063904.0E | |
22 | CI333 | 202900.7N 1063256.6E | |
23 | CI407 | 205644.9N 1063808.7E | |
24 | CI444 | 203214.9N 1062946.1E | |
25 | CI507 | 204244.1N 1064138.4E | |
26 | CI555 | 203034.4N 1062835.5E | |
27 | CI666 | 203059.9N 1063315.0E | |
28 | DAGSA | 205225.1N 1063005.6E | |
29 | DOKLA | 210412.6N 1063308.5E | |
30 | DOTUK | 201136.1N 1065556.1E | |
31 | DUMIM | 203856.7N 1063428.4E | |
32 | FILET | 204538.4N 1065645.7E | |
33 | GASSO | 210511.5N 1064506.7E | |
34 | HALRO | 205733.9N 1064104.1E | |
35 | HODOL | 202335.1N 1063927.0E | |
36 | LOCHA | 203924.0N 1065713.0E | |
37 | MAREL | 191341.0N 1064137.0E | |
38 | NAH | 202314.0N 1060704.0E | NAVAID |
39 | NAKHA | 215800.0N 1062936.0E | |
40 | NOB | 211246.8N 1055005.7E | NAVAID |
41 | PHUTA | 205547.0N 1062738.0E | |
42 | TOLUP | 204238.1N 1064644.1E | |
43 | TOMUL | 205901.9N 1065214.1E | |
44 | TOGUB | 203344.1N 1062521.7E | |
45 | VANUC | 203259.0N 1064318.0E | |
46 | VIBAO | 203918.0N 1062947.0E | |
47 | VIDAD | 185052.0N 1065218.0E |
Đường CHC 07/25 | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
07 | 3 050 | 0.86 | 0.85 | 0.93 |
25 | 3 050 | 0.79 | 0.80 | 0.93 |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Đại bàng đất, Diều hâu | + Số lượng: 1–5 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. + Vị trí cư trú: Làm tổ trên các cây cao. + Vị trí kiếm ăn: Khu bay. | Có | Cao |
Chim cu gáy, Cu đất | + Số lượng: > 20 con. + Độ cao hoạt động: 0–20 M. + Mật độ chim: Cao. + Thời gian hoạt động: Bình minh, hoàng hôn và ban đêm. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các bụi cỏ gần đường CHC. | Có | Cao |
Chim sẻ | + Số lượng: > 50 con. + Độ cao hoạt động: 30–50 M. + Mật độ chim: Cao. + Thời gian hoạt động: Ban ngày và ban đêm, mật độ giảm dần. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các bụi cỏ gần đường CHC. | Có | Cao |
Chim bói cá, Cuốc, Bạc má | + Số lượng: 1–3 con. + Độ cao hoạt động: 0–30 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Sáng sớm và chiều mát. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Các đầm hồ, mương thoát nước trên khu bay. | Có | Thấp |
Dơi | + Số lượng: > 20 con. + Độ cao hoạt động: 0–20 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Ban đêm. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực có côn trùng hoặc quả dại trên khu bay. | Có | Thấp |
Một số loài chim khác chưa xác định được tên | + Số lượng: < 50 con. + Độ cao hoạt động: 0–30 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Sáng sớm và chiều mát. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Tập trung nhóm nhỏ kiếm ăn tại mương nước trong khu bay. | Có | Thấp |