VVRG — KIEN GIANG/RACH GIA
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 095731B - 1050803ĐGiao điểm của trục đường CHC 08/26 với trục đường lăn vào sân đỗ tàu bay |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Rạch Giá khoảng 7 KM về phía Đông Nam |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 2 M /35°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 0°Tây (2017 )/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | 2300 - 1100 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | Không |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1100 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | 2300 - 1100 |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | 2300 - 1100 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | 2300 - 1100 |
7 |
Dịch vụ không lưu | 2300 - 1100 |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1100 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1100 |
10 |
An ninh | 2300 - 1100 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền và xe đầu kéo |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | Không |
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Trong thành phố |
6 |
Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 5 (Khai thác cho tàu bay có chiều dài từ 24 M đến không quá 28 M, chiều rộng lớn nhất không quá 4 M). |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Được phép khai thác tàu bay E195/190/175 và tương đương (Yêu cầu cấp cứu hỏa là 6) với tần suất nhỏ hơn 700 lần chuyến trong 3 tháng liên tục. |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ | Sân đỗ (Từ vị trí đỗ 1 đến 4 , 1A , 3A , 4L , 4R ), Bê tông nhựa, PCR 230 |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn | Đường lăn,15 M , Bê tông nhựa, PCR 230 |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR | Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Kích thước của sân đỗ: 163 x 87 (M ) |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau với đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ngưỡng đường CHC, tim đường CHC, lề đường CHC Đèn: Không |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Tim đường lăn, lề đường lăn Đèn: Không | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Rạch Giá |
2 |
Giờ hoạt động |
2200 – 1100 (và theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định). Trong trường hợp ngoài thời gian trên mà có bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến sân bay vẫn phải tổ chức trực, quan trắc và phát bản tin đầy đủ.
|
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực |
| |
4 |
Dự báo xu hướng | TREND (Được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng |
6 |
Hồ sơ bay | Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Rach Gia TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVRGYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
08 | 075.57° | 1 500 x 30 |
230
Bê tông nhựa Polymer |
095723.30N 1050733.75E NIL NIL |
THR 2 M NIL |
26 | 255.57° | 1 500 x 30 |
230
Bê tông nhựa Polymer |
095735.47N 1050821.44E NIL NIL |
THR 2 M NIL |
Ký hiệu đường CHCSố | Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạndừng (M) |
Kích thước khoảngtrống (M) |
Kích thước dải bảohiểm (M) |
Kích thước khu vực antoàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
08 | 0.02% | Không | 90 x 90 | 1 620 x 80 | Không |
26 | 0.02% | Không | 90 x 90 | 1 620 x 80 | Không |
Ký hiệu đường CHCSố | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
08 | Không | Không | Không |
26 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
08 | 1 500 | 1 590 | 1 500 | 1 500 | Không |
26 | 1 500 | 1 590 | 1 500 | 1 500 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
08 | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không |
26 | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờhoạt động | Đèn hiệu sân bay: Không |
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió: Có 1 ống gió cách đầu CHC 08: 645 M, cách tim đường CHC 50 M về hướng Bắc |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
1 máy phát điện 250 KVA Thời gian chuyển nguồn: Tối đa 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 | Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 | Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Rạch Giá: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là NDB "RG" |
2 |
Giới hạn cao | Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 1 200 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Rạch Giá Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | 2300 - 1100 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số Frequency |
Giờ hoạt động |
Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tại sân | Tại sân Rạch Giá | 118.300 MHZ | H24 | Tần số chính | |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | |||
Đường dài | Đường dàiHồ Chí Minh | 120.900 MHZ | H24 | Tần số chính | |
120.100 MHZ | H24 | Tần số phụ | |||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ(độ lệch từ tại trạmđối với VOR/ILSMLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) | Bán kínhphạm vicung cấpdịch vụ tínhtừ điểmtham chiếuGBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB | RG | 335 KHZ | H24 |
095733.9B 1050759.2Đ | 14.108 M | Không | Tầm phủ: 46 NM |
DVOR/DME | RGI |
115.100 MHZ CH 98X | H24 |
095747.36B 1050907.81Đ | Không | Tầm phủ: 300 KM |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Rạch Giá. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Rạch Giá sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
1 , 1A , 3 , 3A , 4R , 4L | Khai thác cho máy bay có sải cánh và chiều dài nhỏ hơn 11 M (như Cessna's T206H, ATEC 321 Faeta, P2008JC MkII...) theo phương thức tự lăn vào, tự lăn ra. |
2 , 4 | Khai thác cho máy bay có sải cánh nhỏ hơn 29 M, và chiều dài nhỏ hơn 39 M (như E195/190/175, ATR72...) theo phương thức tự lăn vào, tự lăn ra. |
Ghi chú:
Tàu bay chỉ tự lăn vào vị trí số 1 khi vị trí đỗ số 1A trống.
Tàu bay chỉ tự lăn vào vị trí số 3 khi vị trí đỗ số 3A trống.
Tàu bay từ vị trí đỗ số 1A chỉ tự lăn ra khi vị trí đỗ số 1 trống.
Tàu bay từ vị trí đỗ số 3A chỉ tự lăn ra khi vị trí đỗ số 3 trống.
Khi có tàu bay đỗ vị trí số 4R hoặc 4L thì không bố trí đỗ tàu bay tại vị trí số 4 .
Khi có tàu bay đỗ tại vị trí số 4 thì không bố trí đỗ tàu bay tại vị trí số 4R , 4L .
Khi khai thác tàu bay E195/190/175 tại vị trí đỗ số 4 thì không bố trí đỗ tàu bay tại vị trí đỗ số 3 .
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS); điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã code SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu (IAF). Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận (EAT) tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có EAT thì theo giờ dự kiến đến (ETA) trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ timđường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
08 | 1 200 | 0.77 | 0.75 | 0.77 |
26 | 1 200 | 0.75 | 0.73 | 0.77 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thờigian hoạtđộng, hướng di chuyển,vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàngngày, có cắt quakhu vực sân bay | Mức độ rủi ro antoàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Cò |
| Kiếm ăn quanh khu vực sân bay và có cắt qua khu vực sân bay. | Trung bình |
Chim cu |
| Kiếm ăn quanh khu vực sân bay và có cắt qua khu vực sân bay. | Trung bình |
Chim én |
| Kiếm ăn quanh khu vựcsân bay và có cắt quakhu vực sân bay. | Trung bình |
Chim yến |
| Kiếm ăn quanh khu vựcsân bay và có cắt quakhu vực sân bay. | Trung bình |
Chim sẻ |
| Kiếm ăn quanh khu vựcsân bay và có cắt quakhu vực sân bay. | Trung bình |
Bìm bịp |
| Kiếm ăn quanh khu vựcsân bay và có cắt quakhu vực sân bay. | Trung bình |
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Hàng rào an ninh khu bay chưa đáp ứng yêu cầu về chiều cao theo quy định (khoảng 1 605 M có chiều cao 1.0 M) | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Chưa bố trí khu vực an toàn cuối đường CHC (RESA) | |
3 | Dải bay có kích thước bề rộng 40 M tính từ tim đường CHC về mỗi bên, chưa đáp ứng kích thước bề rộng 150 M theo quy định. | |
4 | Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVRG-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVRG-3-1 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVRG-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVRG-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVRG-5-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVRG-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC08: POTIX 1A, TUNPO 1A, TRN 1A | AD 2-VVRG-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC26: POTIX 1B, TUNPO 1B, TRN 1B | AD 2-VVRG-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC08: POTIX 1D, TUNPO 1D, TRN 1D | AD 2-VVRG-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC26: POTIX 1E, TUNPO 1E, TRN 1E | AD 2-VVRG-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1M, TRN 1M, DADEM 1M, KISAN 1M | AD 2-VVRG-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1M, TRN 1M, DADEM 1M, KISAN 1M (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-9-10 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1M, TRN 1M, DADEM 1M, KISAN 1M (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVRG-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1J, TRN 1J, DADEM 1J, KISAN 1J | AD 2-VVRG-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1J, TRN 1J, DADEM 1J, KISAN 1J (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-9-14 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1J, TRN 1J, DADEM 1J, KISAN 1J (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVRG-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1J, TRN 1J, DADEM 1J, KISAN 1J (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVRG-9-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 08/26: POTIX 1C, TUNPO 1C, TRN 1C | AD 2-VVRG-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 08/26: POTIX 1F, TUNPO 1F, TRN 1F | AD 2-VVRG-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC08/26: POTIX 1G, TUNPO 1G | AD 2-VVRG-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1K, TRN 1K, DADEM 1K, KISAN 1K | AD 2-VVRG-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1K, TRN 1K, DADEM 1K, KISAN 1K (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1K, TRN 1K, DADEM 1K, KISAN 1K (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVRG-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 08: POTIX 1K, TRN 1K, DADEM 1K, KISAN 1K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVRG-11-10 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1L, TRN 1L, DADEM 1L, KISAN 1L | AD 2-VVRG-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1L, TRN 1L, DADEM 1L, KISAN 1L (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 26: POTIX 1L, TRN 1L, DADEM 1L, KISAN 1L (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVRG-11-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 08 CAT A, B | AD 2-VVRG-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 08 CAT C | AD 2-VVRG-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 26 CAT A, B | AD 2-VVRG-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 26 CAT C | AD 2-VVRG-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 08 | AD 2-VVRG-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 26 | AD 2-VVRG-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 26 | AD 2-VVRG-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 08 | AD 2-VVRG-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 08 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 26 | AD 2-VVRG-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 26 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 26 | AD 2-VVRG-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 26 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVRG-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVRG-14-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO | AD 2-VVRG-14-3 |