VVTH — PHU YEN/TUY HOA
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 130232B -1091949Đ Giao điểm của trục đường CHC 03/21 và trục đường lăn E2 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 5 KM về phía Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 7.8 M /27.6°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 1° Tây (2019 )/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | 2300 - 1400 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | Không |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay sân bay | 2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | 2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | 2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
7 |
Dịch vụ không lưu | 2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 |
An ninh | 2300 - 1400 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 01 xe 11 000 lít, 01 xe 10 000 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Không |
6 |
Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 6 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 | Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1 , 2 và 3 ) , Bê tông xi măng, PC |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR | Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Đường lăn E2 : Khai thác tàu bay A321 và tương đương với tần suất tối đa 4 lượt/ngày, tải trọng tối đa của tàu bay nhỏ hơn 73,6 tấn. |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC. Đèn: Đèn thềm, đèn lề, đèn cánh, đèn chớp và đèn cuối đường CHC. |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn. Đèn:
| ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong khu vực 2/ In area 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Ký hiệu/Loại, màu đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVTHOB001 |
Đèn tín hiệu | 130203.74N 1091935.22E | 9 /5 |
Có đèn |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB002 |
Cây | 130156.38N 1091928.09E | 13 /9 |
Không |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB003 |
Cột đèn | 130155.45N 1091924.97E | 14 /10 |
Có đèn |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB004 |
Cây | 130153.21N 1091924.94E | 20 /15 |
Không |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB005 |
Đèn tín hiệu | 130344.57N 1092031.96E | 9 /3 |
Có đèn |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB006 |
Đèn tín hiệu | 130345.59N 1092032.38E | 10 /5 |
Có đèn |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
VVTHOB007 |
Đèn tín hiệu | 130346.60N 1092032.96E | 11 /6 |
Có đèn |
Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21 |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc,đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Tuy Hòa |
2 |
Giờ hoạt động | 2200 - 1400 (và theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định). Trong trường hợp ngoài thời gian trên mà có bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến sân bay vẫn phải tổ chức trực, quan trắc và phát bản tin đầy đủ. |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực | 9 giờ (Cập nhật 03 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 2100, 0000, 0300, 0600, 0900; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (Được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay | Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Tuy Hoa TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTHYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PC |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 029.84° | 2 901 x 45 |
480
Bê tông xi măng |
130213.43N 1091938.49E NIL NIL |
THR 7 M NIL |
21 | 209.84° | 2 901 x 45 |
480
Bê tông xi măng |
130335.32N 1092026.40E NIL NIL |
THR 7.0 M NIL |
Ký hiệu đường CHCSố | Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảngtrống (M) |
Kích thước dải bảohiểm (M) |
Kích thước khu vực antoàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
03 |
NIL |
NIL | 200 x 150 | 3 021 x 300 | 90 x 90 |
21 |
NIL |
NIL | 300 x 150 | 3 021 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHCSố | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
03 |
Không NIL |
Không NIL |
Không NIL |
21 |
Không NIL |
Không NIL |
Không NIL |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
03 | 2 901 | 3 101 | 2 901 | 2 901 |
Không NIL |
21 | 2 901 | 3 201 | 2 901 | 2 901 |
Không NIL |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn trục đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
03 |
Hệ thốngđèn tiếpcận giản đơn 420 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Phải/ | Không | Không |
2 900 M 60 M Trắng, 600 M cuối vàng LIH |
Đỏ Không |
Không NIL |
Không NIL |
21 |
Hệ thốngđèn tiếpcận giảnđơn 396 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Trái/ | Không | Không |
2 900 M 60 M Trắng, 600 Mcuối vàng LIH |
Đỏ Không |
Không NIL |
Không NIL |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng/xanh quay tròn 12 vòng/1 phút H24 |
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió: - Đầu đường CHC 03: Cách đầu ngưỡng đường CHC 03 là 200 M, cách lề đường CHC 72.5 M. - Đầu đường CHC 21: Cách đầu ngưỡng đường CHC 21 là 305 M, cách lề đường CHC 67.5 M. |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
2 máy phát điện 220 KVA/1 máy Thời gian chuyển nguồn: Dưới 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay |
2 |
Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 700 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | 2300 - 1400 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Tuy Hòa | 118.900 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dàiHồ Chí Minh | 134.050 MHZ | H24 | Tần số chính |
125.375 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) |
Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB | TH | 200 KHZ | H24 |
130252.0B 1091949.0Đ | 15 M | Không | Tầm phủ: 30 KM |
DVOR/DME | TUH |
117.000 MHZ / CH 117X | H24 |
130134.2B 1091915.5Đ | Không | Tầm phủ: 300 KM | |
ILS/LOC | ITH | 111.100 MHZ | H24 |
130204.8B 1091933.5Đ | Không | Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME | ITH |
331.700 MHZ CH 48X | H24 |
130328.5B 1092018.2Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Tuy Hòa. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay tại sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến (AFS: VVTHZTZX).
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1 , 2 và 3 | Sử dụng cho tàu bay code C (có sải cánh đến dưới 36 M) |
Ghi chú: Vạch dừng bánh mũi đối với các vị trí đỗ 1, 2, 3:
Có 1 vạch dừng (sơn hiệu A320) cho tàu bay A321, A320, E190.
Có 1 mạch dừng (sơn hiệu ATR72) cho tàu bay ATR72.
Không
Không
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (1.5 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (4 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (7 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (11 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (17 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 |
03 | 2 600 | 0.68 | 0.69 | 0.71 | 0.71 | 0.7 |
21 | 2 600 | 0.65 | 0.7 | 0.68 | 0.73 | 0.7 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro antoàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Cò trắng |
| Khu vực đầu đường CHC 03 . | Thấp |
Chim cắt,Diều hâu |
| Khu vực đầu đườngCHC 03 . | Thấp |
Chim sẻ |
| Khu vực đầu đườngCHC 03 . | Thấp |
Chim yến |
| Khu vực đầu đườngCHC 21 . | Thấp |
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Tổng bề rộng của đường lăn và lề (khoảng 23 M) chưa đáp ứng kích thước tối thiểu 25 M cho tàu bay code C | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR | |
3 | Chưa công bố thông số kỹ thuật độ dốc dọc của đường CHC |
Sức chịu tải của đường CHC 03/21: PCR = 480/R/B/X/U
Tải trọng khai thác tàu bay có chỉ số ACRmax lớn hơn chỉ số PCR của đường CHC 03/21 (PCR 480/R/B/X/U) thực hiện theo Annex 14, Volume I – Aerodromes Design and Operations.
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVTH-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVTH-3-1 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVTH-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVTH-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVTH-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVTH-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVTH-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1B, KARAN 1K | AD 2-VVTH-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 03: KAMGO 1E, KARAN 1J | AD 2-VVTH-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 03: PCA 1N, KARAN 1N | AD 2-VVTH-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 03: PCA 1N, KARAN 1N (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 21: PCA 1P, KARAN 1P | AD 2-VVTH-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 21: PCA 1P, KARAN 1P (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-9-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1K, KARAN 1L | AD 2-VVTH-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1L, KARAN 1M | AD 2-VVTH-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 03: KAMGO 1M, KARAN 1G | AD 2-VVTH-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 03: KAMGO 1M, KARAN 1G (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộđiểm) | AD 2-VVTH-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 21: KAMGO 1N, KAMGO 1P, KARAN 1H | AD 2-VVTH-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 21: KAMGO 1N, KAMGO 1P, KARAN 1H (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-11-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 03 | AD 2-VVTH-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 03 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-6 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 03 | AD 2-VVTH-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 03 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-10 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-12 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 21 | AD 2-VVTH-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVTH-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVTH-14-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO | AD 2-VVTH-14-3 |