VVPB — HUE/Phu Bai International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 162402.46B – 1074208.98Đ Giao điểm của tim đường CHC 09/27 và tim đường lăn E1 | ||||||||||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố Huế | Đông Nam, cách trung tâm thành phố Huế 13 KM | ||||||||||||||||
3 | Mức cao/nhiệt độ trung bình | 15.0 M (49.215 FT)/25°C | ||||||||||||||||
4 | Độ lệch từ | 01°Tây | ||||||||||||||||
5 | Nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, fax, AFS |
| ||||||||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khoẻ và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 | Các loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe 10 500 lít, 1 xe 8 000 lít |
4 | Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
5 | Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 | Nhà hàng | Nhà hàng và quán bar có tại sân bay |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và xe cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Trung tâm Y tế cách sân bay 2 KM và trong thành phố |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Ngân hàng cách sân bay 2 KM; Bưu điện cách sân bay 3 KM; Dịch vụ điện thoại có tại sân bay |
6 | Văn phòng du lịch | Có tại sân bay |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Cấp cứu hoả có tại sân bay | Cấp 7: Bảo đảm phục vụ trong suốt thời gian hoạt động của sân bay |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, cũng như cách thức sơ cứu tại chỗ |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Bề mặt: | Bê tông xi măng |
Sức chịu tải: | PCN 45/R/B/W/T | ||
Bề mặt sân đỗ mở rộng: | Bê tông xi măng | ||
Sức chịu tải: | PCN 60/R/A/W/T | ||
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | Chiều rộng: | W1, E1 = 23 M; SP = 18 M |
Bề mặt: | Bê tông nhựa: W1, E1 Bê tông xi măng: SP | ||
Sức chịu tải: | E1, W1: PCN 55/F/B/W/T một đoạn SP: PCN 45/F/B/W/T | ||
3 | Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không |
Mức cao: | Không | ||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Không | |
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | |
6 | Ghi chú | Đường lăn: W2, W3, W4,E2 và một số phầnSP (đoạn từ đường lăn W4 đến đường lăn W1 và từ đường lăn E1 đến đường lăn E2)không sử dụng được. Đường lăn E2 được sử dụng để đỗ tàu bay trong trường hợp khẩn nguy. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng, khu chạm bánh, trục đường CHC, lề và cuối đường CHC. Đèn: ngưỡng, lề và cuối đường CHC. |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, trục đường lăn, lề đường lăn. Đèn: Đèn lề đường lăn E1,W1. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Ghi chú | Khi cất cánh tàu bay tiến nhập vào đường CHC qua đường lăn E1/W1. |
Khu vực 2 | |||||
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu, đèn | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVPBOB001 | Cây | 162404.77N 1074334.25E | 20/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB002 | Cột điện | 162355.56N 1074323.86E | 16/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB003 | Tòa nhà | 162401.85N 1074321.57E | 13/12 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB004 | Tòa nhà | 162400.37N 1074320.97E | 11/9 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB005 | Cây | 162354.21N 1073922.34E | 119/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB006 | Ăng ten | 162402.70N 1074014.03E | 55/40 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB007 | Cột đèn | 162401.93N 1074116.33E | 24/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB008 | Cột đèn | 162405.18N 1074118.49E | 17/6 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB009 | Tòa nhà | 162403.32N 1074257.39E | 12/10 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB010 | Ăng ten | 162356.38N 1074249.78E | 21/16 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB011 | Ăng ten | 162358.86N 1074201.89E | 21/10 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB012 | Cột đèn | 162353.02N 1074205.75E | 38/25 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB013 | Ăng ten | 162400.23N 1074137.76E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB014 | Dàn đèn | 162405.18N 1074118.49E | 17/5 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB015 | Cột đèn | 162401.11N 1074117.37E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB016 | Cột đèn | 162405.60N 1074111.77E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB017 | Nhà | 162415.01N 1074102.13E | 34/21 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB018 | Cột điện | 162214.09N 1073946.79E | 95/28 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB019 | Cột điện | 162204.44N 1073958.87E | 103/27 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB020 | Cột điện | 162200.22N 1074004.15E | 121/27 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB021 | Cột điện | 162157.98N 1074002.85E | 132/36 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB022 | Cột điện | 162130.74N 1074037.59E | 135/35 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB023 | Cột điện | 162126.84N 1074042.56E | 132/40 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB024 | Ăng ten | 162201.00N 1074345.75E | 64/63 | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú |
VVPBOB001 | Cây | 162404.77N 1074334.25E | 20/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB002 | Cột điện | 162355.56N 1074323.86E | 16/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB003 | Tòa nhà | 162401.85N 1074321.57E | 13/12 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB004 | Tòa nhà | 162400.37N 1074320.97E | 11/9 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB005 | Cây | 162355.10N 1073938.21E | 237/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB006 | Ăng ten | 162402.70N 1074014.03E | 55/40 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB007 | Cột đèn | 162401.93N 1074116.33E | 24/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB008 | Cột đèn | 162405.18N 1074118.49E | 17/6 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPBOB009 | Tòa nhà | 162403.32N 1074257.39E | 12/10 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB010 | Ăng ten | 162356.38N 1074249.78E | 21/16 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB011 | Ăng ten | 162358.86N 1074201.89E | 21/10 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB012 | Cột đèn | 162353.02N 1074205.75E | 38/25 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB013 | Ăng ten | 162400.23N 1074137.76E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB014 | Dàn đèn | 162405.18N 1074118.49E | 17/5 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB015 | Cột đèn | 162401.11N 1074117.37E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB016 | Cột đèn | 162405.60N 1074111.77E | 24/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB017 | Nhà | 162415.01N 1074102.13E | 34/21 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB018 | Cột điện | 162214.09N 1073946.79E | 95/28 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB019 | Cột điện | 162204.44N 1073958.87E | 103/27 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB020 | Cột điện | 162200.22N 1074004.15E | 121/27 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB021 | Cột điện | 162157.98N 1074002.85E | 132/36 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB022 | Cột điện | 162130.74N 1074037.59E | 135/35 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB023 | Cột điện | 162126.84N 1074042.56E | 132/40 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPBOB024 | Ăng ten | 162201.00N 1074345.75E | 64/63 | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Phú Bài |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Thời gian hiệu lực | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn/ thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Phu Bai TWR, Da Nang TWR, Da Nang APP |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVPBYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải PCN bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ đầu thềm | Mức cao đầu thềm và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 92° | 2 700 x 45 | PCN 55/F/B/W/T Bê tông nhựa | 162404.66B 1074127.95Đ | THR 12.6 M |
27 | 272° | 2 700 x 45 | PCN 55/F/B/W/T Bê tông nhựa | 162359.79B 1074258.84Đ | THR 3.9 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
0.4% | 45 x 60 | 140 x 150 | 2 898 x 300 | 90 x 90 | Không | |
33 x 60 | 170 x 150 | 2 898 x 300 | 90 x 90 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 2 700 | 2 840 | 2 745 | 2 700 | Không |
27 | 2 700 | 2 870 | 2 733 | 2 700 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VAISIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài, Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách, Màu, Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu, Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
09 | Không | Xanh | PAPI trái/3° | Không | Không | 2 700 M 60 M Đoạn giữa màutrắng 600 M hai đầu màuvàng/trắng - | Đỏ | Không | Không |
27 | Hệ thống đèn tiếp cận đơn giản 420 M LIH | Xanh | PAPI trái/3° | Không | Không | 2 700 M 60 M Đoạn giữa màutrắng 600 M hai đầu màuvàng/trắng - | Đỏ | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: đặt trên nóc đài chỉ huy, màu xanh trắng. Đèn nhận biết: Không |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh | Chỉ hướng hạ cánh: Không |
Đèn và vị trí của thiết bị đo gió | Thiết bị đo gió: Đặt trước đài chỉ huy. | |
3 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | Nguồn điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả các đèn sân bay. Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
4 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát Phú Bài: một vòng tròn bán kính 30 KM, tâm là đài DVOR/DME HUE |
2 | Giới hạn cao | Từ mặt đất đến độ cao 2 150 M (7 000 FT), trừ vùng kiểm soát của đài kiểm soát tại sân bay Đà Nẵng |
3 | Phân loại vùng trời | D |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Ghi chú | Phần vùng trời trùng giữa Đài kiểm soát tại sân bay Đà Nẵng và Phú Bài có giới hạn cao là 1 550 M (5 000 FT) |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Phú Bài | 118.8 MHz | H24 | |
121.5 MHz | H24 | Khẩn nguy | ||
Tiếp cận | Tiếp cận Đà Nẵng | 120.45 MHz | H24 | Tần số chính |
125.45 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận tầng cao Đà Nẵng | 125.3 MHz | H24 | Tần số chính | |
125.45 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí Ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | HUE | 115.8 MHz CH 105X | H24 | 162408B 1074206Đ | 19 M | Phía Bắc đường CHC 09, cách tâm đường CHC 170 M và cách ngưỡng đường CHC 09 về phía trái 1141M |
NDB | P | 348 KHz | H24 | 162355.12B 1074332.12Đ | Cách ngưỡng đường CHC 27: 950 M | |
NDB | PB | 440 KHz | H24 | 162345.11B 1074619.12Đ | Cách ngưỡng đường CHC 27: 5 251 M | |
ILS/LLZ LOC | PBA | 109.5 MHz | H24 | 162405.16B 1074118.54Đ | Tầm phủ: 25 NM. Cách ngưỡng đường CHC 09: 280 M | |
ILS/GP-DME | PBA | 332.6 MHz CH 32X | H24 | 162356.36B 1074249.79Đ | Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25 NM. Phía Nam đường CHC 27, cách tâm đường CHC 120 M và cách ngưỡng đường CHC 27 về phía trái 262.2 M | |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án vận hành, khai thác tàu bay |
---|---|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Sử dụng cho loại tàu bay A321/A320 và tương đương. |
STT | Lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | BIPHU | 163738.4N 1075122.7E | |
2 | XILGA | 162307.7N 1075857.7E | |
3 | DAN | 160310.0N 1081153.6E | VOR/DME |
4 | DILAO | 162614.5N 1070728.9E | |
5 | HAMIN | 170747.0N 1074040.0E | |
6 | HUE | 162408.0N 1074206.0E | VOR/DME |
7 | HUTRO | 162510.0N 1072521.0E | |
8 | KONCO | 170000.0N 1071113.0E | |
9 | KUMUN | 145817.1N 1084827.3E | |
10 | LATOM | 145246.0N 1075037.0E | |
11 | NAKHE | 160906.0N 1073540.3E | |
12 | NIVEN | 175304.0N 1065544.0E | |
13 | NOCKA | 152510.0N 1080247.7E | |
14 | PB090 | 162424.4N 1073518.0E | |
15 | PB091 | 162439.0N 1073041.4E | |
16 | PB092 | 161737.9N 1073017.4E | |
17 | PB093 | 163140.7N 1073110.9E | |
18 | PB094 | 161358.8N 1073837.0E | |
19 | PB095 | 163112.2N 1073827.1E | |
20 | PB097 | 162402.8N 1074201.5E | |
21 | PB099 | 161636.4N 1074544.3E | |
22 | PB109 | 162336.2N 1075016.0E | |
23 | PB209 | 163336.5N 1075103.5E | |
24 | PB309 | 163413.4N 1074239.3E | |
25 | PB400 | 162343.0N 1074809.9E | |
26 | PB401 | 162325.6N 1075331.1E | |
27 | PB402 | 163026.8N 1075355.7E | |
28 | PB403 | 163050.4N 1074639.2E | |
29 | PB404 | 161648.3N 1074550.1E | |
30 | PB405 | 163113.7N 1073922.7E | |
31 | PB409 | 162409.8N 1073951.3E | |
32 | PB501 | 162420.4N 1073632.4E | |
33 | PB502 | 162436.4N 1073131.8E | |
34 | PB600 | 162356.0N 1074407.4E | |
35 | PB601 | 162413.1N 1073849.7E | |
36 | PB602 | 163914.6N 1073942.7E | |
37 | PB701 | 162354.5N 1074436.3E | |
38 | PB702 | 163626.0N 1074519.6E | |
39 | PB888 | 162549.7N 1071424.1E | |
40 | PHADE | 160914.1N 1074924.7E | |
41 | PHUVA | 163628.0N 1073131.0E | |
42 | SADIN | 150448.0N 1081038.0E | |
43 | SDF | 162104.9N 1073029.2E | |
44 | THR09 | 162404.7N 1074128.0E | THR |
45 | THR27 | 162359.8N 1074258.8E | THR |
46 | TORED | 162749.0N 1064032.0E | |
47 | VIDAN | 154503.3N 1075954.5E | |
48 | VIDEN | 170114.0N 1072156.0E | |
49 | VILOT | 150219.0N 1080642.0E |
Đường CHC 09/27 | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
09 | 2 700 | 0.75 | 0.76 | 0.85 |
27 | 2 700 | 0.79 | 0.79 | 0.78 |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim lạ | + Số lượng: Khoảng 100 con. + Độ cao hoạt động: Khoảng 100–500 M. + Mật độ chim: Nhiều. + Thời gian hoạt động: Buổi sáng sớm hoặc chiều tối, khi trời âm u, mưa giông. + Vị trí cư trú: Không xác định. + Vị trí kiếm ăn: Không xác định. | Quanh năm, bay lượn qua khu vực đường CHC và sân đỗ, nhà ga. | Trung bình |
Cò, Tiết, Chim sẻ | + Số lượng: Hàng trăm con. + Độ cao hoạt động: Bay ngang mặt đất đến khoảng 300 M. + Mật độ chim: Nhiều. + Thời gian hoạt động: Cả ngày nhất là sau mưa, chiều tối xuất hiện nhiều. + Vị trí cư trú: Khoảng mùa mưa từ tháng 8 đến tháng 12 xuất hiện nhiều tại các ao, hồ, cánh đồng. + Vị trí kiếm ăn: Ao, hồ, chỗ có cây ẩm ướt. | Bay qua khu vực đường CHC nhiều nhất đầu 27. | Trung bình |