VVVD — QUANG NINH/Van Don Intl
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 210705B - 1072451Đ Nút giao của tim đường lăn B4 và tim đường CHC 03/21 | ||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Cách thành phố Hạ Long 51 KM về phía Đông Bắc | ||||||||
3 | Mức cao/nhiệt độ trung bình | 8 M/23°C | ||||||||
4 | Độ lệch từ | 1.8° Tây | ||||||||
5 | Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, fax, AFS |
| ||||||||
| ||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng Khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
11 | Phá băng | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 | Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe 5 000 gallon và 1 xe 10 500 lít |
4 | Phương tiện phá băng | Không |
5 | Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa định kỳ cho tàu bay vãng lai | Không |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thị trấn |
2 | Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Trung tâm y tế huyện Vân Đồn trong thị trấn |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Trong thị trấn. Giờ làm việc từ 0100 UTC đến 1000 UTC |
6 | Văn phòng du lịch | Trong thị trấn |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Loại cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 9 |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Không |
1 | Kích thước, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Kích thước: | 430 x 150 M | |
---|---|---|---|---|
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
2 | Tên, kích thước, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | A1 | Kích thước: | 82 x 43.1 M |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
A2 | Kích thước: | 82 x 43.1 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
Đường lăn song song B | Kích thước: | 910 x 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
B4 | Kích thước: | 148.5 x 35.4 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
B5 (đường lăn nối) | Kích thước: | 257 x 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 82/R/B/X/T | |||
Sân quay đầu đặt tại ngưỡng đường CHC 03 và ngưỡng đường CHC 21 | Kích thước: | 80 x 120 x 58 M (turn pad) | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
3 | Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không | |
Mức cao: | Không | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Không | ||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | Vệt lăn A: Là đoạn nối đường lăn A1 và A2, song song với đường lăn B, nằm trong sân đỗ. Năng lực khai thác của sân quay đầu: Đáp ứng khai thác các tàu bay code E (B787, A350) và tương đương trở xuống. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các nút giao của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ; Hướng dẫn lăn trên sân đỗ; Hệ thống dẫn đỗ tàu bay VDGS tại Cảng HKQT Vân Đồn có tại các vị trí đỗ số 02 và số 03. Lưu ý: Để tránh tình trạng tàu bay dừng quá vạch dừng đỗ, người lái cần tuân thủ giới hạn tốc độ của tàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ tàu bay sử dụng VDGS, cụ thể như sau: a. Giới hạn tốc độ lăn của tàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ có trang bị VDGS: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4 m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 3 m/s trong khoảng cách từ 20 M đến 10 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 2 m/s trong khoảng cách từ 10 M đến 3 M so với vạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng tại vạch dừng bánh mũi). b. Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là: ± 0,5 M. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu vực chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC Đèn: - Đường CHC 03: Khu vực chạm bánh, tim, lề, ngưỡng, giới hạn - Đường CHC 21: Tim, lề, ngưỡng, giới hạn |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Tim, lề, các vị trí chờ tại tất cả các nút giao của đường lăn/đường CHC Đèn: Các vị trí chờ, tim, lề, tim đường lăn sân quay đầu | ||
3 | Đèn vạch dừng | Các đường lăn: B4, B5 | |
4 | Ghi chú | Có đèn chớp tuần tự ngưỡng đường CHC 03, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC 03/21; đèn chờ trung gian. |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/chiều cao | Đánh dấu/ Loại, màu | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Không |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/độ cao | Đánh dấu/Loại, màu | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Không |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Vân Đồn |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Nội Bài |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Thời gian giữa các lần phát | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ, METAR, TAF, SIGMET |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Van Don TWR, ARO |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVVDYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải PCN bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ đầu thềm | Mức cao đầu thềm và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 026° | 3 600 x 45 | PCN 82/R/B/X/T Bê tông xi măng | 210620,93B 1072427,91Đ | THR 7.0 M |
21 | 206° | 3 600 x 45 | PCN 82/R/B/X/T Bê tông xi măng | 210806,25B 1072522,37Đ | THR 6.5 M |
Ký hiệu đường CHC Số | Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC |
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
03 | 0.01% | 100 x 60 | Không | 3 920 x 300 | 150 x 140 |
21 | 100 x 60 | Không | 3 920 x 300 | 150 x 140 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và miêu tả của hệ thống ngắt/dừng vật liệu kỹ thuật (EMAS) | OFZ | Ghi chú |
1 | 12 | 13 | 14 |
03 | Không | Không | Không |
21 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 3 600 | 3 600 | 3 700 | 3 600 | Không |
21 | 3 600 | 3 600 | 3 700 | 3 600 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn ngưỡng Màu Đèn cánh | Đèn VASIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn tim đường CHC Chiều dài Màu Khoảng cách Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
03 | CAT II 900 M LIH | Xanh lá cây | PAPI Trái/ 3° | Không | 3 600 M 15 M Trắng/đỏ LIH | 3 600 M 60 M Trắng/vàng LIH | Đỏ | Đỏ | Không |
21 | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh lá cây | PAPI Trái/ 3° | Không | 3 600 M 15M Trắng/đỏ LIH | 3 600 M 60 M Trắng/vàng LIH | Đỏ | Đỏ | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay, màu trắng, xanh nhấp nháy 2 giây 1 lần/đèn nhận biết: không. |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí thiết bị chỉ hướng hạ cánh | Không |
Đèn và vị trí thiết bị chỉ hướng gió | Đầu đường 03 và 21: Có cột gió (có chiếu sáng) | |
3 | Đèn trục đường và lề đường CHC | Đèn lề: có đèn |
Đèn trục đường lăn: có đèn | ||
4 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | - Trạm T1: 2 máy phát điện 446 KVA, nằm cạnh đàikiểm soát tại sân bay Vân Đồn. - Trạm T2: 2 máy phát điện 305 KVA, nằm ngưỡng đườngCHC 03 (cạnh đài GP). - Trạm T6: 2 máy phát điện 659 KVA, nằm dưới chân đài kiểm soát tại sân bay Vân Đồn. - Thời gian chuyển đổi dưới 1 giây. |
5 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Vân Đồn là 1 vòng tròn có bán kính 30 KM, tâm là tọa độ đài DVOR/DME |
2 | Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 750 M (9 000 bộ) (so với mực nước biển trung bình) |
3 | Phân loại vùng trời | D |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Vân Đồn |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M/FL 100 |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Vân Đồn | 118.1 MHz | H24 | Tần số chính |
118.85 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận | Tiếp cận Nội Bài | 125.1 MHz | H24 | Tần số chính |
121.0 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dài Hà Nội | 133.65 MHz | H24 | Tần số chính |
132.925 MHz | H24 | Tần số dự phòng | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | VDO | 115.4 MHz CH 101X | H24 | 210423.9B 1072323.8Đ | ||
ILS/LLZ | IVD | 109.9 MHz | H24 | 210814.7B 1072526.8Đ | Tầm phủ: 25 NM. Cách ngưỡng đường CHC 21 về phía Bắc 290 M. | |
ILS/GP-DME | IVD | 333.8 MHz CH 36X | H24 | 210631.4B 1072429.1Đ | Tầm phủ GP: 10 NM. Tầm phủ DME: 25 NM. |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức vận hành, khai thác tàu bay |
1, 2,3 | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 36 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo,đẩy lùitàu bay ra vệt lăn A để khởi hành. Lưu ý: Vị trí đỗ số 2, 3 có trang bị cầu hành khách. |
1A, 1B | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 20 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo, đẩy lùi tàu bay ra vệt lăn A ra để khởi hành. |
1C | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 15 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo, đẩy lùi tàu bay ra vệt lăn A ra để khởi hành. |
4, 5, 6 | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 65 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo,đẩy lùitàu bay ra vệt lăn A để khởi hành. |
5A | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 30 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra để khởi hành. |
5B, 6A | Sử dụng cho loại tàu bay có sải cánh lớn nhất là 36 M và tương đương trở xuống. - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra để khởi hành. |
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | THR03 | 210621N 1072428E | THR | |
2 | VD030 | 210131N 1072158E | ||
3 | VD031 | 205642N 1071929E | ||
4 | VD032 | 205911N 1071400E | ||
5 | VD033 | 210610N 1071300E | ||
6 | VD003 | 211540N 1072917E | ||
7 | VD103 | 211235N 1073601E | ||
8 | VD203 | 210616N 1073245E | ||
9 | THR21 | 210806N 1072522E | THR | |
10 | VD210 | 211331N 1072810E | ||
11 | VD211 | 211707N 1073003E | ||
12 | VD212 | 211308N 1071721E | ||
13 | VD213 | 211430N 1071533E | ||
14 | VD214 | 212558N 1071451E | ||
15 | VD800 | 210430N 1072331E | ||
16 | VD801 | 210240N 1073736E | ||
17 | VD802 | 211455N 1073453E | ||
18 | VD900 | 211025N 1072634E | ||
19 | VD901 | 205459N 1073353E | ||
20 | VD902 | 205431N 1072417E | ||
21 | BACHE | 211616N 1071133E | ||
22 | CATBA | 205249N 1071115E | ||
23 | DOCHU | 210601N 1070610E | ||
24 | HALAM | 205813N 1070723E | ||
25 | NAKHA | 215800N 1062936E | ||
26 | SAMSU | 212037N 1072221E | ||
27 | VAMAP | 205549N 1070356E |
Đường CHC 03/21 | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
03 | 3 300 | 0.82 | 0.88 | 0.80 |
21 | 3 300 | 0.77 | 0.81 | 0.85 |
HOT SPOT | Miêu tả |
---|---|
HS 1 | Tàu bay khi di chuyển từ vệt lăn A1: Cần chú ý khi lăn qua giao điểm giữa các đường lăn B4, B và vệt lăn A1 → đường lăn B4 → đường CHC 03/21 để tránh lăn nhầm vào đường lăn B khi đến giao điểm giữa các đường lăn B4, B và vệt lăn A1. |
HS 2 | Tàu bay khi di chuyển từ đường lăn B5 → đường CHC: Cần chú ý chỉ được rẽ trái để đến ngưỡng đường CHC 03 để tránh rẽ phải nhầm sang ngưỡng đường CHC 21. |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Diều hâu | + Số lượng: 10 con. + Mật độ chim: Bay theo cặp và bay theo đàn nhỏ khoảng 10 con. + Độ cao hoạt động: 0–30 M. + Thời gian hoạt động: Quanh năm. + Vị trí cư trú: Các ngọn đồi, núi nhỏ quanh khu vực. + Vị trí kiếm ăn: Khu vực biển xung quanh và các hồ nước ngọt và mặn trong khu bay. + Khoảng cách từ vị trí cư trú đến vị trí kiếm ăn: Khoảng 10 KM. + Hướng di chuyển: Các hướng. | ||
Móc Còong | + Số lượng: Khoảng 100 con. + Mật độ chim: Bay theo đàn. + Độ cao hoạt động: 0–10 M. + Thời gian hoạt động: Quanh năm. + Vị trí cư trú: Các khu vực trong và ngoài khu bay. + Vị trí kiếm ăn: Khu vực biển và các ao, hồ nước trong khu bay. + Khoảng cách từ vị trí cư trú đến vị trí kiếm ăn: Khoảng 3 KM. + Hướng di chuyển của chim: Các hướng. | ||
Chim chèo bẻo | + Số lượng: Khoảng 50 con. + Mật độ chim: Thưa. + Độ cao hoạt động: 0–20 M. + Thời gian hoạt động: Quanh năm. + Vị trí cư trú: Các bụi cây trong và ngoài khu bay. + Vị trí kiếm ăn: Khu vực canh tác nông nghiệp của người dân địa phương quanh sân bay. + Khoảng cách từ vị trí cư trú đến vị trí kiếm ăn: Khoảng 5 KM. + Hướng di chuyển: Các hướng. | ||
Các loài chim khác | + Số lượng: Khoảng 20–30 con. + Mật độ chim: Thưa. + Độ cao hoạt động: 0–10 M. + Thời gian hoạt động: Quanh năm. + Vị trí cư trú: Các điểm trú ngụ quanh khu bay. + Vị trí kiếm ăn: Quanh sân bay. + Khoảng cách từ vị trí cư trú đến vị trí kiếm ăn: Khoảng 3 KM. + Hướng di chuyển: Các hướng. | ||