VVCR — KHANH HOA/Cam Ranh International
1 | Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 115944B -1091306Đ Là giao điểm của tim đường CHC 02L/20R và tim đường lăn W4 | ||||||||||||||||
2 | Hướng và cự ly so với thành phố | Phía Bắc cách thành phố Nha Trang 27 KM, phía Nam cách thị trấn Cam Ranh 10 KM | ||||||||||||||||
3 | Mức cao/nhiệt độ trung bình | 14 M (43 FT)/26.5°C | ||||||||||||||||
4 | Độ lệch từ | 1°Tây | ||||||||||||||||
5 | Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ bưu điện, điện thoại, Fax, AFS |
| ||||||||||||||||
6 | Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR | ||||||||||||||||
7 | Ghi chú | Không |
1 | Nhà chức trách sân bay | H24 |
2 | Hải quan và xuất nhập cảnh | H24 |
3 | Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay | H24 |
5 | Phòng thủ tục bay | H24 |
6 | Phòng Khí tượng | H24 |
7 | Dịch vụ không lưu | H24 |
8 | Nhiên liệu | H24 |
9 | Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 | An ninh | H24 |
1 | Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng truyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 | Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 và các loại nhiên liệu thông thường khác |
2 | Phương tiện nạp nhiên liệu/ sức chứa | 1 xe loại 19 000 lít, 1 xe loại 30 000 lít;1 xe loại 10 500 lít |
4 | Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
5 | Phương tiện sửa chữa định kỳ cho tàu bay vãng lai | Không |
6 | Ghi chú | Không |
1 | Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố Nha Trang |
2 | Nhà hàng | Nhà hàng và quán Bar có tại sân bay |
3 | Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và xe cho thuê |
4 | Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Có các bệnh viện gần sân bay và trong thành phố |
5 | Ngân hàng và bưu điện | Không |
6 | Văn phòng du lịch | Có tại sân bay |
7 | Ghi chú | Không |
1 | Loại cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 9: Bảo đảm phục vụ trong suốt thời gian hoạt động của sân bay (không có phương tiện phun rải bọt trên đường CHC) |
2 | Thiết bị cứu nạn | Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO |
3 | Khả năng di chuyển máy bay bị hỏng | Không |
4 | Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ |
1 | Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Bề mặt: | Bê tông xi măng | |
Sức chịu tải: | Sân đỗ (bao gồm các vị trí đỗ 31, 32, 33, 34, 38, 39, 40): PCN 66/R/A/W/T. Sân đỗ (bao gồm các vị trí đỗ 35, 36, 37, 41, 42, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71): PCN 42/R/B/X/T. |
2 | Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | W, W1, W3, W5, W6, G1, G3, G5 | Chiều rộng: | 23 M |
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 42/R/B/X/T | |||
W4 | Chiều rộng: | 12.5 M | ||
Bề mặt: | Bê tông nhựa | |||
Sức chịu tải: | PCN 42/R/B/X/T | |||
Y5 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông nhựa | |||
Sức chịu tải: | PCN 47/R/B/X/T. Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh dưới 36 M trở xuống. | |||
Y6 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng (Lề đường lăn: bê tông nhựa) | |||
Sức chịu tải: | PCN 42/R/B/X/T | |||
W7, G7, Y7 | Chiều rộng: | 23 M | ||
Bề mặt: | Bê tông xi măng | |||
Sức chịu tải: | PCN 66/R/A/W/T | |||
3 | Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ độ cao | Vị trí: | Đầu thềm đường CHC phía Bắc và Nam | |
Mức cao: | 13.1 M/5.4 M | |||
4 | Điểm kiểm tra VOR | Không | ||
5 | Điểm kiểm tra INS | Không | ||
6 | Ghi chú | - Đường lăn sử dụng chung chohoạt động dân dụng và quân sự: W, Y5, Y6, Y7, W3, W5, W6, W7, G1, G3, G5, G7. |
1 | Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay | Các ký tín hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay. Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Cam Ranh là loại T3-9 (T-types), có tại cácvị trí đỗ số 33, 34, 35, 36, 52 và 53. Người lái cần tuân thủ giới hạn tốc độ của tàu bay khi tiếp cận vào vị trí đỗ tàu bay sử dụng VDGS. a) Giới hạn áp dụng cho nhà ga T1 Cảng HKQT Cam Ranh: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4 m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 3 m/s trong khoảng cách từ 20 M đến 10 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 2 m/s trong khoảng cách từ 10 M đến 3 M so với vạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng lại tại vạch dừng bánh mũi). - Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là ± 1 M. b) Giới hạn áp dụng cho nhà ga T2 Cảng HKQT Cam Ranh: - Tốc độ tàu bay không vượt quá 4 m/s trong khoảng cách tính từ thời điểm VDGS nhận diện tàu bay cho đến 20 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 3 m/s trong khoảng cách từ 20 M đến 10 M so với vạch dừng bánh mũi. - Tốc độ tàu bay không vượt quá 1 m/s đối với tàu bay trong khoảng cách từ 10 M đến 3 M so với vạch dừng bánh mũi (trong khoảng cách còn lại, giảm dần tốc độ và dừng lại tại vạch dừng bánh mũi). - Khoảng cách tối đa giữa tâm bánh mũi của tàu bay so với tâm vạch dừng bánh mũi là ± 0,5 M. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: | Sơn kẻ dấu hiệu: - Đường CHC 02L/20R:Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC. - Đường CHC 02R/20L: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC, cuối đường CHC và sân quay đầu đường CHC. Đèn: - Đường CHC 02L/20R: Ngưỡngđường CHC, lề đường CHC, đèn chớp và đèn giới hạn. - Đường CHC 02R/20L: Ngưỡng đường CHC, lề đường CHC, đèn chớp, đèn cuối đường CHC và lề sân quay đầu. |
Đường lăn: | Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn, cạnh đường lăn vàcác vị trí chờ. Đèn: - Đường CHC 02L/20R: Đèn lề tại các đường lăn W, W1, W3,W4, W5, W6, W7, Y, Y3, Y4, Y5, Y6, Y7, Z. - Đường CHC 02R/20L: Đèn lề tại các đường lăn G1, G3, G5. | ||
3 | Đèn vạch dừng | Đường lăn G1, G3, G5. | |
4 | Ghi chú | Không |
Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật | Loại chướng ngại vật | Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/Chiều cao | Ký hiệu/Loại, màu đèn | Ghi chú |
VVCROB001 | Cột đèn | 120036.8N 1091339.3E | 18/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20L/02R |
VVCROB002 | Cột đèn | 115844.4N 1091252.4E | 13/9 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB003 | Cột đèn | 115841.9N 1091255.9E | 15/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB004 | Cây | 115842.2N 1091253.8E | 21/17 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB005 | Cột đèn | 120050.3N 1091332.1E | 17/11 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB006 | Cột đèn | 115849.1N 1091244.1E | 15/9 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB007 | Cây | 115846.4N 1091247.9E | 19/17 | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 20R/02L |
VVCROB008 | Nhà | 115913.0N 1091259.2E | 21/13 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB009 | Ăng ten | 120031.0N 1091323.9E | 22/9 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB010 | Cột điện | 120034.9N 1091340.4E | 18/11 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB011 | Cây | 120048.8N 1091324.6E | 24/7 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB012 | Cây | 115900.7N 1091254.4E | 13/9 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB013 | Cột điện | 115849.1N 1091244.1E | 15/9 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB014 | Cột điện | 115841.9N 1091255.9E | 18/9 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB015 | Cột điện | 115830.1N 1091300.2E | 20/10 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB016 | Ăng ten | 115939.0N 1091128.4E | 64/62 | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB017 | Nhà | 120207.0N 1091249.9E | 60/49 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB018 | Nhà | 120214.0N 1091247.1E | 67/55 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB019 | Nhà | 120242.5N 1091227.3E | 76/55 | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB020 | Nhà | 115948.0N 1091341.7E | 60/6 | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB021 | Nhà | 115946.3N 1091342.5E | 71/9 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB022 | Ăng ten | 115834.3N 1091400.3E | 95/8 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCROB023 | Ăng ten | 115832.7N 1091400.5E | 105/19 | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
1 | Cơ quan khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Cam Ranh |
2 | Giờ hoạt động | H24 |
3 | Cơ quan chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (Phát 04 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếng trước khi bản tin TAF có hiệu lực) | |
4 | Loại dự báo hạ cánh | TREND (được đưa vào METAR) |
Thời gian hiệu lực | 2 giờ | |
5 | Cung cấp tư vấn thuyết trình | Nhân viên khí tượngtư vấn |
6 | Hồ sơ bay | Bản đồ |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 | Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 | Thiết bị bổ sung để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 | Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Cam Ranh TWR; Cam Ranh ARO |
10 | Tin tức khác | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCRYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số | Hướng thực | Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải PCN bề mặt đường CHC và đoạn dừng | Tọa độ đầu thềm | Mức cao đầu thềm và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
02L | 019° | 3 051 x 45 | PCN 47/R/B/X/T Bê tông xi măng | 115906,25B 1091253,28Đ | THR 6.0 M |
20R | 199° | 3 051 x 45 | PCN 47/R/B/X/T Bê tông xi măng | 120040,24B 1091325,86Đ | THR 14.1 M |
02R | 019° | 3 048 x 45 | PCN 66/R/A/W/T Bê tông xi măng | 115853,85B 1091259,63Đ | THR 4.6 M |
20L | 199° | 3 048 x 45 | PCN 66/R/A/W/T Bê tông xi măng | 120027,73B 1091332,16Đ | THR 10.6 M |
Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
+0.25% | 60 x 45 | 200 x 150 | 3 291 x 300 | 90 x 90 | Không | Không |
60 x 45 | 200 x 150 | 3 291 x 300 | 90 x 70 | Không | ||
0.285% | 100 x 60 | 3 368 x 300 | 130 x 90 | Không | Không | |
100 x 60 | 3 368 x 300 | 130 x 90 | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC | Cự ly chạy đà (M) | Cự ly có thể cất cánh (M) | Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) | Cự ly có thể hạ cánh (M) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
02L | 3 051 | 3 251 | 3 111 | 3 051 | Không |
20R | 3 051 | 3 251 | 3 111 | 3 051 | Không |
02R | 3 048 | 3 048 | 3 148 | 3 048 | Không |
20L | 3 048 | 3 048 | 3 148 | 3 048 | Không |
Ký hiệu đường CHC | Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ | Đèn đầu thềm Màu Đèn cánh | Đèn VASIS PAPI | Đèn khu chạm bánh Chiều dài | Đèn trục đường CHC Chiều dài Màu Khoảng cách Cường độ | Đèn lề đường CHC Chiều dài Khoảng cách Màu Cường độ | Đèn cuối đường CHC Màu Đèn cánh | Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
02L | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420M LIH | Xanh | PAPI Trái | Không | Không | 3 048 M 60 M, trắng | Đỏ | Không | Cách ngưỡng đường CHC 301 M |
20R | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH | Xanh | PAPI Trái | Không | Không | 3 048 M 60 M, trắng | Đỏ | Không | Cách ngưỡng đường CHC 383 M |
02R | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420M LIH | Xanh | PAPI Trái | Không | Không | 3 048 M 60 M, trắng | Đỏ | Không | Đèn PAPI cách ngưỡng đường CHC 02R 295,66 M |
20L | Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420M | Xanh | PAPI Trái | Không | Không | 3 048 M 60 M, trắng | Đỏ | Không | Đèn PAPI cách ngưỡng đường CHC 20L 386,94 M |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết | Đèn hiệu sân bay: Đèn hiệu xanh - trắng đặt trên nóc đài chỉ huy |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 | Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh | Chỉ hướng hạ cánh: Không |
Đèn và vị trí của thiết bị đo gió | Thiết bị đo gió: Đường CHC 02L/20R và 02R/20L có đèn chỉ báo | |
3 | Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn | Nguồn điện dự phòng: 2 máy phát điện 400 KVA Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
4 | Ghi chú | Không |
1 | Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Cam Ranh: Một vòng tròn có bán kính 8 NM (15KM),tâm là điểm quy chiếu sân bay. |
2 | Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 750 M (AMSL) |
3 | Phân loại vùng trời | D |
4 | Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu | Đài kiểm soát tại sân bay Cam Ranh |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
5 | Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Cam Ranh | 118.2 MHz | H24 | Tần số chính |
124.35 MHz | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận | Tiếp cận Cam Ranh | 127.9 MHz | H24 | Tần số chính |
124.35 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Hồ Chí Minh | 120.1 MHz | H24 | Tần số chính |
121.5 MHz | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài | Tên gọi | Tần số | Giờ hoạt động | Vị trí ăngten phát Tọa độ | Mức cao của ăngten DME | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DVOR/DME | CRA | 116.5 MHz CH112X | H24 | 115940B 1091312Đ | 7.5 M | Tầm phủ: 320 KM |
NDB | CR | 414 KHz | H24 | 120001B 1091259Đ | 20 M | Tầm phủ: 95 KM. |
ILS/GP-DME | ICR | 330.2 MHz CH44X | H24 | 115913.2B 1091259.4Đ | Tầm phủ: 10 NM. | |
ILS/LOC | ICR | 110.7 MHz | H24 | 120049.2B 1091328.9Đ | Tầm phủ: 25 NM. | |
ILS/GP-DME | ICA | 335.0 MHz CH40X | H24 | 120016.5B 1091332.3Đ | Tầm phủ: 10 NM | |
ILS/LOC | ICA | 110.3 MHz | H24 | 115844.9B 1091256.5Đ | Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME | ICX | 331.1 MHz CH56X | H24 | 115900.5B 1091306.0Đ | Tầm phủ: 10 NM | |
ILS/LOC | ICX | 111.9 MHz | H24 | 120036.7B 1091335.3Đ | Tầm phủ: 25 NM |
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án vận hành, khai thác tàu bay |
---|---|
31 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code D trở xuống (sải cánh đến dưới 52 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệtlăn Y để khởi hành. |
32 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code E trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệtlăn Y để khởi hành. |
33, 34 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code E trở xuống (sải cánh đến dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệtlăn Y để khởi hành. |
35, 36 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Evà tương đương (sải cánh dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệtlăn Y để khởi hành. |
37 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Dvà tương đương (sải cánh dưới 52 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệtlăn Y để khởi hành. |
38, 39, 40 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code C trở xuống (sải cánh đến dưới 36 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bayra vệt lăn Y để khởi hành |
41, 42 | - Sử dụng cho loại tàu bay A320 và tương đương; - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩytàu bay ra vệt lăn Y để khởi hành. |
51 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Evà tương đương (sải cánh dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệt lăn Y để khởi hành. |
52, 53 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Evà tương đương (sải cánh dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệt lăn Y để khởi hành. Lưu ý: Vị trí đỗ số 52 và 53 có trang bị cầu hành khách. |
54 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code E và tương đương (sải cánh dưới 65 M); - Đối với tàu bay đến:Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bayra vệt lăn Y để khởi hành. |
55 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Cvà tương đương (sải cánh dưới 36 M); - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra hoặc dùng xe kéo/đẩy ra vệt lăn Y (tùy thuộc thực tế hoạt động và theo huấn lệnh Kiểm soát viên không lưu) để khởi hành. |
From 56 to 63 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Cvà tương đương (sải cánh dưới 36 M); - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàubay ra vệtlăn Y để khởi hành; - Lưu ý: Trường hợp vị trí đỗ đối diện và đối diện phía bên phải không khai thác, tàu bay được phéptự lăn qua vị trí đỗ đối diện → rẽ trái theo vệtlăn Z → đường lăn Y5 để khởi hành. |
From 64 to 71 | - Sử dụng cho loại tàu bay Code Cvà tương đương (sải cánh dưới 36 M); - Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào; - Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo/đẩy tàu bay ra vệt lăn Z (mũi của tàu bay hướng về phía Nam) → đường lăn Y5để khởi hành; - Lưu ý: Trường hợp vị trí đỗ đối diện và đối diện phía bên phải/trái không khai thác,tàu bay được phép tự lăn qua vị trí đỗ đối diện → rẽ trái/phải lăn theo vệt lăn Y → đường lăn Y5/Y6 để khởi hành. |
1.2.1 Phương thức dành cho tàu bay đến gồm hai thành phần chính:
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | ANKIN | 114448.4N 1085707.7E | |
2 | BANKE | 115350.2N 1085154.9E | |
3 | BIDAM | 121456.9N 1084820.5E | |
4 | CHUTU | 122115.7N 1083802.2E | |
5 | COTUN | 122031.8N 1091922.3E | |
6 | FURAL | 121536.3N 1092809.6E | |
7 | HAPHA | 113148.1N 1084305.8E | |
8 | HUNTA | 121002.8N 1093235.3E | |
9 | KAMGO | 131715.0N 1090605.0E | |
10 | KETNO | 121107.0N 1091614.0E | |
11 | KOPOM | 120216.0N 1093500.4E | |
12 | LIGUN | 121854.4N 1094934.0E | |
13 | LKH | 114515.0N 1082119.0E | VOR/DME |
14 | NIHOA | 122119.8N 1091107.2E | |
15 | NITOM | 124431.0N 1103825.0E | |
16 | PANLU | 121831.5N 1090206.0E | |
17 | RABIN | 122455.5N 1094537.1E | |
18 | SIMME | 124010.6N 1091727.8E | |
19 | SOTEN | 121113.0N 1085425.3E | |
20 | TEMMA | 121129.9N 1095240.4E | |
21 | THAKA | 120905.0N 1085320.7E | |
22 | VEPAM | 135800.0N 1100000.0E | |
23 | CR021 | 114702.6N 1091715.9E | |
24 | CR022 | 115033.0N 1090955.3E | |
25 | CR023 | 115342.6N 1091100.9E | |
26 | CR025 | 115453.4N 1092009.0E | |
27 | CR026 | 120250.5N 1092304.6E | |
28 | CR027 | 115727.2N 1091257.3E | |
29 | CR201 | 120834.9N 1092346.4E | |
30 | CR202 | 121455.7N 1091822.7E | |
31 | CR203 | 121051.5N 1091658.5E | |
32 | CR204 | 120646.6N 1091533.3E | |
33 | CR205 | 115555.0N 1091147.1E | |
34 | CR209 | 121356.8N 1090742.7E | |
35 | CR211 | 120207.9N 1085825.5E | |
36 | CR218 | 120225.9N 1091402.6E | |
37 | CR219 | 120355.7N 1092600.6E | |
38 | CR220 | 115016.1N 1093300.4E | |
39 | CR222 | 114521.1N 1092307.8E | |
40 | CR223 | 114910.3N 1093228.9E | |
41 | CR300 | 120525.4N 1091504.8E | |
42 | CR301 | 121247.9N 1091314.7E | |
43 | CR303 | 121719.1N 1090426.9E | |
44 | CR400 | 115158.5N 1091025.1E | |
45 | CR401 | 114942.2N 1091710.4E | |
46 | CR402 | 120011.2N 1092046.0E | |
47 | CR403 | 120257.1N 1091410.6E | |
48 | CR404 | 115910.0N 1090455.3E | |
49 | CR405 | 120457.1N 1090924.1E | |
50 | CR406 | 121116.2N 1091542.9E | |
51 | ARP | 115943.7N 1091306.3E | |
52 | THR 02L | 115906.3N 1091253.3E | THR |
53 | MAPT (RWY 02L) | 115744.4N 1091224.9E | |
54 | THR 20R | 120040.2N 1091325.9E | THR |
55 | THR 02R | 115853.9N 1091259.6E | THR |
56 | THR 20L | 120027.7N 1091332.2E | THR |
57 | ZACAT | 121047.4N 1091703.8E | |
58 | CR818 | 120339.0N 1091438.5E | |
59 | CR822 | 115028.5N 1091004.6E | |
60 | CR293 | 121048.3N 1091707.4E | |
61 | CR294 | 120636.0N 1091539.8E | |
62 | CR295 | 115542.5N 1091153.4E | |
63 | CR823 | 115335.5N 1091109.4E |
Đường CHC 02L/20R | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
02L | 2 750 | 0.72 | 0.75 | 0.73 |
20R | 2 750 | 0.73 | 0.73 | 0.73 |
HOT SPOT | Miêu tả |
---|---|
HS 1 | Vị trí: Giao điểm đường lăn Y6 rẽ vào đường lăn W Tàu bay code D, E lăn đến giao điểm đường lăn Y6 rẽ phải vào đường lăn W cần chú ý: - Tàu bay có nguy cơ lăn ra ngoài lề đường lăn và va chạm đèn. - Hạn chế tốc độ lăn của tàu bay không lớn hơn 25 km/h khi lăn qua các điểm giao cắt và trong khu vực sân đỗ tàu bay. |
HS 2 | Vị trí: Giao điểm đường lăn W rẽ vào đường lăn W5 Tàu bay code D, E lăn đến giao điểm đường lăn W rẽ trái vào đường lăn W5 cần chú ý: - Tàu bay có nguy cơ lăn ra ngoài lề đường lăn và va chạm đèn. - Hạn chế tốc độ lăn của tàu bay không lớn hơn 25 km/h khi lăn qua các điểm giao cắt và trong khu vực sân đỗ tàu bay. |
HS 3 | Vị trí: Giao điểm đường lăn W3 rẽ vào đường lăn W Tàu bay code D, E lăn đến giao điểm đường lăn W3 rẽ phải vào đường lăn W cần chú ý: - Tàu bay có nguy cơ lăn ra ngoài lề đường lăn và va chạm đèn. - Hạn chế tốc độ lăn của tàu bay không lớn hơn 25 km/h khi lăn qua các điểm giao cắt và trong khu vực sân đỗ tàu bay. |
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim sẻ | + Số lượng: 15–20 con/đàn. + Độ cao hoạt động: 1–20 M. + Mật độ chim: Thưa. + Thời gian hoạt động hàng ngày: 0000–1000. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Trên khu bay. | Không | Thấp |
Chim bắt muỗi | + Số lượng: Vài con. + Độ cao hoạt động: 3–10 M. + Mật độ chim: Thưa. + Thời gian hoạt động hàng ngày: 1211–2200. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Trên khu bay. | Không | Thấp |
Chim én, Yến | + Số lượng: 15–20 con. + Mật độ chim: Thưa. + Độ cao hoạt động: 10–30 M. + Thời gian hoạt động hàng ngày: 0000–0800. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Trên khu bay. | Không | Thấp |
Chim cu | + Số lượng: 5–10 con. + Mật độ chim: Thưa. + Độ cao hoạt động: 1–15 M. + Thời gian hoạt động hàng ngày: 2300–1000. + Vị trí cư trú và kiếm ăn: Trên khu bay. | Không | Thấp |