Số/Năm | Nội dung | (Các) phần trong AIP bị ảnh hưởng | Thời gian có hiệu lực |
---|---|---|---|
A08/20 | Áp dụng giãn cách tối thiểu 20 NM bằng giám sát ATS trên đường hàng không A1 và A202 | ENR | From 26 MAR 2020to 30 MAR 2023 |
A41/20 | Thi công mở rộng sân đỗ tàu bay tại Cảng hàng không quốc tế Phú Bài | AD 2. VVPB | From 04 DEC 2020 UFN |
A27/21 | Đặt lại tên và bổ sung các vị trí đỗ tàu bay không khai thác thương mại tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 14 OCT 2021 UFN |
A23/22 | Đưa vào khai thác sân đỗ tàu bay và đường lăn thuộc dự án cải tạo nâng cấp sân đỗ – Giai đoạn 1 và thi công cải tạo, nâng cấp sân đỗ tàu bay – Giai đoạn 2 tại Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh | AD 2. VVCR | From 08 JUL 2022 UFN |
A25/22 | Thi công cầu hành khách tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 10 AUG 2022 UFN |
AIRAC A27/22 | Điều chỉnh một số dữ liệu sân bay và các sơ đồ hàng không; thiết lập, sửa đổi và hủy bỏ các sơ đồ phương thức bay và tiêu chuẩn khai thác tối thiểu tại sân bay Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 06 OCT 2022 UFN |
AIRAC A28/22 | Sửa đổi phương thức khai thác SID/STAR RNAV 1 và RNP APCH tại sân bay Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 06 OCT 2022 UFN |
AIRAC A30/22 | Quy trình tạm thời nâng cao năng lực khai thác đường cất hạ cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 01 DEC 2022 UFN |
AIRAC A31/22 | Bổ sung các sơ đồ phương thức bay và tiêu chuẩn khai thác tối thiểu tại sân bay Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 01 DEC 2022to 30 MAR 2023 |
A35/22 | Thi công cải tạo, nâng cấp sân đỗ tàu bay - giai đoạn 3 tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh | AD 2. VVCR | From 10 NOV 2022 UFN |
AIRAC A36/22 | Đặt lại tên các đường lăn, các vệt lăn và phương thức khai thác, vận hành tàu bay sau khi hoàn thành thi công tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | AD 2. VVNB | From 29 DEC 2022to 30 MAR 2023 |
AIRAC A37/22 | Thiết lập các sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị đường cất hạ cánh 11L/R, 29L/R tại sân bay Nội Bài | AD 2. VVNB | From 29 DEC 2022to 30 MAR 2023 |
AIRAC A38/22 | Thông số các khu chờ đường dài trong khu vực ACC Hà Nội | ENR | From 29 DEC 2022to 30 MAR 2023 |
A39/22 | Thi công mở rộng sân đỗ tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | AD 2. VVNB | From 02 DEC 2022 UFN |
AIRAC A40/22 | Thiết lập sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B và Danh mục các chướng ngại vật sân bay trong Khu vực tại sân bay Nội Bài | AD 2. VVNB | From 26 JAN 2023to 30 MAR 2023 |
AIRAC A41/22 | Sửa đổi sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A và Danh mục các chướng ngại vật sân bay trong Khu vực 2 tại sân bay Phú Bài | AD 2. VVPB | From 26 JAN 2023to 30 MAR 2023 |
A42/22 | Đặt lại tên các điểm đen tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | AD 2. VVNB | From 29 DEC 2022to 30 MAR 2023 |
AIRAC A43/22 | Đặt tên vị trí dừng chờ đài GP/ILS 35R trên đường lăn E tại Cảng HKQT Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 26 JAN 2023 UFN |
A44/22 | Các khu vực đưa vào khai thác , phương thức khai thác, vận hành tàu bay tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 06 JAN 2023 UFN |
A45/22 | Điều chỉnh phương thức khai thác hai đường cất hạ cánh song song tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | AD 2. VVNB | From 26 JAN 2023to 30 MAR 2023 |
AIRAC A01/23 | Phương thức vận hành tàu bay cất cánh từ giao điểm của đường cất hạ cánh và đường lăn tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 23 FEB 2023to 30 MAR 2023 |
AIRAC A02/23 | Điều chỉnh phương thức khai thác hai đường cất hạ cánh song song tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 23 FEB 2023to 30 MAR 2023 |
A04/23 | Điều chỉnh và thiết lập các điểm hot spot tại cảng HKQT Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 12 JAN 2023 UFN |
A05/23 | Điều chỉnh phương thức kiểm soát di chuyển trên sân bay trong điều kiện tầm nhìn hạn chế tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài | AD 2. VVNB | From 26 JAN 2023to 30 MAR 2023 |
A06/23 | Thi công sửa chữa tấm bê tông xi măng sân đỗ tàu bay (vị trí đỗ số 6) tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài | AD 2. VVPB | From 06 FEB 2023 UFN |
AIRAC A07/23 | Thiết lập sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B và điều chỉnh danh mục các chướng ngại vật sân bay trong khu vực 2 tại sân bay Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 23 MAR 2023to 30 MAR 2023 |
AIRAC A08/23 | Thiết lập sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại B, danh mục chướng ngại vật sân bay trong khu vực 2 và sửa đổi sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A – đường cất hạ cánh 07L/25R và 07R/25L tại sân bay Tân Sơn Nhất | AD 2. VVTS | From 23 MAR 2023to 30 MAR 2023 |
AIRAC A09/23 | Sửa đổi các sơ đồ phương thức bay tại sân bay Đà Nẵng | AD 2. VVDN | From 20 APR 2023 UFN |