VVCT — CAN THO/Can Tho International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 100502B - 1054236Đ Là giao điểm của trục đường CHC 06/24 với trục đường lăn S4 | ||||||||||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Cần Thơ khoảng 8km về phía Tây Bắc | ||||||||||||||||
3 | Mức cao/nhiệt độ trung bình | 3 M/27.6° C | ||||||||||||||||
4 | Độ lồi lõm của bề mặt geoid tại vị trí mức cao sân bay | Không | ||||||||||||||||
5 | Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 0° | ||||||||||||||||
6 | Tên nhà chức trách sân bay, địa chỉ, số điện thoại, sốfax, địa chỉ e-mail, địa chỉAFS và, nếu có, địa chỉ website |
| ||||||||||||||||
7 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||||||||||
8 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | 2300 - 1400 |
2 | Hải quan và xuất nhập cảnh | 2300 - 1400 |
3 | Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 | Dịch vụ Thông báo tin tức tại sân bay | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
5 | Phòng thủ tục bay | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
6 | Cơ sở khítượng tại sân | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
7 | Dịch vụ không lưu | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
8 | Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 | An ninh | 2300 - 1400 |
11 | Phá băng | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 | Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 02 xe loại 19 000 lít |
4 | Phương tiện phá băng | Không |
5 | Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa định kỳ cho tàu bay vãng lai | Không |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố Cần Thơ |
2 | Nhà hàng | Nhà hàng có tại sân bay |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Có các bệnh viện trong thành phố Cần Thơ |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Không |
6 | Văn phòng du lịch | Có tại sân bay |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Loại cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 8 |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển máy bay bị hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 1 đến 6) | Bề mặt: Sức chịu tải: | Bê tông xi măng PCN 93/R/C/X/T |
Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ từ 7 đến 11) | Bề mặt: Sức chịu tải: | Bê tông xi măng PCN 68/R/A/X/T | ||
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | S4 | Chiều rộng: | 23 M |
Bề mặt: | Bê tông nhựa polymer | |||
Sức chịu tải: | PCN 76/F/C/X/T | |||
3 | Mức cao và vị trí kiểm tra đồng hồ | Vị trí: | Đầu thềm đường CHC 06 | |
Mức cao: | 3 M | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Vị trí: | Tại vị trí chờ của tàu bay lên đường CHC trên đường lăn S4, cách tim đường CHC 90 M. | |
Tọa độ: | 100459.36005N 1054237.85654E | |||
Góc phương vị: | 270 | |||
Cự ly: | 0.3 NM | |||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | Các đường lăn và sân đỗ quân sự xem tại trang VVCT AD 2.24-1. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay, theo phương thức tự lăn vào, khi khởi hành dùng xe kéo đẩy | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng, khu chạm bánh, trục, lề, khu vực quay đầu Đèn: Ngưỡng, lề, giới hạn, chớp nhận dạng, chớp tuần tự đầu 06, đèn lề sân quay đầu |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Lề, trục, các vị trí chờ Đèn: Lề | ||
3 | Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Ghi chú | Không |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú |
VVCTOB001 | Cột đèn | 100431.7N 1054142.1E | 7/4 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB002 | Cột đèn | 100431.2N 1054141.2E | 8/5 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB003 | Cột đèn | 100430.2N 1054139.5E | 9/5 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB004 | Cột đèn | 100428.7N 1054137.0E | 10/6 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB005 | Cột đèn | 100427.3N 1054134.4E | 11/8 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB006 | Cây | 100429.7N 1054130.7E | 21/19 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB007 | Cây | 100427.3N 1054126.3E | 27/24 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB008 | Nhà | 100533.2N 1054324.8E | 7/5 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB009 | Cây | 100533.4N 1054326.2E | 10/7 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB010 | Cây | 100529.8N 1054330.4E | 17/14 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB011 | Cây | 100539.5N 1054331.7E | 20/17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB012 | Cây | 100517.3N 1054246.0E | 23/20 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB013 | Trạm thu phát sóng | 100429.3N 1054338.2E | 49/45 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB014 | Cột thu lôi | 100525.1N 1054309.9E | 6/5 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB015 | Cây | 100527.1N 1054327.8E | 13/10 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB016 | Cây | 100533.0N 1054322.1E | 8/6 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB017 | Cây | 100528.3N 1054330.7E | 18/15 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB018 | Cây | 100529.8N 1054341.7E | 23/21M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB019 | Trạm thu phát sóng | 100354.6N 1054521.2E | 113/109 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB020 | Trạm thu phát sóng | 100725.2N 1054340.7E | 51/49 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB021 | Trạm thu phát sóng | 100506.2N 1054155.6E | 52/48 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB022 | Cột ăngten | 100445.2N 1054158.0E | 18/15 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB023 | Trạm thu phát sóng | 100433.1N 1054209.4E | 48/45 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB024 | Cây | 100416.4N 1054135.9E | 29/26 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB025 | Cột điện | 100528.6N 1054020.4E | 55/52 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB026 | Cây | 100432.3N 1054122.4E | 28/24 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB027 | Cây | 100417.0N 1054132.1E | 29/26 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB028 | Trạm thu phát sóng | 100337.0N 1054204.7E | 55/52 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Cần Thơ |
2 | Giờ hoạt động | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Loại dự báo hạ cánh | TREND (được đưa vào METAR) |
Thời gian hiệu lực | 02 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Tài liệu Khí tượng |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 | Thiết bị bổ sung để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Can Tho TWR; Can Tho ARO |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCTYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải PCN bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ đầu thềm | Mức cao đầu thềm và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06 | 060° | 3 000 x 45 | PCN 76/F/C/X/T Bê tông nhựa polymer | 100437,01B 1054151,48Đ | THR 3.0 M |
24 | 240° | 3 000 x 45 | PCN 76/F/C/X/T Bê tông nhựa polymer | 100525,80B 1054316,82Đ | THR 2.9 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
0.02% | 150 x 60 | 200 x 300 | 3 420 x 300 | 240 x 90 | Không | |
150 x 60 | 200 x 300 | 3 420 x 300 | 120 x 90 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06 | 3 000 | 3 200 | 3 150 | 3 000 | Không |
24 | 3 000 | 3 200 | 3 150 | 3 000 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VASIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài Màu Khoảng cách Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
06 | Hệ thống đèn tiếp cận CAT I 900 M LIH | Xanh lá cây - | PAPI Trái | Không | Không | 3 000 M 60 M Trắng LIH | Đỏ - | Không | Không |
24 | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh lá cây - | PAPI Trái | Không | Không | 3 000 M 60 M Trắng LIH | Đỏ - | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: Đèn hiệu xanh - trắng quay 12 vòng/phút đặt trên nóc đài chỉ huy |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh | Chỉ hướng hạ cánh: Không |
Đèn và vị trí của thiết bị đo gió | Thiết bị đo gió tại 3 vị trí: đầu đường CHC 06,đường CHC 24 và giữa đường CHC06/24. | |
3 | Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | Lề: Đường lăn S4 Tim: Không Vạch dừng: Không |
4 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | Nguồn điện dự phòng: 02 máy phát điện 300 KVA Thời gian chuyển nguồn < 15 giây |
5 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Cần Thơ: Một vòng tròn với bán kính 30 KM, tâm là điểm quy chiếu sân bay |
2 | Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 100 M |
3 | Phân loại vùng trời | D |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Cần Thơ |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Cần Thơ | 118.8 MHz | HJ và HO | Tần số chính |
121.5 MHz | HJ và HO | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Hồ Chí Minh | 120.9 MHz | H24 | Tần số chính |
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | TRN | 113.2 MHz CH 79X | H24 | 100500.10B 1054219.73Đ | 7 M | Tầm phủ: 300 KM |
ILS/LLZ LOC | ICT | 109.3 MHz | H24 | 100531,16B 1054326,26Đ | Tầm phủ: 25 NM. Nằm trên trục tim đường CHC kéo dài, cách ngưỡng đường CHC 24: 330 M | |
ILS/GP- DME | ICT | 332.0 MHz CH 30X | H24 | 100445,26B 1054158,02Đ | Tầm phủ: 10 NM. Nằm cách tim đường CHC: 120 M, cách ngưỡng đường CHC 06: 300 M. |
Vị trí đỗ tàu bay | Khai thác, sử dụng |
---|---|
1, 3, 5 and 7 | - Sử dụng tàu bay code C và tương đương trở xuống. |
2 and 4 | - Sử dụng tàu bay code E và tương đương trở xuống; Lưu ý: Tàu bay code D/E chỉ được đỗ tại vị trí đỗ số 2 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 1 và số 3. |
6 | - Sử dụng tàu bay code E và tương đương trở xuống. Lưu ý: Chỉ đỗ tại vị trí đỗ số 6 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 5 hoặc số 7. |
8 | - Sử dụng tàu bay code E và tương đương trở xuống. Lưu ý: - Tàu bay code C và tương đương trở xuống: Tự lăn vào và tự lăn ra để khởi hành. - Tàu bay code D/E chỉ được đỗ tại vị trí đỗ này khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 7 và số 9. |
10 | - Sử dụng tàu bay code E và tương đương trở xuống. Lưu ý: - Tàu bay chỉ được đỗ tại vị trí đỗ này khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 9 hoặc số 11. - Tàu bay code D và tương đương trở xuống: Tự lăn vào và tự lăn ra để khởi hành (vị trí này được sử dụng để đỗ khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 9 và số 11) |
9 and 11 | - Sử dụng tàu bay code C và tương đương trở xuống: Tàu bay tự lăn vào và tự lăn ra |
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
1 | ANHOA | 094714.0N 1055430.0E | |
2 | ATGAS | 102417.0N 1053102.0E | |
3 | BAXEL | 095451.7N 1055524.5E | |
4 | BIBAN | 083000.0N 1050000.0E | |
5 | CANTO | 101906.0N 1053407.0E | |
6 | CT400 | 100826.4N 1054832.7E | |
7 | CT401 | 101057.0N 1055256.2E | |
8 | CT402 | 100636.0N 1055528.2E | |
9 | CT403 | 100034.1N 1054455.7E | |
10 | CT404 | 095803.3N 1054032.5E | |
11 | CT411 | 100203.1N 1053722.4E | |
12 | CT413 | 100624.2N 1053450.4E | |
13 | CT415 | 101245.6N 1054559.3E | |
14 | CT421 | 100050.5N 1053515.5E | |
15 | CT422 | 095246.0N 1053957.6E | |
16 | CT423 | 095116.3N 1054353.4E | |
17 | CT503 | 100204.6N 1054733.7E | |
18 | CT506 | 095829.0N 1053235.0E | |
19 | CT524 | 101001.0N 1055216.0E | |
20 | CT600 | 100136.5N 1053635.7E | |
21 | CT601 | 095905 | |
22 | CT602 | 095444.8N 1053444.4E | |
23 | CT603 | 100326.9N 1052940.3E | |
24 | CT604 | 095856.7N 1054204.7E | |
25 | CT611 | 100759.7N 1054745.9E | |
26 | CT621 | 100015.8N 1055216.0E | |
27 | CT631 | 101220.7N 1054513.8E | |
28 | CT632 | 100936.0N 1054024.8E | |
29 | CT633 | 100700.4N 1053553.1E | |
30 | CT634 | 100316.3N1053526.7E | |
31 | CT651 | 101453.8N 1054344.6E | |
32 | CT800 | 100330.0N 1053954.3E | |
33 | CT801 | 095938.3N 1054209.2E | |
34 | CT802 | 095639.8N 1055359.3E | |
35 | CHUTA | 101700.0N 1055326.0E | |
36 | DADEM | 105344.0N 1051341.0E | |
37 | DOTHA | 100132.0N 1052617.0E | |
38 | ENPAS | 102359.0N 1060641.0E | |
39 | ENSEB | 101009.0N 1052700.4E | |
40 | GOTLO | 094941.4N 1054802.9E | |
41 | LIBSU | 104025.4N 1061509.9E | |
42 | MIGAV | 100600.6N 1054417.7E | |
43 | MOXEB | 105358.0N1062746.0E | |
44 | NILWA | 102107.6N 1054006.6E | |
45 | QL | 091034.0N1051036.0E | |
46 | RG | 095734.0N 1050759.2E | |
47 | RWY06 | 100437.01N 1054151.48E | |
48 | RWY24 | 100525.80N 1054316.82E | |
49 | VEPKI | 090621.0N 1062225.0E | |
50 | VINLO | 101505.0N1055513.0E | |
51 | XUTHO | 095059.0N 1053400.0E |
Đường CHC 06/24 | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
06 | 2 700 | 0.75 | 0.73 | 0.81 |
24 | 2 700 | 0.77 | 0.74 | 0.81 |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Các loại cò | + Số lượng: 1–20 con, cao điểm > 50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–30 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn từ 1–20 con. + Thời gian hoạt động: 2200–0200 và 0800–1100. + Vị trí cư trú: Trên các cây cao và bụi rậm xung quanh các ao hồ dọc đường lăn song song, các khu phụ cận sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Các ao hồ rạch thoát nước, lề bảo hiểm, các ruộng lúa khu vực lân cận cảng hàng không. | Có | Trung bình |
Chim cu đất, cu gáy | + Số lượng: 10–50 con, cao điểm > 100 con. + Độ cao hoạt động: < 20 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn, số lượng 5–50 con. + Thời gian hoạt động: 2300–1000. + Vị trí cư trú: Trên các nhánh cây thân cao. + Vị trí kiếm ăn: Đường CHC, đường lăn, các khu vực gần hàng rào. | Có | Trung bình |
Chim én | + Số lượng: 50–100 con, cao điểm > 300 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 5–20 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn 50–100 con, cao điểm > 300 con. + Thời gian hoạt động: 2200–0300 và 0800–1100, đêm tập trung thành bầy tại các khu vực có cỏ cao, lao, sậy. + Vị trí cư trú: Trong các bụi lao, sậy, cỏ cao. + Vị trí kiếm ăn: Đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay, khu vực có cỏ cao, lao, sậy... | Có | Trung bình |
Chim diệc, Cắt, Diều hâu | + Số lượng: 1–3 con. Hoạt động riêng lẻ hoặc theo đôi. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 50 M. + Mật độ chim: 1–3 con. + Thời gian hoạt động: Cả ngày, nhưng thường xuất hiện vào 2200–0200 và 0800–1100. + Vị trí cư trú: Trên các ngọn cây cao. + Vị trí kiếm ăn: Các ao hồ, rạch thoát nước dọc theo đường CHC, lề bảo hiểm. | Có | Trung bình |
Chim bìm bịp | + Số lượng: 1–5 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–5 con. + Thời gian hoạt động: Cả ngày, thời gian xuất hiện không cố định. + Vị trí cư trú: Trong các bụi, cây nhỏ trong khu bay và khu vực các vườn cây gần hàng rào an ninh. + Vị trí kiếm ăn: Khu bay, khu bảo hiểm sườn trong khu bay, tìm thức ăn cua ốc tại khu vực trũng thấp. | Có | Thấp |
Low | |||
Chim họ dẽ, Choắt nhỏ | + Số lượng: 1–10 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–10 con. + Thời gian hoạt động: Xuất hiện vào ban ngày. + Vị trí cư trú: Trong các bụi cỏ thấp, ao, hồ.... + Vị trí kiếm ăn: Đường CHC, đường lăn. | Có | Thấp |
Chim bồ câu | + Số lượng: Không cố định, 1–50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–50 con. + Thời gian hoạt động: Không cố định. + Vị trí cư trú: Các hộ dân sinh sống lân cận cảng hoặc sống hoang. + Vị trí kiếm ăn: Khu bay, khu lân cận cảng hàng không. | Có | Thấp |
Một số các Loài chim khác chưa xác định tên | + Số lượng: 1–30 con. + Độ cao hoạt động: Không xác định chính xác. + Mật độ chim: 1–30 con. + Thời gian hoạt động: Không xác định. + Vị trí cư trú: Rải rác không cố định. + Vị trí kiếm ăn: Khu bay. | Có | Thấp |
Dơi | + Số lượng: 1–10 con. + Độ cao hoạt động: Bay thấp để ăn các loại côn trùng hoặc quả dại, độ cao bay lượn dưới 10 M. + Mật độ chim: Đi đơn lẻ. + Thời gian hoạt động hằng ngày: Xuất hiện vào ban đêm. + Vị trí cư trú: Dưới các tán cây, nhà ga, hốc tối các công trình. + Vị trí kiếm ăn: Nhà ga, sân đỗ tàu bay. | Có | Thấp |