ENR 2  VÙNG TRỜI CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÔNG LƯU

ENR 2.1  FIR, UIR, TMA và CTA

Tên khu vực

Giới hạn ngang

Giới hạn cao

Loại vùng trời

Cơ sở cung cấp dịch vụ

Tên gọi

Ngôn ngữ sử dụng

Khu vực, tình trạng sử dụng

Giờ hoạt động

Tần số

số SATVOICE

Mục đích

Ghi chú

1

2

3

4

5

FIR HÀ NỘI (VVHN)

    

213200B – 1080000Đ dọc theo biên giới Việt Nam – Trung Quốc đến 213200B 1080000Đ dọc theo biên giới Việt Nam – Lào đến: 170000B 1062400Đ – 170000B 1071800Đ – 171300B 1080000Đ – 213200B 1080000Đ.

Không hạn chế

Mặt đất/Mặt nước

* Vùng trời loại: A

- Giới hạn cao: Từ 6 000 M đến 14 000 M

- Giới hạn ngang: Vùng Thông báo bay Hà Nội

* Vùng trời loại: E

- Trên 14 000 M: Giới hạn ngang: Vùng thông báo bay Hà Nội

- Từ 2 000 M đến 6 000 M: Giới hạn ngang: Vùng thông báo bay Hà Nội, ngoài các đường hàng không và ngoài các TMA, CTR loại C, D.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hà Nội

Đường dài Hà Nội

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

Qui định cho từng phân khu

 

PHÂN KHU 1

    

Giới hạn ngang:

- Phía Bắc: Dọc theo biên giới Việt Nam – TrungQuốc;

- Phía Nam: Đường nối các điểm 1-2-3-4 tương ứng:201518B 1043637Đ – 203401B 1053244Đ – 205542B 1062750Đ – 211235B 1081231Đ

- Phía Đông: Ranh giới vùng thông báo bay Hà Nội.

- Phía Tây: Dọc theo biên giới Việt Nam – Lào.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước đến FL 460 trừ vùng trời trách nhiệm của Tiếp cận Nội Bài và các đài kiểmsoát tại sân của các sân bay nội địa liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hà Nội

Đường dài Hà Nội

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

132.300 MHZ Primary

128.150 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

PHÂN KHU 2

    

Giới hạn ngang:

- Phía Bắc: Ranh giới phân khu 1 và phân khu 2.

- Phía Nam: Đường gấp khúc nối các điểm 5-6-7-8: 193148B 1040633Đ – 185941B 1054419Đ –185052B 1065218Đ – 191604B 1071123Đ

- Phía Đông: Ranh giới vùng thông báo bay Hà Nội.

- Phía Tây: Dọc theo biên giới Việt Nam – Lào.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước đến FL 460 trừ vùng trời trách nhiệm của Tiếp cận Nội Bài và các đài kiểmsoát tại sân của các sân bay nội địa liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hà Nội

Đường dài Hà Nội

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

133.650 MHZ Primary

132.925 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

PHÂN KHU 3

    

Giới hạn ngang:

- Phía Bắc: Ranh giới phân khu 2 và phân khu 3.

- Phía Nam: Ranh giới vùng thông báo bay Hà Nộivà Vùng thông báo bay Hồ Chí Minh.

- Phía Đông: Ranh giới vùng thông báo bay Hà Nội.

- Phía Tây: Dọc theo biên giới Việt Lào.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/nước đến FL 460, trừ vùng trách nhiệm của các đài kiểm soát tại sân của các sân bay nội địa liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hà Nội

Đường dài Hà Nội

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.900 MHZ Primary

134.425 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

PHÂN KHU 4 (nằm trong vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và ủy quyền cho ACC Hà Nội điều hành)

Giới hạn ngang:

- Phía Bắc: Ranh giới phân khu 3 và phân khu 4,là đường nối các điểm A01-A02-A03: 170000B 1062400Đ – 170000B 1071800Đ – 172510B 1084437Đ.

- Phía Nam: Ranh giới Phân khu 4 – ACC Hà Nộivà Phân khu 1 – ACC Hồ Chí Minh, là đường nốicác điểm D02 – CQ NDB – D04: 144110B 1073324Đ – 152444B 1084216Đ – 160000B1102043Đ.

- Phía Đông: Ranh giới Vùng thông báo bay HồChí Minh – Sanya.

- Phía Tây: Dọc theo biên giới Việt Nam – Lào.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/nước đến và bao gồm FL 460, trừ vùng trời trách nhiệm của Cơ sở kiểm soát Tiếp cận – Tại sân Đà Nẵng và các Đài kiểm soát tại sân bay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hà Nội

Đường dài Hà Nội

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

123.300 MHZ Primary

124.550 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

VÙNG THÔNG BÁO BAY TẦNG CAO: KHÔNG

FIR HỒ CHÍ MINH (VVHM)

    

Giới hạn ngang:

102200B 1034400Đ – 090000B 1024000Đ070000B 1030000Đ – 070000B 1080000Đ103000B 1140000Đ – 164000B 1140000Đ170000B 1141500Đ – 170000B 1113000Đ174000B 1094000Đ – 171300B 1080000Đ170000B 1071800Đ – 170000B 1062400Đ

Tiếp đó dọc theo biên giới Việt Nam – Lào và Việt Nam – Campuchia tới điểm 102200B 1034400Đ.

Giới hạn cao:

Không hạn chế

Mặt đất/Mặt nước

* Vùng trời loại: A

- Giới hạn cao: Từ 6 000 M đến 14 000 M.

- Giới hạn ngang: Vùng Thông báo bay Hồ ChíMinh.

* Vùng trời loại: E

- Trên 14 000 M: Giới hạn ngang: vùng Thông báobay Hồ Chí Minh.

- Từ 2 000 M đến 6 000 M: Giới hạn ngang: vùngThông báo bay Hồ Chí Minh, ngoài các đường hàng không và ngoài các TMA, CTR loại C, D.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

Qui định cho từng phânkhu như sau:

Tầm phủ: 250NM
A/G

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

11297 KHZ

11396 KHZ

13300 KHZ

5655 KHZ

8942 KHZ

Ngoài tầm phủcủa VHF, sửdụng tần số HFSEA-2

Phân khu 1: Bao gồm hai phần vùng trời được xác định như sau:

a. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 265 trở xuống

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm DN4 –SOSPA – D20 – D21 – VIMUT – D05 – D04 – CQ NDB – D02 – Dọc theo biên giới Việt Nam – Căm-pu-chia – D01 – D23 – D24 – DN4.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước đến và bao gồm FL 265, trừvùng trời trách nhiệm của Cơ sở kiểm soát tiếp cận Đà Nẵng và các Đài kiểm soát tại sân của cácsân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

134.050 MHZ Primary

125.375 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

b. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 265 trở lên

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D02 – CQ NDB – D04 – D05 – VIMUT – DN4 – D24 – D23 – D01 – Dọc theo biên giới Việt Nam – Campuchia – D02.

Giới hạn cao:

Từ FL 265 đến FL 460.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

134.050 MHZ Primary

125.375 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

Phân khu 2: Bao gồm hai phần vùng trời được xác định như sau:

a. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 460 trở xuống

Giới hạn ngang:

Ðường gấp khúc khép kín nối các điểm D01 – E01 – D23 – D24 – DN4 – E04 – E02 – E03 – RUNOP – D15 – Dọc theo biên giới Việt Nam và Căm-pu-chia – D01.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước đến và bao gồm FL 460, trừvùng trời trách nhiệm của APP Tân Sơn Nhất vàvùng trời trách nhiệm các đài kiểm soát tại sân bay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.100 MHZ Primary

128.775 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

b. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 305 trở xuống

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm DN4 –SOSPA – E04 – DN4

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 305,trừ vùng trời trách nhiệm của các đài kiểm soát tạisân bay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.100 MHZ Primary

128.775 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

Phân khu 3: Bao gồm phần vùng trời được xác định như sau: Phân khu 3: Khu vực trách nhiệm của Phân khu 3 được điều chỉnh bao gồm 2 phần vùng trời: Vùng trời 3.1 và Vùng trời 3.2 có giới hạn như sau:

a. Vùng trời 3.1

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D15 – RUNOP – E03 – D18 – TULTU VIGEN – DN2 –Dọc theo ranh giới vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và Xinh-ga-po – Dọc theo ranh giới vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và Phnom Pênh – D15. Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D28 RG D27 D26 VIGEN DN2 Dọc theo ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Singapore Dọc theo ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Phnom Penh D28.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460 trừ vùng trời trách nhiệm của APP Tân Sơn Nhấtvà vùng trời trách nhiệm các đài kiểm soát tại sânbay của các sân bay có liên quan Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460, trừ vùng trời trách nhiệm của TWR Phú Quốc. .

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.900 MHZ Primary

133.850 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

b. Vùng trời 3.2

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D15 – RUNOP – D18 – TULTU – D26 – D27 – RG – D28 – Dọc theo ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Phnom Penh – D15.

Giới hạn cao:

Từ FL 255 lên đến và bao gồm FL 460.

Trung tâm kiểm soát đường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.900 MHZ Primary

133.850 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

Phân khu 4: Khu vực trách nhiệm của Phân khu 4 được điều chỉnh bao gồm 2 phần vùng trời: Vùng trời 4.1 và Vùng trời 4.2 có giới hạn như sau:

a. Vùng trời 4.1

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm DN2 – VIGEN – D26 – D25 – D19 – OSIXA – D08 – Dọc theo ranh giới FIR Hồ Chí Minh và Singapore – DN2.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460.

Trung tâm kiểm soát đường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

133.050 MHZ Primary

119.350 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

a b. Vùng trời 4.2

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D26 - TULTU - D18 - D19 - D25 - D26.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460 Từ FL 255 lên đến và bao gồm FL 460.

Trung tâm kiểm soát đường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

133.050 MHZ Primary

119.350 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

Phân khu 5: Bao gồm phần vùng trời được xác định như sau:

a. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 460 trở xuống

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D05 –VIMUT – D21 – D20 – D19 – OSIXA – D08 – Dọctheo ranh giới vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và Xinh-ga-po – Dọc theo ranh giới vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và Manila (kinh độ 114°Đ) – Điểm giao cắt với đường vĩ tuyến 144212B – Dọc vĩ tuyến 144212B – DONDAEXOTO – D05 và các đoạn đường bay tới các điểm ARESI, MIGUG, DONDA trên các đường bay N892, L625, L628M771 được ủy quyền cho ACC Hồ Chí Minh điều hành.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460,trừ vùng trời trách nhiệm của APP Cam Ranh vàvùng trời trách nhiệm các đài kiểm soát tại sân bay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.700 MHZ Primary

133.150 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

b. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 305 đến FL 460:

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm DN4 –SOSPA – D20 – D19 – D18 – DN7 – DN6 – E04 –DN4.

Giới hạn cao:

Từ FL 305 lên đến và bao gồm FL 460.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.700 MHZ Primary

133.150 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

c. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 265 đến FL 460:

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm VIMUT –D21 – D20 – SOSPA – DN4 – VIMUT.

Giới hạn cao:

Từ FL 265 lên đến và bao gồm FL 460.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.700 MHZ Primary

133.150 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

Phân khu 6: Bao gồm phần vùng trời được xác định như sau:

a. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 460 trở xuống

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm E02 – E04 – DN6 – DN7 – D18 – E03 – E02.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 460,trừ vùng trời trách nhiệm của APP Tân Sơn Nhấtvà vùng trời trách nhiệm các đài kiểm soát tại sânbay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

132.350 MHZ Primary

128.775 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

b. Phần vùng trời kiểm soát từ FL 305 trở xuống:

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm E04 –SOSPA – D20 – D19 – D18 – DN7 – DN6 – E04.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 305,trừ vùng trời trách nhiệm của các đài kiểm soát tạisân bay của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soátđường dài Hồ ChíMinh

Đường dài Hồ ChíMinh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

132.350 MHZ Primary

128.175 128.775 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

Phân khu 7

Giới hạn ngang:

Đường gấp khúc khép kín nối các điểm D15 - RUNOP - D18 - D19 - D25 - D26 - D27- RG - D28 - Dọc theo ranh giới FIR Hồ Chi Minh và Phnom Penh - D15.

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/mặt nước lên đến và bao gồm FL 255, trừ vùng trời trách nhiệm của APP Tân Sơn Nhất và vùng trời trách nhiệm của các TWR của các sân bay có liên quan.

Trung tâm kiểm soát đường dài Hồ Chí Minh

Đường dài Hồ Chí Minh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

128.175 MHZ Primary

133.850 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dự phòng)

VÙNG THÔNG BÁO BAY TẦNG CAO: KHÔNG

Khu vực trách nhiệm cung cấp dịch vụ không lưu trong vùng trời sân bay Cam Ranh được phân chia thành 02 khu vực như sau: Khu vực trách nhiệm vị trí Kiểm soát tại sân bay Cam Ranh - CRA TWR và Khu vực trách nhiệm vị trí Kiểm soát tiếp cận Cam Ranh - CRA APP

a. Khu vực trách nhiệm vị trí Kiểm soát tại sân bay Cam Ranh - CRA TWR

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn có bán kính 8 NM (15 KM), tâm là điểm quy chiếu sân bay.

Giới hạn cao: 750 M (AMSL).

Giới hạn thấp: Mặt đất/ mặt nước.

Cơ sở Kiểm soát tại sân Cam Ranh

Tại sân Cam Ranh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

118.200 MHz (Chính)

124.350 MHz (Phụ)

121.500 MHz (Khẩn nguy)

 

b. Khu vực trách nhiệm vị trí Kiểm soát tiếp cận Cam Ranh - Cam Ranh APP

Giới hạn ngang:

Đường nối từ điểm 1 đến điểm 13 có tọa độ WGS-84 như sau:

- Điểm 1: 121554.67B 1083547.31Đ

- Điểm 2: 122509.70B 1084133.15Đ

- Điểm 3: 122202.81B 1084643.19Đ

- Điểm 4: 123327.45B 1090425.75Đ

- Điểm 5: 123849.48B 1090353.84Đ

- Điểm 6: 123847.92B 1092226.39Đ

- Điểm 7: 123319.05B 1092217.47Đ

- Điểm 8: 122237.01B 1093943.92Đ

- Điểm 9: 122347.04B 1094546.05Đ

- Điểm 10: 113042.08B 1094114.46Đ

- Điểm 11: 113216.45B 1091611.11Đ

- Điểm 12: 113821.20B 1090920.34Đ

- Điểm 13: 120606.38B 1085202.45Đ

- LAVUT: 115346.63B 1085154.97Đ

- LUPVA: 114448.02B 1085707.20Đ

- ARP: 115944B 1091306Đ

Giới hạn cao: FL 155 (4 700 M)

Giới hạn thấp:

- 450 M (AMSL) trong vòng bán kính 30 KM, tâmlà điểm quy chiếu sân bay.

- 750 M (AMSL) trong vòng bán kính từ 30 KM đến 74 KM, tâm là điểm quy chiếu sân bay.

Cơ sở Kiểm soáttiếp cận Cam Ranh

Tiếp cận Cam Ranh

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

127.900 MHZ Primary

124.350 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Khu vực trách nhiệm Kiểm soát tiếp cận tầng cao Đà Nẵng

Giới hạn ngang:

- Phía Bắc: Ranh giới Vùng thông báo bay Hà Nộivà Vùng thông báo bay Hồ Chí Minh.

- Phía Tây: biên giới Việt Nam - Lào và Việt Nam -Căm-pu-chia.

- Phía Đông Bắc: Ranh giới vùng trách nhiệm giữa Vùng thông báo bay Hồ Chí Minh và Trung tâm Kiểm soát đường dài Sanya.

- Phía Đông: Kinh tuyến 1100000Đ.

- Phía Nam: Vĩ tuyến 133000B

Giới hạn cao:

Từ mặt đất/nước đến và bao gồm FL 245, trừ khuvực trách nhiệm của các cơ sở điều hành bay: Đàikiểm soát Đà Nẵng, Tiếp cận Đà Nẵng, Đài kiểmsoát Phú Bài, Chu Lai, Pleiku và Phù Cát.

Cơ sở Kiểm soáttiếp cận Đà Nẵng

Tiếp cận Đà Nẵng

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.300 MHZ Primary

125.450 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

Khu vực trách nhiệm Kiểm soát tiếp cận Đà Nẵng

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn bán kính 60 KM, tâm là đài DVOR/DMEDAN

Giới hạn cao:

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) lên đến và bao gồmđộ cao 2 750 M (9 000 FT), trừ phần khu vực tráchnhiệm của các đài kiểm soát: Đà Nẵng, Chu Laivà Phú Bài.

Cơ sở Kiểm soáttiếp cận Đà Nẵng

Tiếp cận Đà Nẵng

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

120.450 MHZ Primary

125.450 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

HF SEA-2 (dựphòng)

Khu vực kiểm soát tiếp cận Nội Bài

Giới hạn ngang:

Một vòng tròn bán kính 75 KM (40 NM) với tâm làđài DVOR/DME NOB, trừ khu vực trách nhiệm phân khu kiểm soát đến, đài kiểm soát tại sân bay Nội Bài và đài chỉ huy tại các sân bay quân sự Gia Lâm, Kép, Hòa Lạc và Kiến An.

Giới hạn cao:

FL 155 (4 700 M)

750 M

Vùng trời loại: C

Cơ sở kiểm soáttiếp cận Nội Bài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.100 MHZ Primary

121.000 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Khu vực kiểm soát tiếp cận Nội Bài được phân chia thành 2 phân khu: Kiểm soát trung tận (TMC Nội Bài) và Kiểm soát đến (ARRNội Bài).

Khi sử dụng hướng đường CHC 11L/R:

a. Kiểm soát trung tận (TMC Nội Bài)

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn bán kính 75 KM (40 NM), tâm là đài DVOR/DME NOB, trừ khu vực trách nhiệm phân khu kiểm soát đến, đài kiểm soát tại sân bay Nội Bài và đài chỉ huy tại các sân bay quân sự Gia Lâm, Kép, Hòa Lạc và Kiến An.

Giới hạn cao:

Từ 750 M đến và bao gồm FL 155., trừ khu vực trách nhiệm của ARR Nội Bài.

Vùng trời loại: C

Kiểm soát trung tậnNội Bài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.100 MHZ Primary

126.575 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

b. Kiểm soát đến (ARR Nội Bài)

Giới hạn ngang:

Là khu vực được xác định bởi đường nối khép kín các điểm SONTA - SUDON - A1 - A2 (A1 và A2 là 2 điểm giao cắt giữa ranh giới vùng TMA Nội Bài với 02 đường song song trục đường CHC từ điểmSUDONSONTA về phía Tây).BISAX - SUBUP - A1 - Ranh giới TMA Nội Bài - A2 - BISAX.

Giới hạn cao:

Từ 750 M đến và bao gồm 2 300 M.

Vùng trời loại: C

Kiểm soát đến NộiBài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

121.000 MHZ Primary

120.075 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Khi sử dụng hướng đường CHC 29L/R:

a. Kiểm soát trung tận (TMC Nội Bài)

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn bán kính 75 KM (40 NM), tâm là đài DVOR/DME NOB, trừ khu vực trách nhiệm phân khu kiểm soát đến, đài kiểm soát tại sân bay Nội Bài và đài chỉ huy tại các sân bay quân sự Gia Lâm, Kép, Hòa Lạc và Kiến An.

Giới hạn cao:

Từ 750 M đếnđến và bao gồm FL 155., trừ khu vực trách nhiệm của ARR Nội Bài.

Vùng trời loại: C

Kiểm soát trung tậnNội Bài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.100 MHZ Primary

126.575 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

b. Kiểm soát đến (ARR Nội Bài) : Gồm 2 phần:

Phần thứ nhất:

Giới hạn cao: Từ 750 M đến 2 300 M

Từ 750 M đến và bao gồm 2 300 M.

Giới hạn ngang:

Là khu vực được xác định bởi đường khép kín nối các điểm SUBUP - A3 - Ranh giới TMA Nội Bài - A4 - A6 - SUBUP.

Vùng trời loại: C

Kiểm soát trung tậnđến Nội Bài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

121.000 MHZ Primary

120.075 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Phần thứ hai:

Giới hạn cao: Từ 1 500 M đến 2 300 M

Từ 1 500 M đến và bao gồm 2 300 M.

Giới hạn ngang:

Được xác định bởi đường nối các điểm SONTA -A5 - A4 - A6 (A5 là điểm giao cắt giữa ranh giới Noi Bai TMA và đường song song trục đường CHC từ điểm SONTA kéo dài về phía Đông) Là khu vực được xác định bởi đường khép kín nối các điểm BISAX - A5 - Ranh giới TMA Nội Bài - A4 - A6 - BISAX.

Vùng trời loại: C

Kiểm soát đến trung tậnNội Bài

Tiếp cận Nội Bài

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

121.000 MHZ Primary

120.075 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Ghi chú: Trong khung giờ có mật độ hoạt động bay thấp (từ 1700 đến 2200 (giờ quốc tế)), phân khu điều hành bay tại các cơ sở kiểm soát tiếp cận Nội Bài sẽ được kết hợp và sử dụng tần số của TMC Nội Bài. Tuy nhiên trong thời điểm có hoạt động bay tăng đột biến, kíp trưởng APP được phép quyết định điều chỉnh thời điểm (bắt đầu và kết thúc) kết hợp phân khu để đáp ứng yêu cầu hoạt động bay.

Khu vực kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn bán kính 75 KM (40 NM), tâm là đài TSH DVOR/DME (104906B 1063902Đ), trừ vùng trời trách nhiệm của các sân bay Biên Hòa, Vũng Tàu, Tân Sơn Nhất và vùng trời trong Vùng Thông báo bay Phnôm Pênh.

Giới hạn cao:

FL 166 (5 050 M)

600 M

Vùng trời loại: C

Cơ sở Kiểm soáttiếp cận Tân SơnNhất

Tiếp cận Tân SơnNhất

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.500 MHZ Primary

126.350 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

Khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất được phân chia thành 02 phân khu: Phân khu Kiểm soát tàu bay đến Tân Sơn Nhất (TSN ARR) và Phân khu Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất (TSN TMC) - Point Merge System

a. Phân khu Kiểm soát tàu bay đến Tân Sơn Nhất (TSN ARR) - Point Merge System

Giới hạn ngang và giới hạn cao:

Ranh giới theo cấu hình động phụ thuộc vàohướng đường CHC sử dụng, được giới hạn bởicác điểm dưới đây,trừ vùng trời sân bay Biên HòaVũng Tàu và Tân Sơn Nhất:

Khi sử dụng đường CHC 25L/R:

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 1 500 M (5 000 FT):

- TSH VOR: 104906B 1063902Đ;

- AS-01: 105655B 1065046Ð;

- AS-02: 105322B 1065124Ð;

- AS-09: 104256B 1065035Ð;

- TSH VOR: 104906B 1063902Đ.

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 2 750 M (9 000 FT)

- AS-01: 105655B 1065046Ð;

- AS-03: 111845B 1064712Ð;

- AS-04: 112504B 1065639Ð;

- AS-05: 110422B 1071618Ð;

- AS-10: 110021B 1071009Đ;

- AS-11: 105309B 1071212Ð;

- AS-06: 105343B 1071906Ð;

- AS-07: 101900B 1070546Ð;

- AS-08: 103056B 1065455Ð;

- AS-09: 104256B 1065035Ð;

- AS-02: 105322B 1065124Ð;

- AS-01: 105655B 1065046Ð.

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 3 350 M (11 000 FT):

- AS-05: 110422B 1071618Ð;

- AS-06: 105343B 1071906Ð;

- AS-11: 105309B 1071212Ð;

- AS-10: 110021B 1071009Ð;

- AS-05: 110422B 1071618Ð.

Khi sử dụng đường CHC 07L/R:

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 2 450 M (8 000 FT):

- AS-13: 104612B 1062314Ð;

- AS-14: 102723B 1060429Ð;

- AS-18: 105359B 1055836Ð;

- AS-17: 104629B 1061207Ð;

- AS-13: 104612B 1062314Ð.

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 3 650 M (12 000 FT):

- TSH VOR: 104906B 1063902Đ;

- AS-16: 103340B 1064127Ð;

- AS-15: 102653B 1063743Ð;

- AS-12: 101045B 1065112Ð;

- AS-14: 102723B 1060429Ð;

- AS-13: 104612B 1062314Ð;

- TSH VOR: 104906B 1063902Đ.

Phân khu Kiểm soáttàu bay đến Tân Sơn Nhất

Tiếp cận Tân Sơn Nhất

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

126.350 MHZ Primary

127.725 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 

 

    

b. Phân khu Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất - Point Merge System

Giới hạn ngang:

Là vòng tròn có bán kính 75 KM (40 NM), tâm là vịtrí đài TSH DVOR/DME, trừ khu vực trách nhiệm của phân khu Kiểm soát tàu bay đến Tân Sơn Nhất và vùng trời trách nhiệm của các sân bay quân sự Biên Hòa, Vũng Tàu, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và vùng trời trong Vùng Thông báo bay Phnom Pênh.

Giới hạn cao:

Từ độ cao 600 M (2 000 FT) đến và bao gồm độcao 5 050 M (16 500 FT).

Vùng trời loại: C

Phân khu Kiểm soáttàu bay đến Tân Sơn Nhất

Tiếp cận Tân SơnNhất

Tiếng Anh/Tiếng Việt

H24

125.500 MHZ Primary

124.075 MHZ Secondary

121.500 MHZ Emergency

 
Sơ đồ phân chia khu vực trách nhiệm của ACC Hà Nội và ACC Hồ Chí MinhENR 2.1-19Sectorization of Ha Noi ACC and Ho Chi Minh ACC
Khu vực trách nhiệm của Đà Nẵng TWR, APP, CTL và các TWR khu vực miền Trung (Mặt cắt ngang)ENR 2.1-21Responsibility Area of DAN TWR, APP, CTL and TWRs at Middle Region (Plan view)
Khu vực trách nhiệm của Đà Nẵng TWR, APP, CTL và các TWR khu vực miền Trung (Mặt cắt dọc)ENR 2.1-23Area of DAN TWR, APP, CTL and TWRs at Middle Region (Profile view)
Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Nội Bài – Đường CHC 11L/R ENR 2.1-25Noi Bai TMA Sectorization Chart – RWY 11L/R
Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Nội Bài – Đường CHC 29L/RENR 2.1-27Noi Bai TMA Sectorization Chart – RWY 29L/R
Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất – Point Merge System – đường CHC 07L/RENR 2.1-29Tan Son Nhat TMA Sectorization Chart – Point Merge System – RWY 07L/R
Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất – Point Merge System – đường CHC 25L/RENR 2.1-31Tan Son Nhat TMA Sectorization Chart – Point Merge System – RWY 25L/R
Sơ đồ khu vực trách nhiệm APP Cam Ranh (mặt cắt ngang)ENR 2.1-33Responsibility Area of Cam Ranh APP (plan view)
Sơ đồ khu vực trách nhiệm TWR/ APP Cam Ranh (Mặt cắt dọc)ENR 2.1-35Responsibility Area of Cam Ranh TWR/ APP (Profile view)
Hình ảnh 106. Sơ đồ phân chia khu vực trách nhiệm của ACC Hà Nội và ACC Hồ Chí Minh
../graphics/51902
Hình ảnh 107. Khu vực trách nhiệm của Đà Nẵng TWR, APP, CTL và các TWR khu vực miền Trung (Mặt cắt ngang)
../graphics/9116
Hình ảnh 108. Khu vực trách nhiệm của Đà Nẵng TWR, APP, CTL và các TWR khu vực miền Trung (Mặt cắt dọc)
../graphics/9117
Hình ảnh 109. Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Nội Bài – Đường CHC 11L/R
../graphics/130799
Hình ảnh 110. Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Nội Bài – Đường CHC 29L/R
../graphics/130798
Hình ảnh 111. Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất – Point Merge System – đường CHC 07L/R
../graphics/9431
Hình ảnh 112. Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất – Point Merge System – đường CHC 25L/R
../graphics/9125
Hình ảnh 113. Sơ đồ khu vực trách nhiệm APP Cam Ranh (Mặt cắt ngang)
../graphics/9144
Hình ảnh 114. Sơ đồ khu vực trách nhiệm TWR/ APP Cam Ranh (Mặt cắt dọc)
../graphics/9127
Hình ảnh 114. Sơ đồ phân chia khu vực Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất – Trombone – đường CHC 07L/R
../graphics/9121