Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò | + Số lượng: 1–30 con. + Độ cao hoạt động: 0–30 M. + Mật độ chim: Cao (tập trung bay đàn). | + Mùa đông. + Mùa xuân. | + Bắc–Nam. + Nam–Bắc. | Cao (tụ tập thành đàn bay qua các đầm nuôi thủy sản trong vùng tiếp cận đường CHC). |
Chim én | + Số lượng: > 50 con. + Độ cao hoạt động: 30–50 M. + Mật độ chim: Cao. | + Mùa đông. + Mùa xuân. | + Bắc–Nam. + Nam–Bắc. | Cao (tụ tập đậu trên đường CHC, vụt bay thành đàn khi có tàu bay cất/hạ cánh). |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò | + Số lượng: 15–20 con. + Độ cao hoạt động: 30–40 M. + Mật độ chim: Thưa. | Tháng 4 – tháng 8. | Phía Tây sân bay. | Thấp |
Low | ||||
Vịt trời | + Số lượng: 25–40 con. + Độ cao hoạt động: 30–40 M. + Mật độ chim: Thưa. | Tháng 6 – tháng 10. | Phía Tây sân bay. | Thấp |
Cốc đen | + Số lượng: 30–40 con. + Độ cao hoạt động: 25–40 M. + Mật độ chim: Thưa. | Tháng 6 – tháng 10. | Phía Tây sân bay. | Thấp |
Mòng biển | + Số lượng: 20–30 con + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: Thưa. | Tháng 8 – tháng 11. | Phía Tây sân bay. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các loại cò | + Số lượng: 1–20 con, cao điểm > 50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–30 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn từ 5–20 con. | Xuất hiện quanh năm, đặc biệt tập trung vào mùa lúa chín hoặc khi đồng ruộng ngập nước. | Xung quanh cảng hàng không, khu bay để sinh sản tại các khu vực có nhiều cây cối tại các vùng lân cận cảng hàng không. | Trung bình |
Chim cu đất, cu gáy | + Số lượng: 10–50 con, cao điểm > 100 con. + Độ cao hoạt động: < 20 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn, số lượng 5–50 con. | Xuất hiện quanh năm, tần suất xuất hiện tăng vào múa lúa chín, thời điểm các loại côn trùng phát triển. | Không cố định, sẽ di chuyển đến nơi có nguồn thức ăn phù hợp. | Trung bình |
Chim én | + Số lượng: 50–100 con, cao điểm > 300 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 5–20 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn 50–100 con. | Cuối mùa đông và đầu mùa xuân từ tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh cảng hàng không, khu bay để sinh sản tại các khu vực có nhiều cây cối, bụi cỏ lớn. | Trung bình |
Chim diệc, Cắt | + Số lượng: 1–3 con, hoạt động riêng lẻ hoặc theo đôi. + Độ cao hoạt động: Khoàng < 50 M. + Mật độ chim: 1–3 con. | Không xác định. | Xung quanh cảng hàng không, khu bay, thường bay lượn để săn bắt mồi. | Trung bình |
Chim bìm bịp | + Số lượng: 1–5 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–5 con. | Quanh năm. | Xung quanh cảng hàng không, khu bảo hiểm sườn trong khu bay, tìm thức ăn cua ốc tại khu vực trũng thấp. | Thấp |
Chim họ dẽ, Choắt nhỏ | + Số lượng: 1–10 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–10 con. | Quanh năm. | Xung quanh cảng hàng không, khu bay. | Thấp |
Chim bồ câu | + Số lượng: Không cố định, 1–50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 20 M. + Mật độ chim: 1–50 con. | Không xác định. | Xung quanh cảng hàng không. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim én | + Số lượng: Mỗi đàn 20–30 con. + Độ cao hoạt động: 5–30 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Không xác định | Không xác định | Trung bình |
Chim bắt muỗi | + Số lượng: Mỗi đàn khoảng 50–70 con. + Độ cao hoạt động: 5–20 M. + Mật độ chim: Cao. | Không xác định | Không xác định | Trung bình |
Cò, Vạc, Bồ Nông | + Số lượng: Mỗi đàn khoảng 50 con. + Độ cao hoạt động: 5–30 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Không xác định | Không xác định | Trung bình |
Chim cắt | + Số lượng: 1 đến 2 cá thể. + Độ cao hoạt động: 20–70 M. + Mật độ chim: Thấp. | Không xác định | Không xác định | Trung bình |
Cú mèo | + Số lượng: 5–10 con. + Độ cao hoạt động: 10–50 M. + Mật độ chim: Thấp. | Không xác định | Không xác định | Trung bình |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạc | + Số lượng: Vài chục con. + Độ cao hoạt động: > 50 M. | Tháng 10–12 | Cao | |
Cò | + Số lượng: Vài trăm con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. | Quanh năm | Từ Bắc xuống Nam | Cao |
Diệc | + Số lượng: Vài trăm con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Hướng di chuyển: Từ Bắc xuống Nam. | Quanh năm | Từ Bắc xuống Nam | Cao |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim sẻ | + Số lượng: Đàn khoảng 5–40 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Chim cu đất | + Số lượng: Khoảng 02–05 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh khu bay. | Thấp |
Chim én | + Số lượng: Đàn khoảng 5–80 con. + Độ cao hoạt động: < 100 M. + Mật độ chim: Đàn. | Tháng 4 đến tháng 11. | Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Dơi | + Số lượng: Đơn lẻ 1–5 con. + Độ cao hoạt động: < 10 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. | Chạng vạng và ban đêm | Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: Đơn lẻ 1 con. + Độ cao hoạt động: > 100 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. | Tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh khu bay. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các loại cò | + Số lượng: 30–40 con. + Mật độ chim: Bay dày theo đàn. + Độ cao hoạt động: 0–20 M. + Thời gian hoạt động: Sáng sớm và chiều muộn. | Tháng 7–tháng 8 | - Thấp -Thông tin cảnh báo: Chú ý với các chuyến bay trong khoảng thời gian: 2200–0000 và 0900–1100. | |
Vạc | + Số lượng: Không thống kê được. + Mật độ chim: Dày. + Độ cao hoạt động: 0–20 M. + Thời gian hoạt động: Ban đêm. | Tháng 9–tháng 11 | - Cao - Thông tin cảnh báo: Chú ý với các chuyến bay: 1200–2200. | |
Chim cu ngói | + Số lượng: Khoảng 100 con. + Mật độ chim: Thưa. + Độ cao hoạt động: 0–5 M. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. | Thấp | ||
Chim én | + Số lượng: Khoảng 50 con. + Mật độ chim: Đàn nhỏ. + Độ cao hoạt động: 0–5 M. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. | - Thấp - Thông tin cảnh báo: Chú ý với các chuyến bay: 2300–0300. | ||
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim sẻ | + Số lượng: Bầy đàn, mỗi đàn khoảng 5–40 con. + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Xuất hiện quanh năm. | Xung quanh khu bay. | Thấp |
Chim cu đất | + Số lượng: Bầy đàn + Độ cao hoạt động: < 30 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Xuất hiện quanh năm. | Xung quanh khu bay. | Thấp |
Dơi | + Số lượng: Đơn lẻ, 1–5 con. + Độ cao hoạt động: < 10 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. | Ban đêm | Xung quanh khu bay. | Thấp |
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: Đơn lẻ 1 con. + Độ cao hoạt động: < 100 M. + Mật độ chim: Đơn lẻ. | Xuất hiện hàng ngày. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Cò trắng | + Số lượng: Bầy đàn khoảng 50–70 con. + Độ cao hoạt động: 20–40 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Từ tháng 9 đến tháng 4 năm sau. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Vịt trời | + Số lượng: Bầy đàn 60–80 con. + Độ cao hoạt động: < 40 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Xuất hiện quanh năm. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Vạc | + Số lượng: Bầy đàn 60–80 con. + Độ cao hoạt động: 40–80 M. + Mật độ chim: Bầy đàn. | Xuất hiện mùa mưa. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò Trung quốc | + Số lượng: Di chuyển theo đàn lên tới hàng trăm con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 50–100 M. + Mật độ chim: Cao. | Khoảng tháng 10 di chuyển về phía Nam và tháng 4 di chuyển ra Bắc. | Di chuyển về phía Nam đến rừng U Minh và các bãi bồi ven sông, ven biển. | Thấp |
Choai choai, choắt, rẽ | + Số lượng: Di chuyển theo đàn lên tới hàng trăm con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 50–100 M. + Mật độ chim: Cao. | Khoảng tháng 10 di chuyển về phía Nam và tháng 4 di chuyển ra Bắc. | Di chuyển về phía Nam đến các bãi bồi ven sông, ven biển. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đại bàng biển | + Số lượng: Vài con. + Độ cao hoạt động: 100–200 M. + Mật độ chim: Vài con. | Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. | Bay lượn trên không. | Cao |
Diều hâu | + Số lượng: Vài con + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–30 M. + Mật độ chim: Vài con. | Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. | Đậu hoặc bay. | Cao |
Cò | + Số lượng: Cao điểm 100 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: Cao điểm 100 con. | Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. | Đậu hoặc bay lượn. | Cao |
Vịt trời | + Số lượng: 5–7 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: 5–7 con. | Thỉnh thoảng. | Đậu hoặc bay lượn. | Cao |
Bồ câu rừng | + Số lượng: 15–20 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: 15–20 con. | Thỉnh thoảng. | Đậu hoặc bay lượn. | Cao |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng | + Số lượng: Khoảng 300 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–40 M. + Mật độ chim: Di chuyển theo bầy đàn, số lượng lớn. | Khoảng từ tháng 3 đến tháng 10. | Đông, Tây đường CHC. | Cao |
Cò Nhạn | + Số lượng: Khoảng 500 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–40 M. + Mật độ chim: Di chuyển theo bầy đàn, số lượng lớn. | Khoảng từ tháng 3 đến tháng 10. | Đông, Tây đường CHC. | Cao |
Diều hâu | + Số lượng: Khoảng 5 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 20–40 M. + Mật độ chim: Di chuyển riêng lẻ, số lượng ít. | Từ tháng 3 đến tháng 6. | Tây Bắc đường CHC. | Thấp |
Chim sẻ | + Số lượng: Khoảng 100 con. + Độ cao hoạt động: Từ mặt đất đến 10 M. + Mật độ chim: Di chuyển riêng lẻ, số lượng ít. | Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. | Xung quanh khu bay, nhà ga, nhà làm việc. | Thấp |
Loài chim rẽ giun | + Số lượng: Khoảng 20 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 5–10 M. + Mật độ chim: Di chuyển riêng lẻ, số lượng ít. | Từ tháng 3 đến tháng 6. | Khu bay. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng | + Số lượng: Đàn 20 con. + Độ cao hoạt động: 5–15 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Mùa đông. | Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các ao, hồ, bụi rậm gần ao hồ trong khu bay. | Trung bình |
Diệc | + Số lượng: Đàn 15 con + Độ cao hoạt động: 5–20 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Mùa đông. | Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các ao hồ trong khu bay. | Trung bình |
Chim én | + Số lượng: Đàn 10–15 con. + Độ cao hoạt động: 5–10 M. + Mật độ chim: Rất thấp. | Mùa đông. | Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các bụi sậy, bụi cỏ cao, thường đậu trên mặt đường CHC, sân đỗ tàu bay. | Thấp |
Chim cắt, diều hâu | + Số lượng: Đơn lẻ. + Độ cao hoạt động: 5–30 M. + Mật độ chim: Thấp. | Mùa đông. | Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các khu vực đất cao có cây to vùng vành đai sân bay. | Thấp |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim én | + Số lượng: > 50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng <100 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Không xác định. | Không xác định. | |
Chim sẻ | + Số lượng: > 50 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M. + Mật độ chim: Trung bình. + Thời gian di cư: Không xác định. | Không xác định. | Không xác định. | |
Chim ngói | + Số lượng: > 60 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M. + Mật độ chim: Trung bình. | Không xác định. | Không xác định. | |
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: < 10 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M. + Mật độ chim: Thấp. | Không xác định. | Không xác định. | |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng | + Số lượng: Khoảng 200–300 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: Cao. | Tháng 4 đến tháng 11. | Từ các đồng ruộng phía Đông, phía Nam tiếp giáp sân bay. | Cao |
Các loài động vật: Chồn, Thỏ, Mèo hoang | + Số lượng: 1–2 con. + Độ cao hoạt động: Trên mặt đất. + Mật độ chim: Thấp. | Trong vườn cây, bụi rậm. | Xung quanh khu bay. | Trung bình |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim cu đất | + Số lượng: Cao điểm > 10 con. + Độ cao hoạt động: 5–15M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn 5–10 con. | Từ tháng 5 đến tháng 10. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Cò trắng | + Số lượng: Cao điểm > 200 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M . + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn với số lượng lớn. | Từ tháng 5 đến tháng 10 | Nam–Bắc | Cao |
Cú mèo | + Số lượng: Cao điểm > 5 con. + Độ cao hoạt động: 5–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Từ tháng 5 đến tháng 10. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: Cao điểm > 5 con. + Độ cao hoạt động: 10–30 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Thỉnh thoảng. | Bắc – Nam. | Cao |
Chim quạ, Chim sáo | + Số lượng: > 100 con. + Độ cao hoạt động: 5–20 M. + Mật độ chim: Tập trung theo đàn với số lượng lớn. | Từ tháng 11 đến tháng 4. | Bắc – Nam | Cao |
Chim sẻ, Chim ri, Chào mào | + Số lượng: > 300 con. + Độ cao hoạt động: 4–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo đàn với số lượng lớn. | Từ tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Vịt trời | + Số lượng: 10–15 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 5–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Từ tháng 11 đến tháng 4. | Xung quanh khu bay. | Cao |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ | Thời gian di cư | Hướng di chuyển | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim cu đất | + Số lượng: Cao điểm có hơn 10 con. + Độ cao hoạt động: 5–15 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn 5–10 con. | Tháng 5–tháng 10 | Xung quanh khu bay | Cao |
Cò trắng, Lửa | + Số lượng: Cao điểm có hơn 150 con. + Độ cao hoạt động: 20–30 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn với số lượng lớn. | Tháng 5–tháng 10 | Nam–Bắc | Cao |
Cú mèo | + Số lượng: Cao điểm có hơn 5 con. + Độ cao hoạt động: 5–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Tháng 5–tháng 10 | Xung quanh khu bay | Cao |
High | ||||
Chim cắt, Diều hâu | + Số lượng: Cao điểm có hơn 5 con. + Độ cao hoạt động: 10–15 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Thỉnh thoảng | Bắc–Nam | Cao |
Chim én | + Số lượng: Hơn 100 con + Độ cao hoạt động: 5–20 M. + Mật độ chim: Xuất hiện thành bầy đàn với số lượng lớn. | Tháng 11–tháng 4 | Bắc–Nam | Cao |
Chim sẻ, Chim ri, Chào mào | + Số lượng: Hơn 300 con. + Độ cao hoạt động: 4–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện theo bầy đàn với số lượng lớn. | Tháng 11–tháng 4 | Xung quanh khu bay | Trung bình |
Vịt trời | + Số lượng: 10–15 con. + Độ cao hoạt động: 5–10 M. + Mật độ chim: Xuất hiện rải rác với số lượng ít. | Tháng 11– tháng 4 | Xung quanh khu bay | Trung bình |
Không