VVTH — PHU YEN/TUY HOA

VVTH AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVTH — PHU YEN/TUY HOA

VVTH AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

130232B -1091949Đ
Giao điểm của trục đường CHC 03/21 và trục đường lăn E2
2

Hướng và cự ly so với thành phố

Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 5 KM về phía Bắc
3

Mức cao/Nhiệt độ trung bình

7.8 M/27.6°C
4

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay

Không
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

1° Tây (2019)/Không
6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam (CAAV)
Đại diện Cảng vụ Hàng không miền Trung tại Cảng hàng không Tuy Hòa

Telephone:   +84 901144294

Fax:   +84 257 3558243

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không Tuy Hòa

Telephone:   +84 257 3851950

Fax:   +84 257 3851951

Email:   Không

AFS:   VVTHYDYX

URL:   Không

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR
8

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

2300 - 1400
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

Không
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

2300 - 1400
4

Cơ sở AIS sân bay sân bay

2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định)
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định)
6

Cơ sở khí tượng sân bay

2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định)
7

Dịch vụ không lưu

2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định)
8

Nhiên liệu

2300 - 1400
9

Dịch vụ bốc dỡ

2300 - 1400
10

An ninh

2300 - 1400
11

Dọn tuyết

Không
12

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Băng chuyền, xe kéo và xe nâng
2

Loại nhiên liệu/dầu

JET A1/Không
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

01 xe 11 000 lít, 01 xe 10 000 lít
4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5

Nhà vòm cho tàu bay vãng lai

Không
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố
2

Nhà hàng

Tại sân bay và trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Không
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 65
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO

  1. Xe chữa cháy: 2

  2. Khối lượng foam: 2 400 L (AFFF 3%); loại B

  3. Dung tích nước: 18 400 L

  4. Tốc độ xả foam bọt: 12 000 L/min

  5. Khối lượng bột khô: 450 kg

  6. Xe cứu thương: 1

3

Khả năng di chuyển tàu bị hỏng

  1. A321 trở xuống

  2. Liên hệ: Đại diện người khai thác cảng chịu trách nhiệm về công tác khẩn nguy

    Điện thoại: +84 946081073

4

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗSân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 23) , Bê tông xi măng, PCNR 62061/R/A/X/UT
2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

  1. Đường lăn E1, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  2. Đường lăn E2, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 370/R/B/X/U

  3. Đường lăn E3, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  4. Đường lăn E4, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

  5. Đường lăn E5, 23 M, Bê tông xi măng, PCR 480/R/B/X/U

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay

Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay

4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Đường lăn E2: Khai thác tàu bay A321 và tương đương với tần suất tối đa 4 lượt/ngày, tải trọng tối đa của tàu bay nhỏ hơn 73,6 tấn.

VVTH AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ.

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ.

2Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lănĐường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC.

Đèn: Đèn thềm, đèn lề, đèn cánh, đèn chớp và đèn cuối đường CHC.

Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn.

Đèn:

  1. Đường lăn E1: Lề

  2. Đường lăn E2: Lề

  3. Đường lăn E3: Lề

  4. Đường lăn E4: Lề

  5. Đường lăn E5: Lề

3

Đèn vạch dừng

Không
4Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khácKhông
5

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong khu vực 2/ In area 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/Chiều cao

Ký hiệu/Loại, màu đèn

Ghi chú

abcdef
VVTHOB001

Đèn tín hiệu

130203.74N 1091935.22E 9/5

Có đèn

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB002

Cây

130156.38N 1091928.09E 13/9

Không

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB003

Cột đèn

130155.45N 1091924.97E 14/10

Có đèn

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB004

Cây

130153.21N 1091924.94E 20/15

Không

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB005

Đèn tín hiệu

130344.57N 1092031.96E 9/3

Có đèn

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB006

Đèn tín hiệu

130345.59N 1092032.38E 10/5

Có đèn

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

VVTHOB007

Đèn tín hiệu

130346.60N 1092032.96E 11/6

Có đèn

Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A - Đường CHC 03/21

Trong Khu vực 3

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/Chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc,đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVTH AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Tuy Hòa
2

Giờ hoạt động

2200 - 1400 (và theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định). Trong trường hợp ngoài thời gian trên mà có bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến sân bay vẫn phải tổ chức trực, quan trắc và phát bản tin đầy đủ.
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt độngKhông
3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Đà Nẵng
Thời gian hiệu lực9 giờ (Cập nhật 03 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 2100, 0000, 0300, 0600, 0900; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF)
4Dự báo xu hướngTREND (Được đưa vào METAR)
Khoảng cách phát hành2 giờ
5

Cung cấp tư vấn/thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn
6

Hồ sơ bay

Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…)
Ngôn ngữ được sử dụngTiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Tuy Hoa TWR
10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTHYMYX

VVTH AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCNR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
03 029.84° 2 901 x 45

480 48/R/B/X/UT

Bê tông xi măng

130213.43N

1091938.49E

NIL

NIL

THR 7 M

NIL

21 209.84° 2 901 x 45

480 48/R/B/X/UT

Bê tông xi măng

130335.32N

1092026.40E

NIL

NIL

THR 7.0 M

NIL

Ký hiệu đường CHCSố

Độ dốc RWY-SWY

Kích thước đoạn dừng (M)

Kích thước khoảngtrống (M)

Kích thước dải bảohiểm (M)

Kích thước khu vực antoàn cuối đường CHC (M)

17891011
03

NIL

NIL

200 x 150 3 021 x 300 90 x 90
21

NIL

NIL

300 x 150 3 021 x 300 90 x 90

Ký hiệu đường CHCSố

Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)

OFZ

Ghi chú

1121314
03

Không

NIL

Không

NIL

Không

NIL

21

Không

NIL

Không

NIL

Không

NIL

VVTH AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
03 2 901 3 101 2 901 2 901

Không

NIL

21 2 901 3 201 2 901 2 901

Không

NIL

VVTH AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn trục đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu

Ghi chú
12345678910
03

Hệ thốngđèn tiếpcận giản đơn

420 M

LIH

Xanh

Không

PAPI

Phải/
3.55°

KhôngKhông

2 900 M

60 M

Trắng, 600 M cuối vàng

LIH

Đỏ

Không

Không

NIL

Không

NIL

21

Hệ thốngđèn tiếpcận giảnđơn

396 M

LIH

Xanh

Không

PAPI

Trái/
3.04°

KhôngKhông

2 900 M

60 M

Trắng, 600 Mcuối vàng

LIH

Đỏ

Không

Không

NIL

Không

NIL

VVTH AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động

Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng/xanh quay tròn 12 vòng/1 phút

H24

2

Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

Chỉ hướng hạ cánh: Không

Ống gió:

- Đầu đường CHC 03: Cách đầu ngưỡng đường CHC 03 là 200 M, cách lề đường CHC 72.5 M.

- Đầu đường CHC 21: Cách đầu ngưỡng đường CHC 21 là 305 M, cách lề đường CHC 67.5 M.

3

Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

See AD 2.9
4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

2 máy phát điện 220 KVA/1 máy

Thời gian chuyển nguồn: Dưới 15 giây

5

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay
2

Giới hạn cao

Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 700 M
3

Phân loại vùng trời

D
4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Ngôn ngữ

Đài kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa

Tiếng Anh, Tiếng Việt

5

Độ cao chuyển tiếp

2 750 M
6Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) 2300 - 1400
7

Ghi chú

Không

VVTH AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Tuy Hòa 118.900 MHZH24Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dàiHồ Chí Minh 134.050 MHZH24Tần số chính
125.375 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVTH AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ,

Độ lệch từ,

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăng ten phát

Tọa độ

Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

12345678
NDB TH 200 KHZH24

130252.0B

1091949.0Đ

15 MKhôngTầm phủ: 30 KM
DVOR/DME TUH

117.000 MHZ/

CH 117X

H24

130134.2B

1091915.5Đ

 KhôngTầm phủ: 300 KM
ILS/LOC ITH 111.100 MHZH24

130204.8B

1091933.5Đ

 KhôngTầm phủ: 25 NM
ILS/GP-DME ITH

331.700 MHZ

CH 48X

H24

130328.5B

1092018.2Đ

 Không

Tầm phủ GP: 10 NM

Tầm phủ DME: 25 NM

VVTH AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  CÁC QUY ĐỊNH SÂN BAY

Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Tuy Hòa. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay tại sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;

  2. Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;

  4. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo dắt tàu bay.

2  DỜI VÀ LĂN TỚI VỊ TRÍ ĐỖ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Tuy Hòa sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến (AFS: VVTHZTZX).

2.2  Phương thức khai thác
Vị trí đỗ tàu bay Phương thức khai thác
1, 23Sử dụng cho tàu bay code C (có sải cánh đến dưới 36 M)

Ghi chú: Vạch dừng bánh mũi đối với các vị trí đỗ 1, 2, 3:

  1. Có 1 vạch dừng (sơn hiệu A320) cho tàu bay A321, A320, E190.

  2. Có 1 mạch dừng (sơn hiệu ATR72) cho tàu bay ATR72.

VVTH AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVTH AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

Không

VVTH AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  Bảng hệ số ma sát
Ký hiệu đường CHC Chiều dài đo (M) Hệ số ma sát (μ)
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (1.5 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (4 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (7 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (11 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (17 M)
12345 7 8
03 2 600 0.68 0.69 0.71 0.71 0.7
21 2 600 0.65 0.7 0.68 0.73 0.7
2  Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

3  Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sân bay
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro antoàn
1234
Cò trắng
  1. Số lượng: 10–20 con.

  2. Độ cao hoạt động: 10–30 M.

  3. Thời gian hoạt động: Từ 2200–1100.

  4. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực đồng lúa cách đầu đường CHC 03 1 500 M–3 000 M.

Khu vực đầu đường CHC 03.Thấp
Chim cắt,Diều hâu
  1. Số lượng: 3–5 con.

  2. Độ cao hoạt động: 10–30 M.

  3. Thời gian hoạt động: Cả ngày.

  4. Vị trí cư trú: Khu vườn cây của người dân cách đầu đường CHC 03 1 500 M.

  5. Vị trí kiếm ăn: Khu vực đồng lúa cách đầu đường CHC 03 1 500 M–3 000 M.

Khu vực đầu đườngCHC 03.Thấp
Chim sẻ
  1. Số lượng: 30–50 con.

  2. Độ cao hoạt động: 10–30 M.

  3. Thời gian hoạt động: 0200–0800.

  4. Vị trí kiếm ăn: Khu vực đồng lúa cách đầu đường CHC 03 1 500–3 000 M.

Khu vực đầu đườngCHC 03.Thấp
Chim yến
  1. Số lượng: 20–50 con.

  2. Độ cao hoạt động: 20–70 M.

  3. Thời gian hoạt động: 2200–0100.

  4. Vị trí kiếm ăn: Khu vực đầu đường CHC 21 giáp biển.

Khu vực đầu đườngCHC 21.Thấp
4  Danh mục không đáp ứng
STTNội dung không đáp ứngBiện pháp kiểm soát đang áp dụng
1Tổng bề rộng của đường lăn và lề (khoảng 23 M) chưa đáp ứng kích thước tối thiểu 25 M cho tàu bay code CChi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html
2Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR
3Chưa công bố thông số kỹ thuật độ dốc dọc của đường CHC
5  Tải trọng tàu bay khai thác trên đường cất hạ cánh

Sức chịu tải của đường CHC 03/21: PCR = 480/R/B/X/U

  1. Tải trọng khai thác tàu bay có chỉ số ACRmax lớn hơn chỉ số PCR của đường CHC 03/21 (PCR 480/R/B/X/U) thực hiện theo Annex 14, Volume I – Aerodromes Design and Operations.

VVTH AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY TUY HÒA

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2-VVTH-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVTH-3-1

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVTH-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay

AD 2-VVTH-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVTH-5-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác)

AD 2-VVTH-6-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVTH-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1B, KARAN 1K

AD 2-VVTH-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 03: KAMGO 1E, KARAN 1J

AD 2-VVTH-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 03: PCA 1N, KARAN 1N

AD 2-VVTH-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 03: PCA 1N, KARAN 1N (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-9-6

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 21: PCA 1P, KARAN 1P

AD 2-VVTH-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 21: PCA 1P, KARAN 1P (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-9-8

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1K, KARAN 1L

AD 2-VVTH-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 21: KAMGO 1L, KARAN 1M

AD 2-VVTH-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 03: KAMGO 1M, KARAN 1G

AD 2-VVTH-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 03: KAMGO 1M, KARAN 1G (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộđiểm)

AD 2-VVTH-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 21: KAMGO 1N, KAMGO 1P, KARAN 1H

AD 2-VVTH-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 21: KAMGO 1N, KAMGO 1P, KARAN 1H (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-11-8

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 03

AD 2-VVTH-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 03 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-6

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 03

AD 2-VVTH-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 03 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-8

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-10

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-12

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-14

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 21

AD 2-VVTH-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 21 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVTH-13-16

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVTH-14-1

Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO

AD 2-VVTH-14-3