VVPB — HUE/PHU BAI INTL
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
162402.46B - 1074208.98Đ Giao điểm của tim đường CHC 09/27 và tim đường lăn E1 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố |
Đông Nam, cách trung tâm thành phố Huế 13 KM |
|
Mức cao/Nhiệt độ trung bình |
15.0 M (49.215 FT)/38° |
4 | Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay |
Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm |
1°Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website |
Post: Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam Telephone: +84 234 3951393 Fax: +84 234 3951302 Email: cvhk-hui@maa.gov.vn AFS: Không URL: Không |
Post: Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam Telephone: +84 234 3951199 /+84 234 3862096 Fax: +84 234 3861131 Email: vanthu.hui@acv.vn AFS: VVPBYDYX URL: Không | ||
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) |
IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay |
H24 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh |
H |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ |
H24 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay |
H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay |
H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay |
H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu |
H24 |
8 |
Nhiên liệu |
H24 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ |
H24 |
10 |
An ninh |
H24 |
11 |
Dọn tuyết |
Không |
12 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa |
Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
1 xe 10 500 lít, 1 xe 8 000 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết |
Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai |
Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Khách sạn |
Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng |
Nhà hàng và quán bar có tại sân bay |
3 |
Phương tiện giao thông |
Xe buýt, taxi và xe cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế |
Sơ cứu tại sân bay. Trung tâm Y tế cách sân bay 2 KM và trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện |
Ngân hàng cách sân bay 2 KM; Bưu điện cách sân bay 3 KM; Dịch vụđiện thoại có tại sân bay |
6 |
Văn phòng du lịch |
Có tại sân bay |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng |
Cấp 7: Bảo đảm phục vụ trong suốt thời gian hoạt động của sân bay |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú |
Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều đượchuấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, cũng như cách thức sơcứu tại chỗ |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang |
Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang |
Không |
3 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
|
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú |
Đường lăn: W2, W3, W4, E2 và một số phần SP (đoạn từ đường lăn W4 đến đường lăn W1 và từ đường lăn E1 đến đường lăn E2) không sử dụng được. Đường lăn E2 được sử dụng để đỗ tàu bay trong trường hợp khẩn nguy. |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn,đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay.
| |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn |
Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng, khu chạm bánh, tim, điểm ngắm, sân quay đầu. Đèn: Ngưỡng, lề và cuối đường CHC. |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim, lề, vị trí dừng chờ. Đèn:
| ||
3 |
Đèn vạch dừng |
Không | |
4 |
Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú |
Khi cất cánh tàu bay tiến nhập vào đường CHC qua đường lăn E1 /W1 . |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVPBOB001 | Cây |
162404.77N 1074334.25E | 20 /20 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB002 | Cột điện |
162355.56N 1074323.86E | 16 /13 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB003 | Tòa nhà |
162401.85N 1074321.57E | 13/12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB004 | Tòa nhà |
162400.37N 1074320.97E | 11 /9 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB005 | Cây |
162354.21N 1073922.34E | 119 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB006 | Ăng ten |
162402.70N 1074014.03E | 55 /40 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A, sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB007 | Cột đèn |
162401.93N 1074116.33E | 24 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB008 | Cột đèn |
162405.18N 1074118.49E | 17 /6 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A |
VVPBOB009 | Tòa nhà |
162403.32N 1074257.39E | 12 /10 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB010 | Ăng ten |
162356.38N 1074249.78E | 21 /16 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB011 | Ăng ten |
162358.86N 1074201.89E | 21 /10 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB012 | Cột đèn |
162353.02N 1074205.75E | 38 /25 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB013 | Ăng ten |
162400.23N 1074137.76E | 24 /11 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB014 | Dàn đèn |
162405.18N 1074118.49E | 17 /5 M | Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB015 | Cột đèn |
162401.11N 1074117.37E | 24 /11 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB016 | Cột đèn |
162405.60N 1074111.77E | 24 /11 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB017 | Nhà |
162415.01N 1074102.13E | 34 /21 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB018 | Cột điện |
162214.09N 1073946.79E | 95 /28 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB019 | Cột điện |
162204.44N 1073958.87E | 103 /27 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB020 | Cột điện |
162200.22N 1074004.15E | 121 /27 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB021 | Cột điện |
162157.98N 1074002.85E | 132 /36 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB022 | Cột điện |
162130.74N 1074037.59E | 135 /35 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB023 | Cột điện |
162126.84N 1074042.56E | 132 /40 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVPBOB024 | Ăng ten |
162201.00N 1074345.75E | 64 /63 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan |
Trạm quan trắc khí tượng Phú Bài |
2 |
Giờ hoạt động | H24 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động |
Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF |
Trung tâm khí tượng hàng không Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực |
24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng |
TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành |
2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/ thuyết trình |
Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng |
Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn |
Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức |
Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Phu Bai TWR , Da Nang APP, Da Nang TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVPBYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PC |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 092° | 2 700 x 45 |
500
Bê tông nhựa |
162404.66N 1074127.95E NIL NIL |
THR 12.6 M NIL |
27 | 272° | 2 700 x 45 |
500
Bê tông nhựa |
162359.79N 1074258.84E NIL NIL |
THR 3.9 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số | Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) |
Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
09 | 0.4 % | 45 x 60 | 140 x 150 | 2 898 x 300 | 90 x 90 | ||
27 | 0.4 % | 33 x 60 | 170 x 150 | 2 898 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ |
Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 | ||
09 |
Không |
Không |
Không | ||
27 |
Không |
Không |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 2 700 | 2 840 | 2 745 | 2 700 |
Không |
27 | 2 700 | 2 870 | 2 733 | 2 700 |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
09 |
Không |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° |
Không |
Không |
2 700 M 60 M Đoạn giữa màutrắng/ 600 M hai đầu màu vàng/trắng |
Đỏ Không |
Không |
Không |
27 |
Hệ thống đèn tiếp cận đơn giản 420 M LIH |
Xanh Không |
PAPI Trái/3° |
Không |
Không |
2 700 M 60 M Đoạn giữa màutrắng/ 600 M hai đầu màu vàng/trắng |
Đỏ NIL |
Không |
Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, màu trắng, nhấp nháy 2 giây/lần. Đèn nhận biết: Không H24 |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Không Thiết bị đo gió: Đặt trước đài chỉ huy |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) |
See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
Nguồn điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả các đèn sân bay. Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
5 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid |
Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT |
Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vực TLOF và FATO |
Không |
4 |
Hướng thực của FATO |
Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn |
Không |
6 |
Đèn APP và FATO |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát Phú Bài: một vòng tròn bán kính 30 KM, tâm là đài DVOR/DME HUE |
2 |
Giới hạn cao |
Từ mặt đất đến độ cao 2 150 M (7 000 FT ), trừ vùng kiểm soát của đài kiểm soát tại sân bay Đà Nẵng |
3 |
Phân loại vùng trời |
D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp |
2 750 M |
6 |
Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) |
H24 |
7 |
Ghi chú |
Phần vùng trời trùng giữa Đài kiểm soát tại sân bay Đà Nẵng và PhúBài có giới hạn cao là 1 550 M (5 000 FT) |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân |
Tại sân Phú Bài |
118.800 MHZ |
H24 | |
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận |
Tiếp cận Đà Nẵng |
120.450 MHZ |
H24 |
Tần số chính |
125.450 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận tầng cao Đà Nẵng |
125.300 MHZ |
H24 |
Tần số chính | |
125.450 MHZ |
H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ |
H24 |
Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ Độ lệch từ Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) |
Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
DVOR/DME | HUE |
115.800 MHZ | H24 |
162408.4B 1074206.3Đ | Không |
Phía Bắc đường CHC 09 , cách tâm đường CHC 170 M và cách ngưỡng đường CHC 09 về phía trái 1 141 M | |
NDB | P | 348 KHZ | H24 |
162358.2B 1074330.9Đ | Không |
Cách ngưỡng đường CHC 27 : 950 M | |
NDB | PB | 440 KHZ | H24 |
162347.3B 1074554.6Đ | Không |
Cách ngưỡng đường CHC 27 : 5251 M | |
ILS/LLZ LOC | PBA | 109.500 MHZ | H24 |
162405.2B 1074118.5Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM . Cách ngưỡng đường CHC 09 : 280 M | |
ILS/GP-DME | PBA |
332.600 MHZ CH 32X | H24 |
162356.4B 1074249.8Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM , DME: 25 NM . Phía Nam đường CHC 27 , cách tâm đường CHC 120 M và cách ngưỡng đường CHC 27 về phía trái 262.2 M |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Phú Bài được ban hành trong quyển tài liệu hướng dẫn khai thác có tại phòng thủ tục bay Phú Bài. Tài liệu này bao gồm các quy định cụ thể với các nội dung hướng dẫn như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả các hệ thống chỉ dẫn trực quan sát sân đỗ;
Tin tức về chỉ dẫn lăn từ điểm đỗ của tàu bay kể cả huấn lệnh lăn;
Những hạn chế khai thác đối với tàu bay lớn, kể cả sử dụng hạn chế công suất động cơ của tàu bay khi lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay
Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Các chuyến bay huấn luyện và bay kiểm tra kỹ thuật chỉ được thực hiện khi đã có phép của nhà chức trách có thẩm quyền.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương án vận hành, khai thác tàu bay |
---|---|
1 to 5 |
|
6A , 6B , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 |
|
6 |
|
13 |
|
Đường CHC 09
Đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống:
Sân đỗ → đường lăn E1 (hoặc đường lăn SP → đường lăn W1 ) → đầu đường CHC 09 → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → cất cánh đường CHC 09 .
Đối với tàu bay code D/E:
Sân đỗ → đường lăn E1 → đầu đường CHC 09 → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → cất cánh đường CHC 09 .
Đường CHC 27
Đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống:
Sân đỗ → đường lăn E1 (hoặc đường lăn SP → đường lăn W1 ) → đầu đường CHC 27 → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 27 → cất cánh đường CHC 27 .
Đối với tàu bay code D/E:
Sân đỗ → đường lăn E1 → đầu đường CHC 27 → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 27 → cất cánh đường CHC 27 .
Đường CHC 09
Đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống:
Sau khi hạ cánh, tàu bay rời đường CHC qua đường lăn E1 → sân đỗ.
Trường hợp tàu bay vượt quá đường lăn E1 : Tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 27 → lăn trên đường CHC → đường lăn E1 (hoặc đường lăn W1 → đường lăn SP ) → sân đỗ.
Đối với tàu bay code D/E:
Sau khi hạ cánh → lăn trên đường CHC → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 27 → lăn trên đường CHC → đường lăn E1 → vị trí đỗ 6 .
Đường CHC 27
Đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống:
Sau khi hạ cánh, tàu bay rời đường CHC qua đường lăn W1 → đường lăn SP → sân đỗ.
Trường hợp tàu bay vượt quá đường lăn W1 : Tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → lăn trên đường CHC → đường lăn E1 (hoặc đường lăn W1 → đường lăn SP ) → sân đỗ.
Đối với tàu bay code D/E:
Sau khi hạ cánh → lăn trên đường CHC → quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → lăn trên đường CHC → đường lăn E1 → vị trí đỗ 6 .
Ghi chú:
Khi có tàu bay hoạt động trên vệt lăn D, các phương tiện và trang thiết bị phục vụ mặt đất được phép di chuyển trên đường công vụ B2 (phía sau các vị trí đỗ từ 6 đến 12 ).
Tàu bay code A/B (sải cánh đến dưới 24 M) không sử dụng ống lồng khi khai thác tại các vị trí đỗ 6A , 6B , 7 , 8 , 9 .
Trong trường hợp cần thiết phải thực hiện khác với phương thức vận hành tàu bay như trên, tổ lái phải tuân thủ huấn lệnh của kiểm soát viên không lưu.
Không
Một chuyến bay IFR có thể thực hiện phương thức khởi hành bằng mắt theo yêu cầu của tổ lái với các điều kiện sau:
Tính năng tàu bay lúc cất cánh phải đảm bảo có thể thực hiện vòng rẽ sớm ngay sau khi cất cánh;
Không có hoạt động bay khác trong khu vực trách nhiệm;
Điều kiện khí tượng bay bằng mắt (VMC) thực tế và dự báo đảm bảo theo quy định trong quá trình cất cánh và giai đoạn lấy độ cao;
KSVKL cấp huấn lệnh ban đầu cho tổ lái phải đảm bảo tàu bay bay trên độ cao khu vực an toàn tối thiểu (MSA) và tổ lái có trách nhiệm duy trì độ cao bay trên địa hình vượt chướng ngại vật cho đến khi vượt qua MSA;
Phương thức này chỉ áp dụng vào thời gian ban ngày.
Phương thức khởi hành bằng mắt sẽ không được áp dụng trong các trường hợp sau:
Từ ra-di-an 131 đến ra-di-an 168, 9 NM từ đài VOR/DME HUE .
Từ ra-di-an 168 đến ra-di-an 176, trong phạm vi từ 9 NM đến 13 NM từ đài VOR/DME HUE .
Từ ra-di-an 201 đến ra-di-an 246, 10 NM từ đài VOR/DME HUE .
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành (SID); và
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/Mực bay chỉ định;
Mã code SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan nào khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Lưu ý:
Trường hợp huấn lệnh cung cấp SID không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận với Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài để được ấn định độ cao/ mực bay cụ thể, đảm bảo an toàn bay.
Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết; và
Phương thức đến.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/Mực bay chỉ định; và
Huấn lệnh hoặc thông tin liên quan nào khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Lưu ý:
Trường hợp huấn lệnh cung cấp STAR không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận với Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài để được ấn định độ cao/ mực bay cụ thể, đảm bảo an toàn bay.
Tổ lái phải thông báo về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo cho Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài và dự kiến được Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài áp dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay trên phương thức RNP 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái tàu bay được trang bị RNP 1 dự kiến thực hiện phương thức sau:
Tàu bay đến tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu (IAF). Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận (EAT) và thực hiện các phương thức tiếp cận phù hợp theo chỉ định của Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài.
Tàu bay khời hành tiếp tục bay theo phương thức, tuân thủ tất cả các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức bay phù hợp cho tổ lái.
Đối với tàu bay đang ở độ cao trên độ cao tối thiểu theo phân khu (MSA): Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài cấp huấn lệnh cho tàu bay đảm bảo duy trì độ cao trên MSA và thực hiện tiến nhập các phương thức khác phù hợp với tình hình hoạt động bay.
Đối với tàu bay đang ở độ cao dưới độ cao tối thiểu theo phân khu (MSA): Đài kiểm soát tại sân bay Phú Bài cấp huấn lệnh cho tàu bay lấy độ cao lên trên MSA theo lộ trình của phương thức hiện tại, sau đó tiếp tục điều hành tương tự như đối với tàu bay đang ở độ cao trên MSA.
STT |
Tên lộ điểm |
Tọa độ (WGS-84) |
Ghi chú |
---|---|---|---|
Number |
Waypoints |
Coordinates (WGS-84) |
Remarks |
1 | BIPHU | 163738.4N 1075122.7E | |
2 | XILGA | 162307.7N 1075857.7E | |
3 | DAN | 160310.0N 1081153.6E | VOR/DME |
4 | DILAO | 162614.5N 1070728.9E | |
5 | HAMIN | 170747.0N 1074040.0E | |
6 | HUE | 162408.0N 1074206.0E | VOR/DME |
7 | HUTRO | 162510.0N 1072521.0E | |
8 | KONCO | 170000.0N 1071113.0E | |
9 | KUMUN | 145817.1N 1084827.3E | |
10 | LATOM | 145246.0N 1075037.0E | |
11 | NAKHE | 160906.0N 1073540.3E | |
12 | NIVEN | 175304.0N 1065544.0E | |
13 | NOCKA | 152510.0N 1080247.7E | |
14 | PB090 | 162424.4N 1073518.0E | |
15 | PB091 | 162439.0N 1073041.4E | |
16 | PB092 | 161737.9N 1073017.4E | |
17 | PB093 | 163140.7N 1073110.9E | |
18 | PB094 | 161358.8N 1073837.0E | |
19 | PB095 | 163112.2N 1073827.1E | |
20 | PB097 | 162402.8N 1074201.5E | |
21 | PB099 | 161636.4N 1074544.3E | |
22 | PB109 | 162336.2N 1075016.0E | |
23 | PB209 | 163336.5N 1075103.5E | |
24 | PB309 | 163413.4N 1074239.3E | |
25 | PB400 | 162343.0N 1074809.9E | |
26 | PB401 | 162325.6N 1075331.1E | |
27 | PB402 | 163026.8N 1075355.7E | |
28 | PB403 | 163050.4N 1074639.2E | |
29 | PB404 | 161648.3N 1074550.1E | |
30 | PB405 | 163113.7N 1073922.7E | |
31 | PB409 | 162409.8N 1073951.3E | |
32 | PB501 | 162420.4N 1073632.4E | |
33 | PB502 | 162436.4N 1073131.8E | |
34 | PB600 | 162356.0N 1074407.4E | |
35 | PB601 | 162413.1N 1073849.7E | |
36 | PB602 | 163914.6N 1073942.7E | |
37 | PB701 | 162354.5N 1074436.3E | |
38 | PB702 | 163626.0N 1074519.6E | |
39 | PB888 | 162549.7N 1071424.1E | |
40 | PHADE | 160914.1N 1074924.7E | |
41 | PHUVA | 163628.0N 1073131.0E | |
42 | SADIN | 150448.0N 1081038.0E | |
43 | SDF | 162104.9N 1073029.2E | |
44 | THR 09 | 162404.7N 1074128.0E | THR |
45 | THR 27 | 162359.8N 1074258.8E | THR |
46 | TORED | 162749.0N 1064032.0E | |
47 | VIDAN | 154503.3N 1075954.5E | |
48 | VIDEN | 170114.0N 1072156.0E | |
49 | VILOT | 150219.0N 1080642.0E |
Ký hiệu đường CHC |
Chiều dài đo (M) |
Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) |
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) |
Vị trí đo tính từ timđường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
09 | 2 700 | 0.70 | 0.70 | 0.72 |
27 | 2 700 | 0.71 | 0.69 | 0.72 |
HOT SPOT | Vị trí |
---|---|
HS 1 |
Vị trí: Khu vực giao nhau giữa đường lăn E1 , đường lăn SP và vệt lăn D1. Tàu bay khi lăn qua khu vực giao nhau giữa đường lăn E1 , đường lăn SP và vệt lăn D1: Cần chú ý lăn đúng vệt lăn, khoảng cách an toàn với tàu bay đang lăn trên đường lăn E1 , đường lăn SP và vệt lăn D1. |
HS 2 |
Vị trí: Khu vực giao nhau giữa vệt lăn D và vệt lăn D1. Tàu bay khi lăn qua khu vực giao nhau giữa vệt lăn D và vệt lăn D1: Cần chú ý lăn đúng vệt lăn và khoảng cách an toàn với tàu bay đang lăn trên vệt lăn D và vệt lăn D1. |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn |
Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim lạ |
|
Quanh năm, bay lượn qua khu vực đường CHC và sân đỗ, nhà ga. |
Trung bình |
Cò, Tiết,Chim sẻ |
|
Bay qua khu vực đường CHC nhiều nhất đầu 27 |
Trung bình |
Các loài chim cò tập trung ao, hồ, đồng ruộng ở cánh đồng Thanh Lam tìm thức ăn.
Chó, mèo hoang thường xuất hiện ở rừng cây bao quanh hàng rào an ninh khu bay phía Tây đến phía Đông.
Gia súc, động vật nhà dân nuôi bên ngoài chạy dọc hằng rào an ninh khu bay đường CHC 09/27 .
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Hàng rào an ninh phía Bắc đường CHC 09/27 nằm trong dải bay, cách tim đường CHC khoảng 140 M, không đảm bảo độ dễ gãy | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR | |
3 | Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng |
STT | Loại tàu bay | M мах | M мin | ACN мах | ACN мin | Tải trọng tàu bay khai thác không hạn chế | Tải trọng tàu bay được phép khai thác với hệ số vượt tải 1.05 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B777-300ER | 352.441 | 167.830 | 71 | 25 | 288.228 | 302.640 |
2 | B787-9 | 245.847 | 115.350 | 73 | 28 | 193.648 | 203.330 |
3 | A350-900 | 268.900 | 142.000 | 70 | 32 | 218.807 | 229.748 |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVPB-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVPB-3-1 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVPB-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVPB-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVPB-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVPB-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVPB-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09: PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, BACMA 1B, HUTRO 1A | AD 2-VVPB-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) - ICAO - Đường CHC 27: PHUVA 1C, ANTHU 1C, BACMA 1C, HUTRO 1C | AD 2-VVPB-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) - ICAO - RNP đường CHC 27: HUTRO 1E, PHUVA 1E | AD 2-VVPB-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) - ICAO - RNP đường CHC 27: HUTRO 1E, PHUVA 1E (Bảng mã hóa sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp - RNP đường CHC 27) | AD 2-VVPB-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BIPHU 1A, HUTRO 2F | AD 2-VVPB-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BIPHU 1A, HUTRO 2F (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BIPHU 1A, HUTRO 2F (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPB-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: BIPHU 1A, HUTRO 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVPB-9-10 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: XILGA 1A, NAKHE 1B | AD 2-VVPB-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: XILGA 1A, NAKHE 1B (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: XILGA 1A, NAKHE 1B (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPB-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: NAKHE 1A | AD 2-VVPB-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: NAKHE 1A (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-9-16 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: NAKHE 1A (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPB-9-17 |
Sơ đồ phương thức đến chuyển tiếp sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO | AD 2-VVPB-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) - ICAO - Đường CHC 27: PHUVA 1A, ANTHU 1A, BACMA 1A, NAMBI 1A, HUTRO 1A | AD 2-VVPB-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) - ICAO - RNP đường CHC 27: BIPHU 1A, HUTRO 2C, PHADE 2A | AD 2-VVPB-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) - ICAO - RNP đường CHC 27: BIPHU 1A, HUTRO 2C, PHADE 2A (Bảng mã hóa sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp - RNP đường CHC 27) | AD 2-VVPB-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) - ICAO - RNP đường CHC 27: BIPHU 1A, HUTRO 2C, PHADE 2A (Bảng mã hóa sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị và phương thức chuyển tiếp - RNP đường CHC 27 (tiếp)) | AD 2-VVPB-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHADE 1B, PHADE 1C | AD 2-VVPB-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHADE 1B, PHADE 1C (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-11-10 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHADE 1B, PHADE 1C (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVPB-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHADE 1B, PHADE 1C (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPB-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHADE 1B, PHADE 1C (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVPB-11-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHUVA 1C, TORED 1A | AD 2-VVPB-11-15 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHUVA 1C, TORED 1A (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-11-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: PHUVA 1C, TORED 1A (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVPB-11-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 27 | AD 2-VVPB-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 27 | AD 2-VVPB-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 27 | AD 2-VVPB-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 27 (Bảng mã hóa sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị ILS Y đường CHC 27) | AD 2-VVPB-13-6 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 | AD 2-VVPB-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-13-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 | AD 2-VVPB-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVPB-13-10 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt - ICAO | AD 2-VVPB-14-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt - ICAO | AD 2-VVPB-14-3 |