VVDL — LAM DONG/LIEN KHUONG INTL

VVDL AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVDL — LAM DONG/LIEN KHUONG INTL

VVDL AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

114512B - 1082205Đ

Giao điểm của tim đường CHC 09/27 và tim đường lăn E1 vào sân đỗ tàu bay

2

Hướng và cự ly so với thành phố

Cách trung tâm thành phố Đà Lạt 30 KM về phía Bắc
3

Mức cao/nhiệt độ trung bình

962 M/33°C
4

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay

Không
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

1° Tây (2016)/Không
6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không quốc tế Liên Khương

Telephone:   +84 263 3650898

Fax:   +84 263 3650897

Email:   dli@saa.gov.vn

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không quốc tế Liên Khương

Telephone:   +84 263 3843373;

Telephone:   +84 263 3843802

Fax:   +84 263 3843500

Email:   vanthu.dli@acv.vn

AFS:   VVDLYDYX

URL:   NIL

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR
8

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

H24
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

H24
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

H24
4

Cơ sở AIS sân bay

H24
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

H24
6

Cơ sở khí tượng sân bay

H24
7

Dịch vụ không lưu

H24
8

Nhiên liệu

H24
9

Dịch vụ bốc dỡ

H24
10

An ninh

H24
11

Phá băng

Không
12

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Băng chuyền, xe kéo và xe nâng
2

Loại nhiên liệu/dầu

JET A1/Không
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

02

3 xe tra nạp hiệu INNOCAR, dung tích 18.925 lít

2 xe tra nạp hiệu GARSITE, dung tích 37.850 lít

4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5

Nhà vòm cho tàu bay vãng lai

Không
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố
2

Nhà hàng

Tại sân bay và trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Trong thành phố
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ SÂN BAY

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 7
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO

  1. Xe chữa cháy: 2

  2. Khối lượng foam: 2 920 L (AFFF 3%); loại B

  3. Dung tích nước: 23 600 L

  4. Tốc độ xả foam bọt: 11 500 L/min

  5. Khối lượng bột khô: 500 kg

  6. Xe cứu thương: 1

3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

  1. Tàu bay Code D (B757, A300,…) và tương đương trở xuống có chỉ số ACN max/ACR max nhỏ hơn chỉ số PCN/PCR của đường cất hạ cánh được công bố.

  2. Liên hệ: Đại diện người khai thác cảng chịu trách nhiệm về công tác khẩn nguy

    Điện thoại: +84 908007088

4

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ

  1. Sân đỗ 1:

    1. Vị trí đỗ 1, 1R, 2, 3, 4, Bê tông xi măng, PCR 53053/R/C/X/UT

    2. Vị trí đỗ 5, 5R, 6, 7, 8, 8R, 8L, 9 và 9A, Bê tông xi măng, PCR 67088/R/B/W/UT

  2. Sân đỗ 2 (vị trí đỗ 10 và 11), Bê tông nhựa, PCR 44050/F/C/X/UT

  3. Sân quay đầu nằm ở cuối đường CHC 09, PCR 42047/F/C/X/UT

2

Ký hiệu chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

  1. Đường lăn song song, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 47051/F/B/X/UT

  2. Đường lăn nối E1, 23 M, Bê tông nhựa, PCR 47051/F/B/X/UT

  3. Đường lăn nối E2:

    1. Ðoạn từ đường CHC đến đường lăn song song), 23 M, Bê tông nhựa, PCR 47051/F/B/X/UT

    2. Ðoạn từ đường lăn song song đến sân đỗ 2), 18 M, Bê tông nhựa, PCR 46050/F/B/X/UT

3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: KhôngMức cao: Không
4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn và đường CHC và tất cả các vị trí chờ

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ

2

Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn

Đường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, điểm ngắm, tim đường CHC, lề đường CHC.

Đèn: Ngưỡng, lề, cuối đường CHC, đèn lề sân quay đầu đường CHC 09, đèn bảo vệ đường CHC.

  Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tTim đường lăn, lề đường lăn, vị trí dừng chờ lên đường CHC, vị trí chờ lăn trung gian

Đèn: Đèn lề đường lăn

3

Đèn vạch dừng

Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp Không
4Các phương pháp bảo vệ đường CHC khácKhông
5

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong khu vực 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
VVDLOB001 Tường rào 114516.1N 1082244.3E 968/3 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB002 Cây

114516.7N

1082244.7E

975/11 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB003 Nhà

114517.4N

1082247.2E

977/13 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB004 Nhà

114517.9N

1082250.8E

978/15 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB005 Cây

114520.7N

1082312.6E

989/24 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB006 Đường dây điện

114508.2N

1082356.3E

1007/23 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27
VVDLOB007 Cây

114538.2N

1082449.4E

1036/23 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB008 Ăng ten

114519.5N

1082514.2E

1051/46 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB009 Cây

114533.1N

1082645.4E

1122/14 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB010 Cây

114549.4N

1082729.4E

1303/27 MKhôngTrình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 09/27 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB011 Vọng gác số 2

114514.6N

1082156.6E

955/5 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB012 Trạm thu phát sóng

114551.5N

1082214.2E

1013/38 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB013 Trạm thu phát sóng

114413.5N

1082223.5E

1009/70 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB014 Đèn cao áp

114509.2N

1082223.5E

968/8 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB015 Trạm thu phát sóng

114553.0N

1082233.0E

1026/42 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB016 Trạm thu phát sóng

114610.6N

1082230.6E

1035/43 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB017 Chòi gác

114517.0N

1082239.4E

969/5 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB018 Nhà

114518.7N

1082240.2E

975/11 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB019 Bồn nước

114518.0N

1082242.4E

978/14 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB020 Cây

114520.8N

1082246.5E

981/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB021 Cây

114521.8N

1082250.6E

983/17 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB022 Cây

114640.1N

1082250.5E

1085/31 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB023 Cây

114720.8N

1082254.4E

1199/25 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB024 Cây

114648.3N

1082259.5E

1177/51 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB025 Cây

114522.9N

1082311.4E

990/25 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB026 Cây

114743.1N

1082316.6E

1269/21 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB027 Cây

114507.0N

1082342.7E

1018/21 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB028 Cây

114648.3N

1082337.1E

1084/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB029 Cây

114654.1N

1082339.1E

1116/16 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB030 Cây

114728.6N

1082335.3E

1228/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB031 Đường dây điện

114502.3N

1082347.5E

1022/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB032 Đường dây điện

114502.3N

1082349.7E

1032/18 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB033 Cột điện

114504.0N

1082349.9E

1022/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB034 Cây

114500.0N

1082351.9E

1128/19 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB035 Cây

114447.8N

1082357.4E

1173/27 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB036 Cây

114504.4N

1082358.1E

1128/19 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB037 Cây

114717.5N

1082406.5E

1142/20 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB038 Cây

114545.2N

1082439.4E

1036/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB039 Cây

114556.9N

1082445.9E

1057/23 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB040 Cây

114512.2N

1082113.9E

946/9 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB041 Cây

114506.7N

1082113.5E

940/4 MKhôngSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B
VVDLOB042 Cột đo gió

114511.0N

1082100.0E

936/6 MCó sơn, có đènSẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B

Trong khu vực 3

Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVDL AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Liên Khương
2

Giờ hoạt động

H24
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt độngKhông
3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất

Thời gian hiệu lực

24 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0500, 1100, 1700 và 2300; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực) 24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200 và 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF)
4Dự báo xu hướngTREND (Được đưa vào METAR)

Khoảng cách phát hành

2 giờ
5

Cung cấp tư vấn/thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấntư vấn
6

Hồ sơ bay

Không Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…)

Ngôn ngữ được sử dụng

Tiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Lien Khuong TWR
10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVDLYMYX

VVDL AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCRR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHCvà mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
09 086.91° 3 250 x 45 420 47/F/C/X/UT
Bê tông nhựa

114508.07N 1082048.99E

NIL

NIL

THR 929.0 M

NIL

27 266.91° 3 250 x 45 420 47/F/C/X/UT
Bê tông nhựa

114513.75N 1082236.14E

NIL

NIL

THR 962 M

NIL

Ký hiệu đường CHC

Số

Độ dốc đường CHC - đoạn dừng

Kích thước đoạn dừng (M)

Kích thước khoảng trống (M)

Kích thước dải bay (M)

Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC

17891011
09 1.02% 100 x 60 250 x 90 3 570 x 300 90 x 90
27 1.02% 100 x 60 300 x 150 3 570 x 300 90 x 90

Ký hiệu đường CHC

Số

Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)OFZ

Ghi chú

1121314
09 KhôngKhôngKhông
27 KhôngKhôngKhông

VVDL AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
09 3 250 3 500 3 350 3 250 Không
27 3 250 3 550 3 350 3 250 Không

VVDL AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
09

Hệ thống đèn tiếp cận CAT I

900 M

LIH

Xanh

Không

PAPI
/Trái/
KhôngKhông

3 250 M

60 M

Trắng/Vàng

Đỏ

Không

Không
Không
27

Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn

420 M

LIH

Xanh

Không

PAPI
/Trái/3.5°
KhôngKhông

3 250 M

60 M

Trắng/Vàng

Đỏ

Không

Không
Không

VVDL AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1

Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết

Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay, màu trắng xanhgồm 2 đèn, 1 đèn phát ánh sáng màu trắng, 1 đèn phát ánh sáng màu xanh, quay 12 vòng/phút

Giờ hoạt động

H24
2

Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh

Không

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

  1. Tại đầu đường CHC 27: Cách tim đường CHC 27 khoảng 120 M gần PAPI. Cách thềm đường CHC 27 khoảng 380 M, có đèn

  2. Tại đầu đường CHC 09: Cách tim đường CHC 09 khoảng 70 M. Cách thềm đường CHC 09 khoảng 340 M gần PAPI, có đèn

3

Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

See AD 2.9
4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

1 máy phát điện 330 KVA

Thời gian chuyển nguồn: 105 giây

5

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Liên Khương: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay
2

Giới hạn cao

Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 3 350 M
3

Phân loại vùng trời

D
4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Đài kiểm soát tại sân bay Liên Khương
4

Ngôn ngữ

Tiếng Anh, Tiếng Việt
5

Độ cao chuyển tiếp

3 050 M
6

Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)

Không
7

Ghi chú

Không

VVDL AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Liên Khương 118.400 MHZH24Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dài Hồ Chí Minh 120.100 MHZH24Tần số chính
132.350 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVDL AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ

Độ lệch từ

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăngten phát

Tọa độ

Mức cao ăng ten của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

1234567
NDB HYD 312 KHZ HO

114506.2B

1082012.4Đ

 KhôngTầm phủ: 17 NM
NDB DL 330 KHZH24

114452.4B

1081553.9Đ

 KhôngTầm phủ: 39 NM
DVOR/DME LKH 112.300 MHZ
CH 70X
H24

114514.9B

1082118.7Đ

 KhôngTầm phủ: 300 KM
ILS/GP-DME
RWY 09
ILK 330.800 MHZ
CH 46X
H24

114510.0B

1082058.0Đ

 Không

Tầm phủ GP: 10 NM

Tầm phủ DME: 25 NM

ILS/LOC
RWY 09
ILK 110.900 MHZH24

114514.3B

1082245.7Đ

 KhôngTầm phủ: 25 NM

 

VVDL AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  CÁC QUY ĐỊNH CẢNG HÀNG KHÔNG

Một số quy định riêng áp dụng tại Cảng hàng không quốc tế Liên Khương. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại Cơ sở AIS sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo.

  2. Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay.

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn.

  4. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu.

2  DỜI VÀ LĂN TỚI VỊ TRÍ ĐỖ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Liên Khương sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2   Phương thức khai thác, vận hành tàu bay
2.2.1  Phương thức vận hành tàu bay từ đường CHC, đường lăn vào sân đỗ và ngược lại
2.2.1.1  Sân đỗ 1
  1. Đối với tàu bay đến:

    1. Đường CHC 27: Tàu bay sau khi hạ cánh → lăn trên đường CHC 09/27 → tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → lăn trên đường CHC 09/27 → Đường lăn E1/(Đường lăn E2 → Đường lăn song song → Đường lăn E1) → sân đỗ số 1 → theo huấn lệnh Đài KSKL vào vị trí đỗ.

    2. Đường CHC 09: Tàu bay sau khi hạ cánh → Đường lăn E1 /(Đường lăn E2 → Đường lăn song song → Đường lăn E1) → sân đỗ số 1 → theo huấn lệnh Đài KSKL vào vị trí đỗ.

  2. Đối với tàu bay khởi hành:

    1. Đường CHC 27: Sân đỗ 1 → đường lăn E1 → Đường lăn song song → đường lăn E2 → đầu đường CHC 27 → khởi hành.

    2. Đường CHC 09: Sân đỗ 1 → đường lăn E1 → đầu đường CHC 09 → tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → khởi hành.

2.2.1.2  Sân đỗ 2
  1. Đối với tàu bay đến:

    1. Ðường CHC 27: Tàu bay sau khi hạ cánh → lăn trên đường CHC 09/27→ tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → lăn trên đường CHC 09/27 → đường lăn E2/(đường lăn E1 → đường lăn song song → đường lăn E2)→ sân đỗ 2 → theo huấn lệnh Đài KSKL vào vị trí đỗ.

    2. Ðường CHC 09: Sau khi hạ cánh → đường lăn E2/(đường lăn E1 → đường lăn song song → đường lăn E2) → sân đỗ 2 → theo huấn lệnh Đài KSKL vào vị trí đỗ.

  2. Đối với tàu bay khởi hành:

    1. Ðường CHC 27: Sân đỗ 2 → đường lăn E2 → đầu đường CHC 27 → khởi hành.

    2. Ðường CHC 09: Sân đỗ số 2 → đường lăn E2 → đường lăn song song → đường lăn E1→ đường CHC 09/27 → tàu bay quay đầu tại sân quay đầu đường CHC 09 → khởi hành.

2.2.2  Phương thức vận hành tàu bay đối với các vị trí đỗ

Vị trí đỗ tàu bay

Phương thức vận hành, khai thác tàu bay

Hạn chế khai thác

1
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

Vị trí 1 chỉ được khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 1R và vị trí đỗ tàu bay số 2 không khai thác tàu bay code D và tương đương.
1R
  1. Khai thác loại tàu bay code B và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 24 M.

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

Vị trí 1R chỉ được khai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 1.
2
  1. Khai thác tàu bay code D và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 51.92 M (B767)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

  3. Vị trí đỗ số 2 sử dụng cầu ống dẫn khách.

Vị trí 2 chỉ được khai thác tàu bay code D và tương đương khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 1.
3
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

  3. Vị trí đỗ số 3 sử dụng cầu ống dẫn khách.

 
4
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

 
5
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

  3. Vị trí đỗ 5 được sử dụng cho tàu bay chuyên cơ, chuyên khoang đỗ khi có chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang.

Vị trí đỗ 5 chỉ được khai thác khi không có tàu bay neo đậu tại vị trí 5R.
5R
  1. Sử dụng để kéo tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống vào neo đậu trong trường hợp thời tiết có gió lớn.

  2. Tàu bay chỉ được kéo vào neo đậu tại vị trí đỗ 5R khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 5.

Vị trí đỗ 5: Không sử dụng để khai thác thương mại.
6
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

Vị trí đỗ số 6 được sử dụng cho tàu bay chuyên cơ, chuyên khoang đỗ khi có chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang
7
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

 
8
  1. Khai thác tàu bay code D và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 51.92 M (B767).

  2. Đối với tàu bay code D và tương đương: Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành.

  3. Đối với tàu bay code C và tương đương trở xuống: Tàu bay lăn vào vị trí đỗ và sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành hoặc tàu bay tự lăn ra khởi hành.

Ghi chú:

  1. Chỉ được bố trí tàu bay đỗ tại vị trí 8 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 8R, 8L.

  2. Tàu bay tự lăn ra khởi hành qua vị trí 9 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 9 và 9A.

  3. Khi tàu bay tại vị trí đỗ số 8 tự lăn ra khởi hành phương tiện di chuyển trên đường công vụ A1 khu vực vị trí đỗ số 7-9 phải dừng chờ để đảm bảo khoảng cách an toàn.

 

8R
  1. Khai thác tàu bay code B và tương đương trở xuống (sải cánh tối đa 24 M).

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và tự lăn ra khởi hành.

Ghi chú:

  1. Chỉ được bố trí tàu bay đỗ tại vị trí 8R khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 8.

  2. Tàu bay tại vị trí 8R chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 8L khi không có tàu bay ở vị trí 8L

  3. Tàu bay tại vị trí 8R chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 9A khi không có tàu bay ở vị trí 9A và 9.

 

8L
  1. Khai thác tàu bay code B và tương đương trở xuống (sải cánh tối đa 24 M).

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và tự lăn ra khởi hành.

Ghi chú:

  1. Chỉ được bố trí tàu bay đỗ tại vị trí 8L khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 8.

  2. Tàu bay tại vị trí 8L chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 8R khi không có tàu bay ở vị trí 8R.

  3. Tàu bay tại vị trí 8L chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 9A khi không có tàu bay ở vị trí 9A và số 9.

 

9
  1. Khai thác loại tàu bay code C và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 36 M (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và có thể sử dụng xe kéo đẩy để đẩy ra khởi hành hoặc tàu bay tự lăn ra khởi hành.

Ghi chú:

  1. Chỉ được bố trí tàu bay đỗ tại vị trí 9 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 9A. Chỉ được kéo tàu bay vào neo đậu tại vị trí 9 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 9A.

  2. Tàu bay tại vị trí đỗ số 9 có thể tự lăn ra khởi hành qua vị trí 8 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 8, 8R và 8L (đồng thời không có tàu bay đỗ ở vị trí 8L, 8R).

  3. Tàu bay khởi hành tại vị trí 9, sau khi tàu bay được đẩy lùi đến vạch dừng đẩy, tàu bay được kéo lên phía trước để đảm bảo an toàn luồng khí xả tàu bay, sau đó tàu bay tự vận hành ra đường CHC để khởi hành.

  1. Khi tàu bay tại vị trí đỗ 9 tự lăn ra khởi hành phương tiện di chuyển trên đường công vụ A1 khu vực vị trí đỗ số 7-9 phải dừng chờ để đảm bảo khoảng cách an toàn.

9A
  1. Khai thác loại tàu bay code B và tương đương trở xuống, sải cánh tối đa 24 M

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và tự lăn ra khởi hành.

Ghi chú:

  1. Chỉ được bố trí tàu bay đỗ tại vị trí 9A khi không có tàu bay đỗ tại vị trí 9. Vị trí 9A chỉ được khai thác khi không có tàu bay neo đậu tại vị trí 9.

  2. Tàu bay tại vị trí 9A chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 8R khi không có tàu bay ở vị trí 8R và 8, Tàu bay tại vị trí 9A chỉ được lăn khởi hành qua vị trí 8L khi không có tàu bay ở vị trí 8L và 8.

 

10
  1. Khai thác loại tàu bay code C, sải cánh tối đa 36 M và tương đương trở xuống (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và tự lăn ra khởi hành.

Vị trí đỗ số 10 được sử dụng để đỗ tàu bay ứng phó tình huống khẩn nguy cứu nạn
11
  1. Khai thác loại tàu bay code C, sải cánh tối đa 36 M và tương đương trở xuống (A320/A321)

  2. Tàu bay tự lăn vào vị trí đỗ và tự lăn ra khởi hành.

Vị trí đỗ số 11 được sử dụng để đỗ tàu bay ứng phó tình huống khẩn nguy cứu nạn

VVDL AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVDL AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

Không

VVDL AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  Sân đỗ số 2
  1. Sân đỗ tàu bay số 2 được sử dụng làm sân đỗ biệt lập để ứng phó tình huống khẩn nguy cứu nạn.

2  Bảng hệ số ma sát
Ký hiệu đường CHCChiều dài đo (M)Hệ số ma sát (μ)
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M)Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M)
12345
09 2 850 0.77 0.72 0.79
27 2 800 0.76 0.77 0.84
3  Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

4  Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sân bay
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian hoạt động, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro an toàn
Birds speciesNumber of birds, heightband, density, operating period, roost and feeding positionDaily movement, across the aerodromeSafety risk level
1234
Chim én
  1. Số lượng: > 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Chủ yếu vào buổi sáng sớm và chiều tối.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim sẻ
  1. Số lượng: > 50 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Chủ yếu vào buổi sáng sớm và chiều tối.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim ngói
  1. Số lượng: > 60 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Trung bình.

  4. Thời gian hoạt động: Tập trung chủ yếu vào buổi sáng sớm.

  5. Vị trí cư trú: Không xác định được vị trí.

  6. Vị trí kiếm ăn: Khu vực lân cận phía Tây khu bay.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
Chim cắt, Diều hâu
  1. Số lượng: < 10 con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng < 100 M.

  3. Mật độ chim: Thấp.

  4. Thời gian hoạt động: Tập trung chủ yếu vào buổi chiều tối.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Không xác định được vị trí.

Từ các khu vực lân cận qua khu vực sân bay. 
5  Tải trọng khai thác tàu bay trên đường CHC

Sức chịu tải của đường CHC 09/27: PCR = 420/F/C/X/U.

  1. Đáp ứng khai thác: Tàu bay Code D như tàu bay B757, A300... và tương đương trở xuống có chỉ số ACRmax nhỏ hơn chỉ số PCR của đường CHC được công bố.

  2. Đối với tàu bay Code C, Code D có chỉ số ACRmax lớn hơn chỉ số PCR của đường CHC thực hiện theo Annex 14, Volume I – Aerodromes Design and Operations.

6  Danh mục không đáp ứng
STTNội dung không đáp ứngBiện pháp kiểm soát đang áp dụng
1Vọng gác an ninh nằm trong dải bay, cách tim đường CHC khoảng 90 M, không đảm bảo độ dễ gãyChi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html
2Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng
3Chưa bố trí điểm kiểm tra đài VOR

VVDL AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY LIÊN KHƯƠNG

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2-VVDL-2-1

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVDL-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVDL-3-1

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVDL-4-1

Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVDL-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay

AD 2-VVDL-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVDL-5-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác)

AD 2-VVDL-6-1

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVDL-5-1

Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác)

AD 2-VVDL-6-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVDL-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09: BMT 1E, CRA 1A, VETOM 1A

AD 2-VVDL-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) - ICAO - Đường CHC 27: BMT 1F, SOSPA 1A, VETOM 1B

AD 2-VVDL-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1J, CRA 1B, VETOM 1F

AD 2-VVDL-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1J, CRA 1B, VETOM 1F (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-9-6

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1J, CRA 1B, VETOM 1F (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1K, CRA 1C, VETOM 1G

AD 2-VVDL-9-9

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1K, CRA 1C, VETOM 1G (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-9-10

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1K, CRA 1C, VETOM 1G (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-9-11

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09: BMT 1G, SOSPA 1B, VETOM 1C

AD 2-VVDL-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09: BMT 1H, VETOM 1D

AD 2-VVDL-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI1G, VETOM 1H, TANOS 1G

AD 2-VVDL-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI1G, VETOM 1H, TANOS 1G (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI1G, VETOM 1H, TANOS 1G (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))

AD 2-VVDL-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR)– ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI 1G, VETOM 1H, TANOS 1G (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-11-8

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT 1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI 1G, VETOM 1H, TANOS 1G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVDL-11-9

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 09: BMT1L, BMT 1M, SOSPA 1C, KADUM 1B, ANTRI 1G, VETOM 1H, TANOS 1G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVDL-11-10

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1N, CRA 1D, KADUM 1C, ANTRI 1H,VETOM 1J, TANOS 1H

AD 2-VVDL-11-11

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1N, CRA 1D, KADUM 1C, ANTRI 1H, VETOM 1J, TANOS 1H (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-11-12

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1N, CRA 1D, KADUM 1C, ANTRI 1H,VETOM 1J, TANOS 1H (Bảng mã hóa phương thức (tiếp))

AD 2-VVDL-11-13

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1N, CRA 1D, KADUM 1C, ANTRI 1H, VETOM 1J, TANOS 1H (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVDL-11-14

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP Đường CHC 27: BMT 1N, CRA 1D, KADUM 1C, ANTRI 1H,VETOM 1J, TANOS 1H (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVDL-11-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS Z đường CHC 09 CAT C, D

AD 2-VVDL-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS V đường CHC 09 CAT A, B

AD 2-VVDL-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS X đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-8

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – ILS W đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-10

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị: ICAO – VOR Z đường CHC 09 CAT C, D

AD 2-VVDL-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 09 CAT A, B

AD 2-VVDL-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-16

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09

AD 2-VVDL-13-17

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-18

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27

AD 2-VVDL-13-19

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-20

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27

AD 2-VVDL-13-21

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 (Bảng mã hóa phương thức)

AD 2-VVDL-13-22

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVDL-14-1