VVPQ — KIEN GIANG/PHU QUOC INTL
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 101011B - 1035935Đ Là giao điểm của tim đường CHC 10/28 với tim đường lăn S5 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thị trấn Dương Đông 07 KM về phía Nam |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 7 M /27°C |
4 | Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 0°21' Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website | |
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | H24 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | H24 |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay | H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu | H24 |
8 |
Nhiên liệu | H24 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 |
An ninh | H24 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
6 xe loại 5 000 Gallon/xe |
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong huyện đảo Phú Quốc |
2 |
Nhà hàng | Nhà hàng có tại sân bay |
3 |
Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Có các bệnh viện trong huyện đảo Phú Quốc |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Có tại sân bay |
6 |
Văn phòng du lịch | Có tại sân bay |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 9 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ cứu tại chỗ |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ:
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Đầu đường CHC 28 Mức cao: 7.044 M |
4 |
Điểm kiểm tra VOR | Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Đường lăn A2 chỉ được sử dụng cho tàu bay Code C (A320, A321) và tương đương trở xuống. |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay | |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng, khu chạm bánh, tim, lề, khu vực quay đầu Đèn: Tim, lề, đèn ngưỡng, chớp tuần tự, chờ trung gian, giới hạn |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Lề, tim, các vị trí chờ Đèn: Lề, Nhận biết đường lăn thoát nhanh | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Các đường lăn: S , S1 , S2 , S5 , S8 , S9 . | |
4 | Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVPQOB001 | Cây |
101021.30N 1035820.58E | 20 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB002 | Cây |
101015.62N 1035815.91E | 23 /19 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPQOB003 | Loại khác |
101002.87N 1040035.33E | 13 /3 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB004 | Cây |
101009.02N 1040038.8E | 17 /6 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPQOB005 | Cây |
101001.96N 1040044.25E | 25 /13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB006 | Cây |
101007.24N 1040049.34E | 33 /19 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại A |
VVPQOB007 | Ăng ten |
101015.28N 1035935.50E | 17 /14 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB008 | Ăng ten |
101012.46N 1040014.07E | 19 /13 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB009 | Ăng ten |
101020.23N 1035856.36E | 14 /11 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB010 | Cây |
101012.15N 1040053.31E | 30 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB011 | Cây |
101010.87N 1040032.77E | 14 /6 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB012 | Cây |
100958.46N 1040043.41E | 24 /13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB013 | Cây |
101011.31N 1040047.54E | 26 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB014 | Ăng ten |
101032.09N 1040102.90E | 60 /31 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB015 | Ăng ten |
101032.96N 1040130.00E | 82 /62 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB016 | Cây |
101059.39N 1040123.95E | 265 /32 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB017 | Nhà |
101220.01N 1035745.65E | 59 /49 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB018 | Nhà |
101234.47N 1035802.54E | 106 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB019 | Ăng ten |
101244.10N 1035736.75E | 121 /104 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB020 | Cây |
101027.97N 1035818.06E | 24 /22 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB021 | Ăng ten |
100931.21N 1040035.47E | 57 /37 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB022 | Cây |
100920.64N 1035939.69E | 65 /26 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB023 | Cây |
100914.40N 1040055.62E | 119 /29 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB024 | Cây |
100901.44N 1035938.76E | 138 /22 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB024 | Cây |
100901.44N 1035938.76E | 138 /22 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB025 | Ăng ten |
100853.75N 1035953.29E | 160 /76 M | Có đèn/Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB026 | Ăng ten |
100851.8N 1035940.11E | 194 /18 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
VVPQOB027 | Cây |
100850.62N 1035938.50E | 197 /20 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Phú Quốc |
2 |
Giờ hoạt động | H24 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay | Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Phu Quoc TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVPQYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 096° | 3 000 x 45 |
680
Bê tông nhựa |
101016.28N 1035846.07E NIL NIL |
THR 4.0 M |
28 | 276° | 3 000 x 45 |
680
Bê tông nhựa |
101006.57N 1040024.14E NIL NIL |
THR 7.0 M
|
Ký hiệu đường CHC Số | Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) |
Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
10 | 0.1% | Không | 140 x 150 | 3 120 x 300 | 240 x 90 |
28 | 0.1% | Không | 300 x 150 | 3 120 x 300 | 240 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống ngắt/dừng vật liệu kỹ thuật trợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
10 | Không | Không | Không |
28 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 3 000 | 3 140 | 3 000 | 3 000 | Không |
28 | 3 000 | 3 300 | 3 000 | 3 000 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
10 |
Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT I 900 M LIH |
Xanh lá cây Có |
PAPI Trái/3.04° | Không |
3 000 M Trắng, đỏ 30 M LIH |
3 000 M Trắng 60 M LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
28 | Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT I 900 M LIH |
Xanh lácây Có |
PAPI Phải/3.03° | Không |
3 000 M Trắng, đỏ 30 M LIH |
3 000 M Trắng 60 M LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đèn hiệu xanh - trắng quay 12 vòng/phút đặt trên nóc đài chỉ huy H24 |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Thiết bị đo gió:
|
3 | Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
Nguồn điện dự phòng: 02 máy phát điện 300 KVA Thời gian chuyển nguồn < 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vực TLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát tại sân bay Phú Quốc được giới hạn như sau:Điểm 101429B 1033807Đ - điểm 102200B 1034400Đ - NUMDI - OSOTA - TIHAN - HOTUN -điểm 101429B 1033807Đ. (Đoạn TIHAN - HOTUN - điểm 101429B1033807Đ là nửa vòng trònbán kính 40 KM có tâm là điểm quy chiếu sân bay). |
2 |
Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 590 M (8 500 FT), trừ khu vực trách nhiệm kiểm soát mặt đất GCU. |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Phú Quốc Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | H24 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Phú Quốc | 118.600 MHZ | H24 | Tần số chính |
118.725 MHZ | H24 | Tần số dự phòng | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Hồ Chí Minh | 120.900 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Kiểm soát mặt đất | Kiểm soát mặt đất Phú Quốc | 121.925 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.625 MHZ | H24 | Tần số dự phòng | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ Độ lệch từ Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) | Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
DVOR /DME | PQU |
113.000 MHZ CH 77X | H24 |
100955.07B 1040220.20Đ | Không | Tầm phủ: 300 KM | |
ILS/GP-DME RWY 28 | IPH |
330.500 MHZ CH 24X | H24 |
101012.4B 1040014.0Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM . Đặt tại phía Bắc đường CHC 28/10, cách tim đường CHC 150 M và cách thềm đường CHC 28 là 324 M | |
ILS/LOC RWY 28 | IPH | 108.700 MHZ | H24 |
101017.4B 1035834.8Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM . Cách đầu thềm CHC 10 là 345 M | |
ILS/GP-DME RWY 10 | IPQ |
334.700 MHZ CH 18X | H24 |
101020.2B 1035856.4Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM . Đặt tại phía Bắc đường CHC 28/10, cách tim đường CHC 150 M và cách thềm đường CHC 10 là 300 M | |
ILS/LOC RWY 10 | IPQ | 108.100 MHZ | H24 |
101005.4B 1040035.4Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM . Cách đầu thềm đường CHC 28 là 345 M |
Một số qui định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Phú Quốc được ban hành trong quyển tài liệu hướng dẫn khai thác có tại cơ sở AIS sân bay Phú Quốc. Tài liệu này bao gồm các qui định cụ thể với các nội dung hướng dẫn như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng dẫn trực quan;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Những hạn chế khai thác đối với tàu bay lớn, kể cả sử dụng hạn chế công suất động cơ của tàu bay khi lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Phú Quốc sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án vận hành, khai thác tàu bay |
---|---|
1 and 2 |
Sử dụng cho loại tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống.
|
1A |
Sử dụng cho loại tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống.
Lưu ý:
|
2A , 4A |
Sử dụng cho tàu bay Embraer (E195) và tương đương trở xuống.
Lưu ý:
|
3 , 4 , 5 , 6 , 12 , 13 and 14 |
Sử dụng cho loại tàu bay A321 và tương đương trở xuống
|
5A and 6A |
Sử dụng cho loại tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống.
Lưu ý:
|
7 , 8 and 11 |
Sử dụng cho tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống
Lưu ý:
|
9 , 10 and 13A |
Sử dụng cho tàu bay B747-400 và tương đương trở xuống.
Lưu ý:
|
Khu vực trách nhiệm: Được giới hạn từ các vị trí đỗ tàu bay đến các điểm chờ trước khi vào đường CHC 10/28.
Tần số điều hành bay chi tiết xem tại mục VVPQ AD 2.18.
Đối với tàu bay đến:
Là các vị trí ngay khi tàu bay rời đường CHC 10/28 lăn vào và vượt qua các điểm chờ của các đường lăn S1, S2, S4, S5, S6,S8, S9.
Đối với tàu bay khởi hành:
Là các vị trí chờ trước đường CHC 10/28 trên các đường lăn S1, S2, S4, S5, S6, S8, S9.
Ghi chú: Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, KSVKL đương nhiệm của hai bên có thể thỏa thuận và thống nhất về thời điểm và điểm chuyển giao kiểm soát.
Các chuyến bay huấn luyện và bay kiểm tra kỹ thuật chỉ được thực hiện khi đã có phép của nhà chức trách có thẩm quyền.
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với TWR Phú Quốc để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức đến; và
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với TWR Phú Quốc để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Tổ lái phải thông báo về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho TWR Phú Quốc và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho TWR Phú Quốc và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay trên phương thức RNP 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho TWR Phú Quốc và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:
Tàu bay đến tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu (IAF). Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận (EAT) tổ lái nhận được và đã báo nhận với TWR Phú Quốc lần cuối, hoặc nếu không có EAT thì theo giờ dự kiến đến (ETA) trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của TWR Phú Quốc.
Tàu bay khởi hành tiếp tục bay theo phương thức khởi hành, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
TWR Phú Quốc sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức bay phù hợp cho tổ lái.
Đối với tàu bay đang ở trên độ cao tối thiểu phân khu (MSA): TWR Phú Quốc cấp huấn lệnh cho tàu bay đảm bảo duy trì độ cao trên MSA và thực hiện tiến nhập các phương thức khác phù hợp với tình hình hoạt động bay.
Đối với tàu bay đang ở độ cao dưới MSA: TWR Phú Quốc cấp huấn lệnh cho tàu bay lấy độ cao lên trên MSA theo lộ trình của phương thức hiện tại, sau đó tiếp tục điều hành tương tự như đối với tàu bay đang ở độ cao trên MSA.
STT |
Tên lộ điểm |
Tọa độ (WGS-84) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
Number |
Waypoints |
Coordinates (WGS-84) |
Remarks |
1 | RWY10 | 101016.3N 1035846.1E | THR |
2 | RWY28 | 101006.6N 1040024.1E | THR |
3 | ADBOP | 083000.0N 1040500.0E | |
4 | HOTUN | 094844.0N 1040256.0E | |
5 | MIHER | 101028.5N 1035642.5E | |
6 | MINTU | 095556.7N 1041606.7E | |
7 | NORTI | 100803.0N 1042123.0E | |
8 | NUMDI | 102643.0N 1034635.0E | |
9 | OSOTA | 103307.0N 1041549.0E | |
10 | PQ010 | 101052.8N 1035236.6E | |
11 | PQ028 | 100929.9N 1040633.6E | |
12 | PQ101 | 100918.5N 1040828.1E | |
13 | PQ102 | 100310.3N 1041158.8E | |
14 | PQ103 | 101609.7N 1041034.9E | |
15 | PQ104 | 095432.0N 1042154.0E | |
16 | PQ105 | 102321.6N 1041248.2E | |
17 | PQ107 | 101847.2N 1040437.4E | |
18 | PQ109 | 102254.6N 1035515.0E | |
19 | PQ110 | 101116.6N 1034834.6E | |
20 | PQ128 | 100905.8N 1041035.6E | |
21 | PQ210 | 100416.8N 1034752.4E | |
22 | PQ228 | 100741.2N 1041606.9E | |
23 | PQ281 | 101052.1N 1035243.1E | |
24 | PQ282 | 100352.2N 1035200.8E | |
25 | PQ283 | 101752.0N 1035325.4E | |
26 | PQ284 | 100248.4N 1040248.3E | |
27 | PQ285 | 102402.2N 1040228.6E | |
28 | PQ286 | 095509.8N 1035817.8E | |
29 | PQ287 | 102701.1N 1040651.3E | |
30 | PQ310 | 101816.5N 1034916.8E | |
31 | PQ328 | 101605.6N 1041118.2E | |
32 | PQ410 | 100245.2N 1040321.9E | |
33 | PQ428 | 100206.0N 1040953.0E | |
34 | PQ500 | 100944.8N 1040403.8E | |
35 | PQ501 | 095618.2N 1041625.2E | |
36 | PQ510 | 101734.5N 1035620.7E | |
37 | PQ528 | 101646.2N 1040429.3E | |
38 | PQ600 | 101024.7N 1035721.0E | |
39 | PQ601 | 095612.8N 1034549.8E | |
40 | PQ610 | 095358.2N 1035751.9E | |
41 | PQ728 | 101723.6N 1035811.9E | |
42 | PQ888 | 095255.8N 1041607.1E | |
43 | PQ999 | 093656.7N 1041606.3E | |
44 | RG | 095733.9N 1050759.2E | |
45 | SAMIX | 095212.0N 1043127.0E | |
46 | TATEM | 101507.4N 1042055.1E | |
47 | THILI | 095028.7N 1035024.4E | |
48 | TIHAN | 100624.0N 1042109.0E | |
49 | TOTRA | 093246.0N 1040321.0E | |
50 | TRUMI | 100109.0N 1041930.0E | |
51 | TUNPO | 100344.0N 1043522.0E | |
52 | VILIT | 094746.0N 1045453.0E |
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | 2 700 | 0.78 | 0.76 | 0.77 |
28 | 2 700 | 0.78 | 0.74 | 0.79 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gianhoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày,có cắt qua khu vực sânbay | Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
Birds species | Number of birds, heightband, density, migration period,operating period, movement direction, roost and feedingposition | Daily movement, acrossthe aerodrome | Safety risk level |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim ó biển |
| Có | Trung bình |
Chim én |
| Có | Thấp |
Chim te te |
| Có | Thấp |
Đối tượng áp dụng:
Đài kiểm soát không lưu Phú Quốc: Kíp trưởng, KSVKL và các nhân viên khác liên quan;
Các hãng hàng không (Tàu bay được trang bị các bộ phát đáp ra đa giám sát thứ cấp (SSR transponders) chế độ A/C/S hoặc bộ phát ADS-B OUT phù hợp theo quy định tại Phụ ước 10, tập IV về các hệ thống giám sát và cánh báo va chạm của ICAO).
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR tại cảng hàng không | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVPQ-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVPQ-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVPQ-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVPQ-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVPQ-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVPQ-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVPQ-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVPQ-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 28: OSOTA 1A, NUMDI 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A | AD 2-VVPQ-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 10: OSOTA 1B, NUMDI 1B, TUNPO 1B, ADBOP 1B | AD 2-VVPQ-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 10: HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D | AD 2-VVPQ-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 10: HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 10: HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10 (tiếp)) | AD 2-VVPQ-9-7 |
Standard Departure Chart – Instrument (SID) – ICAO – RNP RWY 10: HOTUN 1D, MINTU 1A, NORTI 1A, NUMDI 1D, OSOTA 1D (SID and Transition coding of RNP RWY 10 (cont.)) | AD 2-VVPQ-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C | AD 2-VVPQ-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-9-10 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 28: TRUMI 2A, HOTUN 1C, NUMDI 1C, OSOTA 1C, THILI 1C (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10 (tiếp)) | AD 2-VVPQ-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 28: TATEM 2A | AD 2-VVPQ-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO RNP đường CHC 28: TATEM 2A (Bảng mã hóa phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 28) | AD 2-VVPQ-9-14 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 10/28: OSOTA 1A, NUMDI 1A, TUNPO 1A, ADBOP 1A | AD 2-VVPQ-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 28: TUNPO 1B, ADBOP 1B | AD 2-VVPQ-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 10: TRUMI 2B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B | AD 2-VVPQ-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 10: TRUMI 2B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B (Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 10: TRUMI 2B, HOTUN 1F, NUMDI 1F, OSOTA 1F, THILI 1B (Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10 (tiếp)) | AD 2-VVPQ-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 10: TATEM 1B | AD 2-VVPQ-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 10: TATEM 1B (Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-11-10 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C | AD 2-VVPQ-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C (Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 28) | AD 2-VVPQ-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 28: HOTUN 1E, MINTU 1B, NUMDI 1E, OSOTA 1E, TIHAN 1C (Bảng mã hóa phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp – RNP đường CHC 28 (tiếp)) | AD 2-VVPQ-11-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị RNP Z đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-10 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị RNP Y đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-12 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị RNP X đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS Z đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS Y đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 10 | AD 2-VVPQ-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 10 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS X đường CHC 10) | AD 2-VVPQ-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị ICAO: RNP Z đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 28 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPQ-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 28 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPQ-13-24 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-25 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 28 (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVPQ-13-26 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-27 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 28 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS Z đường CHC 28) | AD 2-VVPQ-13-28 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-29 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 28 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS Y đường CHC 28) | AD 2-VVPQ-13-30 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 28 | AD 2-VVPQ-13-31 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 28 (Bảng mã hóa phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS X đường CHC 28) | AD 2-VVPQ-13-32 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt - ICAO | AD 2-VVPQ-14-1 |