VVVH — NGHE AN/VINH
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
184348B – 1054018Đ Giao điểm của tim đường CHC 17/35 và trục đường lăn W2 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Vinh 8 KM về phía Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình |
6 M /38.5° |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm |
1°Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) |
IFR/ VFR |
8 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | H24 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | HO |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay | H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu | H24 |
8 |
Nhiên liệu | H24 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 |
An ninh | H24 |
11 |
Dọn tuyết |
Không |
12 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa |
Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
04 xe loại 5000 US Gallon |
4 |
Phương tiện dọn tuyết |
Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai |
Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Khách sạn |
Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng |
Trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông |
Taxi |
4 |
Thiết bị y tế |
Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện |
Không |
6 |
Văn phòng du lịch |
Tại sân bay và trong thành phố |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 7 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang |
Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang |
Không |
3 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ:
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Gồm 2 điểm kiểm tra đài VOR như sau
|
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HK Vinh là loại T3-9 (T-types), có tại các vị trí đỗ 2, 3. | |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn |
Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, tim đường CHC, lề đường CHC, khu chạm bánh. Đèn:
|
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Tim, lề Đèn: Đèn lề | ||
3 |
Đèn vạch dừng |
Không | |
4 |
Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC | Không | |
5 |
Ghi chú |
Không |
Trong khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVVHOB001 | Cây |
184505.8N 1054010.3E | 14 /9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB002 | Cây |
184516.6N 1054006.1E | 20 /15 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB003 | Cây |
184519.1N 1054004.9E | 27 /23 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB004 | Ăng ten |
184613.7N 1053959.4E | 38 /33 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB005 | Cây |
185014.5N 1053944.4E | 212 /15 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB006 | Cây |
184330.2N 1054024.1E | 15 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB007 | Cây |
184327.9N 1054024.4E | 21 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB008 | Cây |
184322.5N 1054024.9E | 27 /23 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB009 | Cây |
184319.6N 1054019.1E | 30 /25 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB010 | Ăng ten |
184140.1N 1054031.7E | 65 /60 M | Có sơn/Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 và sẽtrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB011 | Nhà |
184120.0N 1054027.8E | 75 /69 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB012 | Nhà |
184107.0N 1054031.1E | 116 /111 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 35/17 |
VVVHOB013 | Ăng ten |
184443.8N 1054007.0E | 20 /15 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB014 | Cây |
184437.9N 1054015.4E | 21 /17 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB015 | Cây |
184430.2N 1054007.6E | 24 /20 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB016 | Cây |
184415.1N 1054007.2E | 30 /25 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB017 | Ăng ten |
184349.6N 1054007.9E | 31 /25 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB018 | Ăng ten |
184351.9N 1054006.1E | 35 /30 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB019 | Ăng ten |
184535.1N 1053938.9E | 51 /46 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB020 | Ăng ten |
184644.2N 1053903.3E | 57 /52 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB021 | Cây |
184453.3N 1054015.7E | 30 /26 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB022 | Cây |
184350.2N 1054025.9E | 30 /25 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB023 | Nhà |
184257.6N 1054037.7E | 43 /38 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB024 | Nhà thờ |
184252.8N 1054053.4E | 52 /46 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB025 | Ăng ten |
184600.3N 1054110.2E | 57 /53 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB026 | Nhà |
184146.0N 1054124.0E | 65 /60 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB027 | Nhà |
184110.1N 1054117.5E | 116 /110 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB028 | Cây |
184501.5N 1054013.4E | 21 /16 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB029 | Cây |
184513.3N 1054013.0E | 28 /24 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB030 | Cột đèn |
184330.0N 1054020.9E | 8 /3 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB031 | Trạm thu lôi |
184155.9N 1054036.5E | 53 /48 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB032 | Ăng ten |
184140.1N 1054031.7E | 65 /60 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB033 | Nhà |
184120.0N 1054027.8E | 75 /69 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVVHOB034 | Nhà |
184106.9N 1054031.1E | 116 /111 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan |
Trạm quan trắc khí tượng Vinh |
2 |
Giờ hoạt động |
H24 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động |
Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF |
Trung tâm khí tượng hàng không Nội Bài |
Thời gian hiệu lực |
24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng |
TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành |
2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/ thuyết trình |
Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng |
Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn |
Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức |
Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng |
Vinh TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVVHYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17 | 172.58° | 2 400 x 45 |
410
Bê tông nhựa |
184454.02N 1054009.36E NIL NIL |
THR 5.1 M NIL |
35 | 352.58° | 2 400 x 45 |
410
Bê tông nhựa |
184336.61N 1054019.93E NIL NIL |
THR 6.0 M NIL |
35 (dịch chuyển) | 352.58° | 2 400 x 45 |
410
Bê tông nhựa |
184346.29N 1054018.62E NIL NIL |
THR 6 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số |
Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) |
Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
17 | 0.04 % | Không | 150 x 160 | 2 520 x 100 | 240 x 90 | ||
35 | 0.04 % | Không | 300 x 160 | 2 520 x 100 | 240 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ |
Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 | ||
17 | Không | Không | Không | ||
35 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đàcất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
17 | 2 400 | 2 550 | 2 400 | 2 400 | Không |
35 | 2 400 | 2 700 | 2 400 | 2 100 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
17 |
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH |
Xanh Không |
PAPI | Không | Không |
2 400 M 60 M Vàng/Trắng LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
35 | Không |
Xanh Không |
PAPI | Không | Không |
2 1 60 M Vàng/Trắng LIH và 300 M 60 M dịch ngưỡng Ðỏ/vàng LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay HO |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió: Tại đầu đường CHC 17 và 35 |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
02 máy phát điện 220 KVA Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 | Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát tại sân bay Vinh: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay |
2 |
Giới hạn cao |
Mặt đất/nước đến FL 100 |
3 |
Phân loại vùng trời |
D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Vinh Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp |
2 750 M |
6 |
Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) |
H24 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Vinh | 118.300 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dài Hà Nội |
125.900 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ,Độ lệch từ,Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăngten phátcủa thiết bị đokhoảng cách(DME) |
Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB | X | 448 KHZ | HJ , HO |
184529.0 1054004.6 | 30 M | Không |
Tầm phủ: 25 KM |
NDB | XW | 218 KHZ | HJ , HO |
184731.5 1053948.3 | 30 M | Không |
Tầm phủ: 165 KM |
DVOR/DME | VIN |
113.100 MHZ CH 78X | H24 |
184402.8B 1054006.2Đ | Không |
Tầm phủ: 300 KM | |
ILS/LOC | IVH | 108.300 MHZ | H24 |
184326.8B 1054021.3Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME |
334.100 MHZ CH 20X | H24 |
184443.9B 1054007.0Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 20 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại Cảng hàng không Vinh. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại Cơ sở AIS sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị tri đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay
Đài kiểm soát tại sân bay Vinh sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1 , 2 , 3 , 4 | - Sử dụng cho tàu bay code C, tương đương A321 trở xuống.- Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào.- Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo đẩy tàu bay để khởi hành.Lưu ý: Các vị trí đỗ 2 , 3 có trang bị cầu hành khách. |
5 , 6 | - Sử dụng cho tàu bay code C, tương đương A321 trở xuống và tàu bay có chiều dài thân nhỏ hơn 28 M và sải cánh nhỏ hơn 24 M.- Có 2 vạch dừng bánh mũi, cụ thể như sau:+ Vạch dừng bánh mũi số 1: Sử dụng cho tàu bay code C, tương đương A321 trở xuống.Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào.Đối với tàu bay khởi hành: Dùng xe kéo đẩy tàu bay để khởi hành.+ Vạch dừng bánh mũi số 2: Sử dụng cho tàu bay có chiều dài thân nhỏ hơn 28 M và sải cánh nhỏ hơn 24 M.Đối với tàu bay đến: Tàu bay tự lăn vào.Đối với tàu bay khởi hành: Tàu bay tự lăn ra. |
Hạn chế khai thác
Hiện tại chỉ có cần kéo đẩy tương thích với loại tàu bay A320, A321, ATR, E195.
Trong trường hợp không có cần kéo đẩy, chỉ tiếp nhận loại tàu bay có chiều dài thân nhỏ hơn 28 m và sải cánh nhỏ hơn 24 m bố trí khai thác tại vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí số 5 , 6 . Tàu bay tự lăn vào, tự lăn ra. Khi bố trí vị trí đỗ 5 , 6 này phải đảm bảo:
- Khi khai thác tại vạch dừng bánh mũi số 1 vị trí đỗ 5 thì không khai thác vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 5 và ngược lại.
- Khi khai thác tại vạch dừng bánh mũi số 1 vị trí đỗ 6 thì không khai thác vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 6 và ngược lại.
- Khi khai thác vị trí đỗ 6 thì không khai thác vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 5 .
- Khi khai thác vị trí đỗ 5 thì không khai thác vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 6 .
- Nếu tàu bay đỗ ở vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 5 , phải để trống vị trí số 6 cho tàu tự lăn ra.
- Nếu tàu bay đỗ ở vạch dừng bánh mũi số 2 vị trí đỗ 6 , phải để trống vị trí số 5 cho tàu tự lăn ra.
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền D1 (RNAV 1 all permitted sensors) hoặc D2 (RNAV 1 GNSS), điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với D1/O1 hoặc G đối với D2/O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp nếu có.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp nếu có;
Đường bay;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức chuyển tiếp nếu có; và
Phương thức đến.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp nếu có;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/Mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng giám sát ATS theo lộ trình các phương thức bay PBN đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV/RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng giám sát ATS theo lộ trình các phương thức bay PBN đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL thực hiện phương thức xử lý theo quy trình tác nghiệp được quy định tại Tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở điều hành bay.
Các tàu bay dự kiến sẽ được điều hành theo phương thức không giám sát cho đến khi hệ thống giám sát được khôi phục hoạt động bình thường.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNAV 1, RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
NR | Waypoints | Coordinates (WGS-84) | Remarks |
1 | BAXIK | 190001.5N 1054133.7E | |
2 | BIDUM | 185019.6N 1054901.2E | |
3 | BIVIM | 193034.0N 1060628.0E | |
4 | BUXEN | 183631.0N 1055533.4E | |
5 | CAURO | 184246.0N 1052316.0E | |
6 | DAKOD | 182826.6N 1055355.6E | |
7 | DOMPU | 190646.1N 1054613.6E | |
8 | DOXAT | 185455.0N 1053120.5E | |
9 | DULAG | 182749.2N 1053711.0E | |
10 | GUKAL | 185121.2N 1052510.9E | |
11 | HABAN | 183117.0N 1055125.0E | |
12 | IDOTA | 184136.0N 1050822.0E | |
13 | KAMSU | 181513.0N 1060536.0E | |
14 | LALEB | 184755.2N 1052347.4E | |
15 | MIBOS | 185829.9N 1053259.0E | |
16 | MONVA | 183156.6N 1053429.8E | |
17 | NAH | 202314.0N 1060704.0E | |
18 | NUBTO | 183004.5N 1054926.6E | |
19 | RW35D | 184346.3N 1054018.6E | DTHR RWY 35 |
20 | RWY17 | 184454.0N 1054009.4E | THR RWY 17 |
21 | TEBIR | 192434.1N 1055102.8E | |
22 | VAMLU | 185643.9N 1054558.9E | |
23 | VETES | 185955.9N 1053805.9E | |
24 | VH101 | 183750.8N 1052822.5E | |
25 | VH117 | 183833.1N 1054101.4E | |
26 | VH135 | 184952.7N 1053928.5E | |
27 | VH170 | 185050.9N 1053920.5E | |
28 | VH171 | 185549.6N 1053839.7E | |
29 | VH202 | 185310.6N 1054724.9E | |
30 | VH317 | 183754.2N 1053548.1E | |
31 | VH335 | 184913.7N 1053414.9E | |
32 | VH350 | 183750.0N 1054107.2E | |
33 | VH351 | 183251.2N 1054148.1E | |
34 | VH417 | 183523.4N 1054532.8E | |
35 | VH435 | 184106.3N 1053521.8E | |
36 | VH500 | 184548.0N 1055246.0E | |
37 | VH517 | 184826.4N 1053421.7E | |
38 | VH616 | 184010.5N 1055206.9E | |
39 | VH626 | 183759.9N 1055459.1E | |
40 | VH636 | 183446.4N 1055624.0E | |
41 | VH646 | 183117.8N 1055600.6E | |
42 | VH653 | 182304.2N 1055840.4E | |
43 | VH717 | 183035.6N 1055758.8E | |
44 | VH727 | 183503.8N 1055829.0E | |
45 | VH735 | 183646.4N 1054227.1E | |
46 | VH737 | 183912.6N 1055639.9E | |
47 | VH747 | 184200.4N 1055258.4E | |
48 | VH801 | 190240.6N 1054955.3E | |
49 | VH802 | 185953.2N 1055231.1E | |
50 | VH803 | 185614.7N 1055321.0E | |
51 | VH804 | 185243.0N 1055202.5E | |
52 | VH911 | 185059.7N 1055438.3E | |
53 | VH912 | 185602.1N 1055630.4E | |
54 | VH913 | 190116.3N 1055223.6E | |
55 | VH914 | 190513.4N 1055136.6E | |
56 | VH935 | 183307.0N 1054825.6E | |
57 | VIGAS | 184245.7N 1054819.5E | |
58 | XIMSO | 185847.9N 1054655.4E | |
59 | XODIS | 183345.5N 1054906.5E |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
Birds species | Number of birds, height band, density, migration period, operating period, movement direction, roost and feeding position | Daily movement, across the aerodrome | Safety risk level |
Chim sẻ |
|
Bay lượn trên không |
Trung Bình |
Chim cắt |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Cú mèo |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Chim cói |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chim cò |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chim bìm bịp |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chào mào |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Chim én |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Chích chòe |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Sơn ca |
|
Bay lượn trên không |
Thấp |
Diều hâu |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chim cút |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chim diệc |
|
Đậu hoặc bay lượn trên không |
Thấp |
Chó |
|
Đi lại |
Thấp |
Bò |
|
Đi lại |
Thấp |
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Dải bay có kích thước bề rộng 50 M tính từ tim đường CHC về mỗi bên, chưa đáp ứng kích thước bề rộng 150 M theo quy định | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Các chòi gác an ninh nằm trong dải bay, cách tim đường CHC khoảng 70 M, không đảm bảo độ dễ gãy | |
3 | Đài GP có bệ móng xây bằng gạch, cao từ 30-45 cm không đảm bảo độ dễ gãy |
Ký hiệu đường CHC | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | |
17 | 0.59 | 0.77 | 0.73 |
35 | 0.63 | 0.77 | 0.78 |
Sức chịu tải của đường CHC 17/35: PCR = 410/F/B/X/U.
Đáp ứng khai thác: Tàu bay Code C (A321, A320...) và tương đương trở xuống có chỉ số ACRmax nhỏ hơn chỉ số PCR của đường CHC được công bố.
Đối với tàu bay Code C có chỉ số ACRmax > PCR của đường CHC 17/35 đã công bố thì thực hiện theo Annex 14, Volume I – Aerodromes Design and Operations.
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVVH-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVVH-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVVH-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVVH-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVVH-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVVH-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVVH-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVVH-8-1 |
Sơ đồ vùng trời ủy quyền của ACC Hà Nội cho TWR Vinh | AD 2-VVVH-8-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 17: NAH 1A, KAMSU 1A, IDOTA 1A | AD 2-VVVH-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E | AD 2-VVVH-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVVH-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVVH-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 17: HABAN 1E, CAURO 1E, MIBOS 1E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 35: NAH 1B, KAMSU 1B, IDOTA 1B | AD 2-VVVH-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G | AD 2-VVVH-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVVH-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVVH-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-9-14 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 35: HABAN 1G, DULAG 1G, LALEB 1G, VETES 1G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-9-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 17/35: NAH 1C, KAMSU 1C, IDOTA 1C | AD 2-VVVH-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 17/35: NAH 1D, KAMSU 1D, IDOTA 1D | AD 2-VVVH-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 17: BUXEN 1H, GUKAL 1H, TEBIR 1H | AD 2-VVVH-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 17: BUXEN 1H, GUKAL 1H, TEBIR 1H (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 17: BUXEN 1H, GUKAL 1H, TEBIR 1H (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 17: BUXEN 1H, GUKAL 1H, TEBIR 1H (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J | AD 2-VVVH-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-11-10 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 17: BUXEN 1J, TEBIR 1J (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K | AD 2-VVVH-11-15 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-11-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-17 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-11-18 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 35: KAMSU 1K, CAURO 1K, GUKAL 1K, DOMPU 1K (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-19 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L | AD 2-VVVH-11-21 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-11-22 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVVH-11-23 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-24 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 35: KAMSU 1L, GUKAL 1L, DOMPU 1L (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVVH-11-25 |
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO | AD 2-VVVH-12-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS U đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 17 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-12 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 17 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 17 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 17 | AD 2-VVVH-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 17 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 35 | AD 2-VVVH-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 35 | AD 2-VVVH-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 35 | AD 2-VVVH-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 35 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-24 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 35 | AD 2-VVVH-13-25 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 35 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVVH-13-26 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVVH-14-1 |