VVDN — DA NANG/Da Nang International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 160238B – 1081201Đ Giao điểm của tim đường CHC 35R/17L và tim đường lăn E3 | ||||||||||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Cách | ||||||||||||||||
3 | Mức cao/ nhiệt độ trung bình | 9 M (30 FT)/ 35°C | ||||||||||||||||
4 | Độ lệch từ | 0°40'Tây | ||||||||||||||||
5 | Nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, fax, AFS |
| ||||||||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và Xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
11 | Phá băng | Không |
12 | Ghi chú | Không |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng truyền, xe kéo và xe nâng hàng. |
2 | Các loại nhiên liệu/dầu | JET A1, dầu Lincol 321, đảm bảo đủ các loại thông thường. |
3 | Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe loại 19 000 lít, 1 xe loại 30 000 lít; 1 xe loại 10 500 lít, 1 xe 7 800 lít. |
4 | Phương tiện phá băng | Không |
5 | Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố. |
2 | Nhà hàng | Nhà hàng và quán bar có tại sân bay. |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và xe cho thuê. |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Có các bệnh viện trong thành phố. |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Có tại sân bay. |
6 | Văn phòng du lịch | Có tại sân bay. |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Cấp cứu hoả có tại sân bay | Cấp 9: Bảo đảm phục vụ trong suốt thời gian hoạt động của sân bay. |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO. |
3 | Khả năng di chuyển tàu bay hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ. |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Bề mặt: | Bê tông xi măng | |
Sức chịu tải: | - Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ 1, 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9): PCN 65/R/A/W/T. - Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ số 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22): PCN 65/R/A/W/T. - Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ số 23, 24, 25, 26, 27): PCN 67/R/B/W/T. - Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ số 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36): PCN 65/R/A/X/T. - Sân đỗ (Gồm các vị trí đỗ số 3M, 4M, 5M): PCN 28/R/B/W/T | |||
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | E kéo dài (đoạn từ vị trí đỗ 5 đến 1) | Chiều rộng: | 23 M |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 65/R/A/W/T | |||
E (đoạn từ vị trí đỗ 5 đến 9) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 56/R/A/X/T | |||
E1 | Chiều rộng: | 57 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 56/R/A/W/T | |||
E2, E3, E4, E7 | Chiều rộng: | 31 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 56/R/A/W/T |
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | E6 (đường lăn nối) | Chiều rộng: | 61 M |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 56/R/A/W/T | |||
G1, G6 (đường lăn nối) | Chiều rộng: | 61 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
G2, G4 (đường lăn nối) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông nhựa | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/F/B/X/U | |||
W (đường lăn song song) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
W1 | Chiều rộng: | 60 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
W2, W4 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
W5 (đường lăn cao tốc) | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
W6 (đường lăn nối) | Chiều rộng: | 152 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 46/R/B/X/U | |||
3 | Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ độ cao | Vị trí: | Không | |
Mức cao: | Không | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Vị trí: | Nằm trên tim đường lăn E (đoạn giữa đường lăn E1 và đường lăn E2, cách vạch dừng chờ trên đường lăn E về phía Bắc là 6 M) | |
Tọa độ: | 160157N 1081212E | |||
Góc phương vị: | 166° | |||
Cự ly: | 1.25 NM | |||
Tần số: | 114.4 MHz | |||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | Không |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đỗ của tàu bay | Các ký tín hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Chỉ vị trí hướng đỗ của tàu bay. -Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) là loại T1, cótại vị trí đỗ 21, 23 và 25. - Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS)là loại T3-9,có tại vị trí đỗ 14, 16, 18, 20, 22, 27 và 28. a. Giới hạn tốc độ lăn của tàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ có trang bị VDGS: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4 m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 2 m/s trong khoảng cách từ 20 M đến 3 M so với vạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng tại vạch dừng bánh mũi). b. - Đối với các vị trí đỗ (14, 16, 18, 20): Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là: ±1,5 M. - Đối với các vị trí đỗ (21, 22, 23, 25, 27, 28): Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là: +1 M (sau vạch dừng bánh mũi) hoặc -0.5 M (trước vạch dừng bánh mũi). | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, trục, lề và cuối đường CHC. Đèn: -Đường CHC 35R/17L: Đèn chớp tiếp cận, đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC, đèn giới hạn, ngưỡng,lề và cuối đường CHC. -Đường CHC 35L/17R: Đèn chớp nhận dạng ngưỡng đường CHC, đèn giới hạn, ngưỡng, lề và cuối đường CHC |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, lề, tim. Đèn: Đèn lề đường lăn E, E1, E2, E3, E4, E6, E7, G1 và G6. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Đèn vạch dừng tại các đường lăn: E, E2, E3, E4, E6, E7, G1, G2, G4 và G6. | |
4 | Ghi chú | Không |
Khu vực 2 | |||||
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu, đèn | Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVDNOB001 | Nhà | 160351.95N 1081152.33E | 10/6 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB002 | Cây | 160352.52N 1081153.25E | 12/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB003 | Nhà | 160353.09N 1081152.93E | 19/14 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB004 | Nhà | 160353.63N 1081151.52E | 20/15 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB005 | Nhà | 160354.55N 1081149.64E | 21/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB006 | Nhà | 160406.04N 1081144.29E | 25/21 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB007 | Cây | 160125.07N 1081211.98E | 15/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB008 | Nhà | 160123.59N 1081209.46E | 18/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB009 | Nhà | 160119.52N 1081209.65E | 20/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB010 | Cây | 160116.57N 1081209.42E | 23/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB011 | Cây | 160110.27N 1081216.63E | 31/23 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB012 | Ăng ten | 155839.33N 1081226.80E | 87/84 | Có sơn/Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35R/17L và 35L/17R |
VVDNOB013 | Cột điện | 160337.07N 1081147.89E | 23/18 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB014 | Cây | 160138.07N 1081200.52E | 11/4 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB015 | Cây | 160137.44N 1081204.19E | 13/5 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB016 | Cây | 160133.75N 1081205.17E | 14/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB017 | Nhà | 160123.25N 1081203.95E | 21/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R và trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB018 | Cây | 160120.21N 1081204.93E | 23/15 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB019 | Cây | 160116.42N 1081205.95E | 27/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB020 | Đài kiểm soát tại sân bay | 160246.08N 1081209.88E | 36/29 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB021 | Nhà | 160230.57N 1081211.69E | 41/35 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB022 | Nhà | 160222.64N 1081236.44E | 68/63 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB023 | Cây | 160130.35N 1081215.72E | 21/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB024 | Cây | 160140.75N 1081158.55E | 24/17 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB025 | Cây | 160243.27N 1081145.09E | 29/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB026 | Cột điện | 160333.25N 1081202.34E | 25/18 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB027 | Cây | 160352.65N 1081150.29E | 16/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB028 | Nhà | 160355.96N 1081135.30E | 25/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB029 | Ăng ten | 160405.41N 1081158.01E | 27/23 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB030 | Nhà | 160419.62N 1081136.51E | 31/27 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB031 | Nhà | 160355.73N 1081022.33E | 68/63 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB032 | Ăng ten | 160127.13N 1081102.30E | 65/49 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB033 | Cột điện | 160042.75N 1081048.15E | 88/48 | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB034 | Cột điện | 160110.28N 1081412.97E | 69/66 | Có sơn/Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB035 | Cột điện | 160125.12N 1081424.60E | 83/79 | Có sơn/Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB036 | Nhà | 160153.51N 1081256.14E | 70/66 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB037 | Nhà | 160225.69N 1081342.44E | 118/115 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB038 | Trụ cầu | 160300.37N 1081341.89E | 145/131 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB039 | Nhà | 160333.24N 1081230.55E | 73/67 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB040 | Nhà | 160336.88N 1081300.34E | 96/90 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB041 | Nhà | 160345.48N 1081236.63E | 117/112 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB042 | Nhà | 160415.87N 1081346.05E | 148/144 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB043 | Nhà | 160416.87N 1081439.83E | 179/175 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDNOB044 | Nhà | 160437.70N 1081321.76E | 170/167 | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú |
VVDNOB001 | Nhà | 160352.0N 1081152.3E | 10/6 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB002 | Cây | 160352.5N 1081153.3E | 12/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB003 | Nhà | 160353.1N 1081152.9E | 19/14 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L, sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB004 | Nhà | 160353.6N 1081151.5E | 20/15 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB005 | Nhà | 160354.6N 1081149.6E | 21/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB006 | Nhà | 160406.4N 1081144.3E | 25/21 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB007 | Cây | 160125.1N 1081212.0E | 15/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB008 | Nhà | 160123.6N 1081209.5E | 18/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB009 | Nhà | 160119.5N 1081209.7E | 20/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L |
VVDNOB010 | Cây | 160116.6N 1081209.4E | 23/16 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L, sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB011 | Cây | 160110.3N 1081216.6E | 31/23 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L, sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB012 | Ăng ten | 155839.3N 1081226.8E | 87/84 | Có sơn/có đèn | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35R/17L và đường CHC 35L/17R |
VVDNOB013 | Cột điện | 160337.1N 1081147.9E | 23/18 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R, sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB014 | Cây | 160138.1N 1081200.5E | 11/4 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB015 | Cây | 160137.4N 1081204.2E | 13/5 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB016 | Cây | 160133.8N 1081205.2E | 14/7 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB017 | Nhà | 160123.3N 1081204.0E | 21/13 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R, sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB018 | Cây | 160120.2N 1081204.9E | 23/15 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB019 | Cây | 160116.4N 1081206.0E | 27/20 | Không | Trình bày trên sơ đồ loại A – Đường CHC 35L/17R |
VVDNOB020 | Đài kiểm soát tại sân bay | 160246.1N 1081209.9E | 36/29 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB021 | Nhà | 160230.6N 1081211.7E | 41/35 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB022 | Nhà | 160222.6N 1081236.4E | 68/63 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB023 | Cây | 160130.4N 1081215.7E | 21/13 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB024 | Cây | 160140.8N 1081158.6E | 24/17 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB025 | Cây | 160243.3N 1081145.1E | 29/20 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB026 | Cột điện | 160333.3N 1081202.3E | 25/18 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB027 | Cây | 160352.7N 1081150.3E | 16/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB028 | Nhà | 160356.0N 1081135.3E | 25/20 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB029 | Ăng ten | 160405.4N 1081158.0E | 27/23 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB030 | Nhà | 160419.6N 1081136.5E | 31/27 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB031 | Nhà | 160355.7N 1081022.3E | 68/63 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB032 | Ăng ten | 160127.1N 1081102.3E | 65/49 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB033 | Cột điện | 160042.8N 1081048.2E | 88/48 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB034 | Cột điện | 160110.3N 1081413.0E | 69/66 | Có sơn/có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB035 | Cột điện | 160125.1N 1081424.6E | 83/79 | Có sơn/có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB036 | Nhà | 160153.5N 1081256.1E | 70/66 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB037 | Nhà | 160225.7N 1081342.4E | 118/115 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB038 | Trụ cầu | 160300.4N 1081341.9E | 145/131 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB039 | Nhà | 160333.2N 1081230.6E | 73/67 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB040 | Nhà | 160336.9N 1081300.3E | 96/90 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB041 | Nhà | 160345.5N 1081236.6E | 117/112 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB042 | Nhà | 160415.9N 1081346.1E | 148/144 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB043 | Nhà | 160416.9N 1081439.8E | 179/175 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
VVDNOB044 | Nhà | 160437.7N 1081321.8E | 170/167 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ loại B |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Đà Nẵng |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND |
Thời gian hiệu lực | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượngtư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | U₈₅, U₇₀, U₅₀, SWH |
8 | Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Da Nang APP; Da Nang TWR; Da Nang GND CTL |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVDNYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải (PCN)bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ ngưỡng | Mức cao ngưỡng và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17L | 172° | 3 500 x 45 | PCN 53/R/A/W/T Bê tông xi măng | 160337.34B 1081152.80Đ | THR 6.5 M |
35R | 352° | 3 500 x 45 | PCN 53/R/A/W/T Bê tông xi măng | 160144.57B 1081209.16Đ | THR 8.7 M |
17R | 172° | 3 049 x 45 | PCN 44/F/B/X/T Bê tông nhựa | 160326.70B 1081147.08Đ | THR 6.8 M |
35L | 352° | 3 049 x 45 | PCN 44/F/B/X/T Bê tông nhựa | 160148.48B 1081201.33Đ | THR 7.3 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
0.06 % | 150 x 60 | 360 x 160 | 3 920 x 300 | 90 x 90 | Không | Không |
150 x 60 | 360 x 160 | 3 920 x 300 | 90 x 90 | |||
1.5 % | 305 x 45 | 305 x 150 | 3 779 x 300 | Không | ||
305 x 45 | 305 x 150 | 3 779 x 300 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17L | 3 500 | 3 860 | 3 650 | 3 500 | Không |
35R | 3 500 | 3 860 | 3 650 | 3 500 | |
17R | 3 049 | 3 354 | 3 354 | 3 049 | |
35L | 3 049 | 3 354 | 3 354 | 3 049 |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà còn lại (M) | Cự ly có thể cất cánh còn lại (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp còn lại (M) | Cự ly có thể hạ cánh còn lại (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giao điểm đường CHC 17L với đường lăn E4 | 2 236 | 2 596 | 2 386 | NU | Không |
Giao điểm đường CHC 17L với đường lăn E6 | 3 193 | 3 553 | 3 343 | NU | Không |
Giao điểm đường CHC 35R với đường lăn E1 | 3 348 | 3 708 | 3 498 | NU | Không |
Giao điểm đường CHC 35R với đường lăn E2 | 2 500 | 2 860 | 2 650 | NU | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VAISIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài, Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách, Màu, Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu, Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
17L | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3.5° | Không | Không | 3 500 M 60 M trắng | Đỏ | Không | Không |
35R | CAT I Hệ thống đèn tiếp cận chính xác 900 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | Không | Không | 3 500 M 60 M trắng | Đỏ | Không | Không |
17R | Không | Xanh | PAPI Trái/3.5° | Không | Không | 3 048 M 60 M trắng | Đỏ | Không | Không |
35L | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh | PAPI Trái/3° | Không | Không | 3 048 M 60 M trắng | Đỏ | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: Đèn hiệu xanh - trắng quay 12 vòng/phút đặt trên nóc đài chỉ huy |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh | Chỉ hướng hạ cánh: Bằng kí hiệu, không có đèn cách tâm đường CHC 730 M hướng địa lý 154° |
Đèn và vị trí của thiết bị đo gió | Thiết bị đo gió: đường CHC 35R và 17L có đèn chỉ báo | |
3 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả các đèn sân bay. Thời gian chuyển nguồn: 10 giây |
4 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát Đà Nẵng: một vòng tròn với bán kính 60 KM, tâm là đài DVOR/DME DAN (160310N – 1081154E) |
2 | Giới hạn cao | Mặt đất đến 2 750 M, trừ vùng kiểm soát của cơ sở kiểm soát tại sân Phú Bài |
3 | Phân loại vùng trời | C |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Đà Nẵng |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp cận | Tiếp cận tầng cao Đà Nẵng | 125.3 MHz | H24 | Tần số chính |
125.45 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận Đà Nẵng | 120.45 MHz | H24 | Tần số chính | |
125.45 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tại sân | Tại sân Đà Nẵng | 118.35 MHz | H24 | Tần số chính |
118.05 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Mặt đất | Kiểm soát mặt đất Đà Nẵng | 121.6 MHz | H24 | Tần số chính |
121.9 MHz | H24 | Tần số phụ |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí ăngten phát tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ILS/GP-DME | DAD | 329.6 MHz CH42X | H24 | 160158.78B 1081203.48Đ | Tầm phủ GP: 10NM Tầm phủ DME: 25NM Phía Đông của đường CHC 35L/17R, cách tâm đường CHC 107 M và cách ngưỡng đường CHC 35L 305 M | |
ILS/LLZ LOC | DAD | 110.5 MHz | H24 | 160336.57B 1081146.65Đ | Tầm phủ: 25NM Nằm trên trục đường CHC kéo dài và cách ngưỡng đường CHC 17R về phía Bắc 300 M | |
DVOR/DME 0˚40'W | DAN | 114.4 MHz CH91X | H24 | 160310.0B 1081153.5Đ | 19 M | Tầm phủ: 300 KM Nằm giữa đường CHC 35R/17L và 35L/17R, cách ngưỡng đường CHC17L là 535,4 M |
ILS/GP-DME | IDR | 332.9 MHz CH52X | H24 | 160155.38B 1081211.12Đ | Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM Phía Đông của đường CHC 35R, cách tâm đường CHC 35R 105 M và cách ngưỡng đường CHC 35R 316 M | |
ILS/LLZ LOC | IDR | 111.5 MHz | H24 | 160346.85B 1081151.42Đ | Tầm phủ: 25NM 302 M cách ngưỡng đường CHC 17L | |
NDB | DJ | 212 KHz | H24 | 155839.26B 1081226.92Đ | 18 M | Tầm phủ: 160 KM Trên hướng 173° từ, cách ngưỡng đường CHC 35R 5 870 M |
NDB | D | 234 KHz | H24 | 160101.51B 1081215.24Đ | 18 M | Tầm phủ: 45 KM Trên hướng 172° từ, cách ngưỡng đường CHC 35R 1 460 M |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
2, 3, 6, 7, 8, 16, 18, 20, 23, 25, 30 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
4 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
5 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
9 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
10 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
11, 12, 21, 22, 24, 26, 28, 29, 32 | - Sử dụng cho loại tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
14 | - Sử dụng cho tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
15, 17, 19 | Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh 28 M trở xuống khi không có tàu bay có sải cánh lớn hơn 28 M đỗ ở vị trí liền kề. |
27 | - Sử dụng cho tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
31 | - Sử dụng cho tàu bay code C (sải cánh đến dưới 36 M). |
33, 34, 35, 36 | - Sử dụng cho tàu bay có sải cánh từ 30 M trở xuống. |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
3M, 4M, 5M | - Khai thác không hạn chế đối với các loại tàu bay có sải cánh đến dưới 30 M và tương đương (Embraer, ATR 72 ...). |
7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 14M, 15M, 16M, 17M | - Sử dụng cho các loại tàu bay có sải cánh từ 29 M trở xuống. |
6M, 18M, 19M, 20M, 21M, 22M, 23M, 24M, 25M | - Sử dụng cho các loại tàu bay A321 hoặc tương đương trở xuống. |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1, 2 | - Bố trí tàu bay code D/E: |
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 | - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. |
29, 30, 31, 32 | + Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ. |
33, 34, 35 | - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn theo vệt lăn B → vị trí đỗ. |
36 | - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn theo vệt lăn D → vị trí đỗ. |
3M, 4M, 5M | - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ theo vệt lăn D2 → vệt lăn D. |
6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 14M, 15M, 16M, 17M, 18M, 19M, 20M, 21M, 22M, 23M, 24M, 25M | - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ theo đường lăn MAC3/MAC4 → vệt lăn trung tâm trên sân đỗ → vị trí đỗ. |
Phương thức đến 35L | Đường bay chuyển tiếp | Đường hàng không | Các điểm báo cáo trong TMA | Phương thức tiếp cận |
---|---|---|---|---|
KANGU 1D | NIL | A1 | KANGU - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
KANGU 1F | NIL | A1 | KANGU - LINDA - KONGA - ROMIN - ZATON - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
TAMKY 1D | NIL | W2 | TAMKY - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
NOCKA 1A | KUMUN 1B TRANSITION | W2 | NOCKA - DN368 - VIDAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
SADIN 1B TRANSITION | Q1 | |||
VILOT 1A TRANSITION | W1 | |||
LATOM 1A TRANSITION | Q2 | |||
MANGA 1A | PAPRA 1A TRANSITION | A1 | MANGA - VIDAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
HUE 1C | NIL | W2 | HUE - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
HUE 1E | NIL | W2 | HUE - HUCAO - LINDA - KONGA - ROMIN - ZATON - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
CAHEO 1C | NIL | W1/Q1 | CAHEO - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY – TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
CAHEO 1E | NIL | W1/Q1 | CAHEO - HUCAO - LINDA - KONGA - ROMIN - ZATON - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - KALET | ILS w RWY 35L |
Phương thức đến 35R | Đường bay chuyển tiếp | Đường hàng không | Các điểm báo cáo trong TMA | Phương thức tiếp cận |
---|---|---|---|---|
KANGU 1E | NIL | A1 | KANGU - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
KANGU 1G | NIL | A1 | KANGU - LINDA - KONGA - ROMIN - ZATON - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
TAMKY 1E | NIL | W2 | TAMKY - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
NOCKA 1B | KUMUN 1B TRANSITION | W2 | NOCKA - DN368 - VIDAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
SADIN 1B TRANSITION | Q1 | |||
VILOT 1A TRANSITION | W1 | |||
LATOM 1A TRANSITION | Q2 | |||
MANGA 1B | PAPRA 1A TRANSITION | A1 | MANGA - VIDAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
HUE 1D | NIL | W2 | HUE - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
HUE 1F | NIL | W2 | HUE - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
CAHEO 1D | NIL | W1/Q1 | CAHEO - HINTA - DN369 - TAWAN - DOTEN - TRACO - CADAS - MONRY – TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
CAHEO 1F | NIL | W1/Q1 | CAHEO - HUCAO - LINDA - KONGA - ROMIN - ZATON - ESSEN - CADAS - MONRY - TAMLA - FIRAI | ILS w RWY 35R |
Vị trí | Tốc độ tối đa | Độ cao | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tàu bay trong vùng TMA | 465 km/h (250 Kts) | Tại hoặc qua FL100 theo hướng giảm thấp | Trừ trường hợp nhiễu động |
DN368, DN369, VIDAN, TAMKY, ROMIN | 420 km/h (230 Kts) | + 1850M | Trừ trường hợp nhiễu động |
MONRY | 390 km/h (210 Kts) | + 1500M | Trừ trường hợp nhiễu động |
12 NM cách điểm chạm bánh | 370 km/h (200 Kts) | Theo quỹ đạo giảm thấp. | Tàu bay trên tuyến tiếp cận chót hoặc rẽ vào tuyến tiếp cận chót |
5 NM cách điểm chạm bánh | 300 km/h (160 Kts) | Theo quỹ đạo giảm thấp. | Tàu bay thiết lập trên localizer |
Phương thức cất cánh 35R | Đường chuyển tiếp | Đường hàng không | Các điểm báo cáo trong TMA |
---|---|---|---|
HOKIN 1B | BINKU 1A TRANSITION | A1 | DN456 - HOKIN |
KEMSY 1B | KUMUN 1A TRANSITION | W2 | DN450 - DN451 - DN452 - DN453 - KEMSY |
SADIN 1A TRANSITION | Q1 | ||
XAQUA 1A TRANSITION | W1 | ||
TANNA 1D | Nil | A1 | DN450 - DN451 - DN452 - DN453 - DN454 - DN455 - TANNA |
LAIKA 1B | PHULU 1A TRANSITION | W1/Q1 | DN456 - LAIKA |
TRABE 1A TRANSITION | Q2 | ||
KONCO 1A TRANSITION | W2 |
Phương thức cất cánh 35L | Đường chuyển tiếp | Đường hàng không | Các điểm báo cáo trong TMA |
---|---|---|---|
HOKIN 1A | BINKU 1A TRANSITION | A1 | DN456 - HOKIN |
KEMSY 1A | KUMUN 1A TRANSITION | W2 | DN450 - DN451 - DN452 - DN453 - KEMSY |
SADIN 1A TRANSITION | Q1 | ||
XAQUA 1A TRANSITION | W1 | ||
TANNA 1C | Nil | A1 | DN450 - DN451 - DN452 - DN453 - DN454 - DN455 - TANNA |
LAIKA 1A | PHULU 1A TRANSITION | W1/Q1 | DN456 - LAIKA |
TRABE 1A TRANSITION | Q2 | ||
KONCO 1A TRANSITION | W2 |
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 17L | 16°03' 37.3" N 108°11' 52.8" E | Threshold |
2 | 17R | 16°03' 26.7" N 108°11' 47.1" E | Threshold |
3 | 35L | 16°01' 48.5" N 108°12' 01.3" E | Threshold |
4 | 35R | 16°01' 44.6" N 108°12' 09.2" E | Threshold |
5 | DN368 | 15°35' 06.6" N 108°01' 20.9" E | |
6 | DN369 | 16°01' 12.0" N 108°04' 54.0" E | |
7 | DN450 | 16°10' 28.1" N 108°11' 41.2" E | |
8 | DN451 | 16°10' 36.9" N 108°23' 16.0" E | |
9 | DN452 | 16°05' 35.9" N 108°23' 19.9" E | |
10 | DN453 | 15°54' 34.1" N 108°23' 28.5" E | |
11 | DN454 | 15°54' 25.3" N 108°03' 43.4" E | |
12 | DN455 | 15°54' 21.3" N 107°55' 52.4" E | |
13 | DN456 | 16°20' 02.9" N 108°11' 33.1" E | |
14 | BINKU | 16°33' 35.0" N 108°58' 23.0" E | |
15 | CADAS | 15°37' 05.1" N 108°15' 44.6" E | |
16 | CAHEO | 16°32' 11.0" N 107°57' 55.0" E | |
17 | DADEN | 13°59' 58.0" N 107°50' 37.0" E | |
18 | DOTEN | 15°46' 02.0" N 108°07' 05.8" E | |
19 | ESSEN | 15°38' 02.4" N 108°22' 54.2" E | |
20 | FIRAI | 15°52' 16.6" N 108°13' 31.4" E | |
21 | HENTA | 15°15' 46.1" N 108°06' 25.0" E | |
22 | HINTA | 16°10' 03.3" N 108°02' 54.6" E | |
23 | HOKIN | 16°27' 03.5" N 108°34' 43.3" E | |
24 | HUCAO | 16°20' 52.1" N 108°00' 28.3" E | |
25 | HUE | 16°24' 08.0" N 107°42' 06.0" E | VOR/DME |
26 | KALET | 15°52' 19.6" N 108°13' 21.0 " E | |
27 | KANGU | 16°21' 15.0" N 108°39' 53.0" E | |
28 | KEMSY | 15°32' 36.0" N 108°23' 45.3" E | |
29 | KHUHO | 15°15' 16.1" N 108°04' 29.4" E | |
30 | KONCO | 17°00' 00.0" N 107°11' 13.0" E | |
31 | KONGA | 15°54' 36.0" N 108°30' 41.8" E | |
32 | KUMUN | 14°58' 17.1" N 108°48' 27.3" E | |
33 | LAIKA | 16°35' 12.4" N 108°08' 06.6" E | |
34 | LATOM | 14°52' 46.0" N 107°50' 37.0" E | |
35 | LINDA | 16°15' 28.8" N 108°30' 26.3" E | |
36 | MANGA | 15°44' 54.7" N 107°43' 59.2" E | |
37 | MONRY | 15°42' 02.4" N 108°15' 00.2" E | |
38 | NOCKA | 15°25' 10.0" N 108°02' 47.7" E | |
39 | NOVAN | 15°15' 44.5" N 107°59' 14.9" E | |
40 | PAPRA | 15°46' 00.0" N 107°11' 00.0" E | |
41 | PHULU | 16°41' 41.2" N 107°53' 18.9" E | |
42 | ROMIN | 15°49' 13.8" N 108°30' 45.8" E | |
43 | SADIN | 15°04' 48.0" N 108°10' 38.0" E | |
44 | TAMKY | 15°36' 57.0" N 108°32' 39.0" E | |
45 | TAMLA | 15°47' 18.0" N 108°14' 15.0" E | |
46 | TANNA | 15°54' 12.0" N 107°39' 32.0" E | |
47 | TAWAN | 15°51' 17.5" N 108°06' 20.2" E | |
48 | TRABE | 16°53' 45.4" N 107°25' 37.1" E | |
49 | TRACO | 15°36' 05.7" N 108°08' 32.2" E | |
50 | VIDAN | 15°45' 03.3" N 107°59' 54.5" E | |
51 | VILOT | 15°02' 19.0" N 108°06' 42.0" E | |
52 | XAQUA | 14°55' 09.9" N 108°06' 05.8" E | |
53 | ZATON | 15°47' 58.9" N 108°21' 28.5" E |
Đường CHC 17R/35L | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
17R | 2 750 | 0.72 | 0.73 | 0.77 |
35L | 2 750 | 0.72 | 0.73 | 0.76 |
Đường CHC 17L/35R | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
17L | 3 200 | 0.66 | 0.67 | 0.66 |
35R | 3 200 | 0.67 | 0.66 | 0.66 |
HOT SPOT | Miêu tả |
---|---|
HS 1 | Tàu bay lăn qua giao điểmđường lăn E - E1 (đoạn ngang khu vực quân sự): Cần chú ý khoảng cách an toàn với các tàu bay và các phương tiện/trang thiết bị quân sự. |
HS 2 | Giao điểm lối ra/vào vệt lăn D3 và đường lăn E. |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim én | + Số lượng: Mỗi đàn 20–30 con. + Độ cao hoạt động: 5–30 M. + Mật độ chim: Trung bình. + Thời gian hoạt động: Ban ngày. + Vị trí cư trú: Các khu vực cây cối phía Tây khu vực sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Hai bên lề cỏ các đường CHC 35R/17L và 35L/17R. | Có | Trung bình |
Chim bắt muỗi | + Số lượng: Mỗi đàn khoảng 50–70 con. + Độ cao hoạt động: 5–20 M. + Mật độ chim: Cao. + Thời gian hoạt động: Chủ yếu ban đêm. + Vị trí cư trú: Các khu vực cây cối phía Tây khu vực sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Hai bên lề cỏ các đường CHC 35R/17L và 35L/17R. | Có | Trung bình |
Cò, Vạc, Bồ Nông | + Số lượng: Mỗi đàn khoảng 50 con. + Độ cao hoạt động: 5–30 M. + Mật độ chim: Trung bình. + Thời gian hoạt động: Trước những cơn áp thấp và bão ảnh hưởng vào khu vực Miền Trung (Từ tháng 7 đến tháng 11 hàng năm). + Vị trí cư trú: Từ các cánh đồng ngoài khu vực sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Các hồ điều hòa thoát nước đường CHC 35R/17L và 35L/17R. | Có | Trung bình |
Chim cắt | + Số lượng: 1 đến 2 cá thể. + Độ cao hoạt động: 20–70 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Hàng ngày từ 2330–1000 ngày hôm sau. + Vị trí cư trú: Khu vực núi phía Tây thành phố. + Vị trí kiếm ăn: Toàn bộ đường CHC 35R/17L và 35L/17R. | Có | Trung bình |
Cú mèo | + Số lượng: 5–10 con. + Độ cao hoạt động: 10–50 M. + Mật độ chim: Thấp. + Thời gian hoạt động: Chủ yếu ban đêm. + Vị trí cư trú: Các khu vực cây cối phía Tây khu vực sân bay. + Vị trí kiếm ăn: Toàn bộ đường CHC 35R/17L và 35L/17R. | Có | Trung bình |