VVDH — QUANG BINH/DONG HOI
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
173055B – 1063527Đ Giao điểm của tim đường lăn E2 và tim đường CHC 11/29 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Đồng Hới 6 KM về phía Bắc |
3 |
Mức cao/nhiệt độ trung bình | 18 M /31.5°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 1°Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website |
Post: Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam Telephone: +84 232 3810969 ; Hotline: +84 918 828679 Fax: +84 232 3810955 Email: donghoi@naa.gov.vn AFS: Không |
Post: Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam Telephone: +84 232 3810878 ; Hotline: +84 984 086886 Fax: +84 232 3810878 Email: namnt3@acv.vn AFS: VVDHYDYX | ||
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | 2300 - 1400 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | HO |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu | 2300 - 1400 |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 |
An ninh | 2300 - 1400 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe |
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông | Taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Trong thành phố |
6 |
Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Loại cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 7 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
|
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn | Đường lăn E2 : 18 M , bê tông xi măng, PCR 580 |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao | Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Vị trí: Nằm bên trái đường lăn khi tàu bay lăn từ sân đỗ tàu bay ra đường CHC Tọa độ: 173052B 1063525Đ Tần số: 116.200 MHZ |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú |
Sân quay đầu tại đầu đường CHC 11 và đầu đường CHC 29 :
|
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn và đường CHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ | |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu : Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC, cuối đường CHC và điểm ngắm Đèn : Ngưỡng, lề đường CHC, đèn giới hạn, sân quay đầu |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề đường lăn, vị trí dừng chờ Đèn: Lề đường lăn | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Có đèn chớp xác định ngưỡng đầu đường CHC 11/29 |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Độ cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVDHOB001 | Cây |
173105.4N 1063456.4E | 29 /16 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB002 | Ăng ten |
173144.0N 1063325.0E | 62 /44 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB003 | Cây |
173026.6N 1063626.2E | 12 /8 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 |
VVDHOB004 | Cây |
173030.8N 1063629.5E | 15 /10 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB005 | Cây |
173030.6N 1063631.7E | 25 /21 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB006 | Cây |
173019.0N 1063639.8E | 28 /8 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 |
VVDHOB007 | Cây |
173024.2N 1063648.0E | 30 /11 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 |
VVDHOB008 | Cây |
173022.7N 1063651.1E | 35 /12 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 |
VVDHOB009 | Ăng ten |
173058.6N 1063510.8E | 27 /13 M | Có sơn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 11/29 |
VVDHOB010 | Ăng ten |
173032.8N 1063611.0E | 24 /13 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB011 | Cây |
173059.2N 1063528.0E | 25 /10 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB012 | Cột đèn |
173039.6N 1063611.7E | 27 /15 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB013 | Cây |
173103.4N 1063459.9E | 18 /3 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB014 | Cây |
173025.7N 1063620.3E | 17 /11 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB015 | Cây |
173037.5N 1063623.7E | 27 /19 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB016 | Cây |
173029.2N 1063607.5E | 31 /20 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB017 | Cây | 173028.5N 1063606.4E | 38 /28 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB018 | Cột đèn |
173046.3N 1063521.7E | 41 /22 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB019 | Đài kiểm soát tạisân bay |
173041.7N 1063529.0E | 52 /32 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB020 | Cột điện |
173100.2N 1063358.9E | 63 /46 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB021 | Ăng ten |
173003.5N 1063539.2E | 71 /60 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVDHOB022 | Ăng ten |
172758.5N 1063641.1E | 147 /146 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật | Độ cao/Chiều cao | Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Đồng Hới |
2 |
Giờ hoạt động |
|
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Nội Bài |
Thời gian hiệu lực |
| |
4 | Dự báo xu hướng | TREND (Được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
|
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Sơ đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp tin tức khí tượng | Dong Hoi TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVDHYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) | Sức chịu tải (PC |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
11 | 114° | 2 400 x 45 |
580
Bê tông xi măng |
173104.24N 1063505.18E NIL NIL |
THR 16 M NIL |
29 | 294° | 2 400 x 45 |
580
Bê tông xi măng |
173032.38N 1063619.47E NIL NIL |
THR 11.2 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số |
Độ dốc đường CHC - đoạn dừng |
Kích thước đoạn dừng (M) |
Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) |
Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
11 | 0.204% | 50 x 60 | 200 x 150 | 2 620 x 280 | 90 x 90 |
29 | 0.204% | 50 x 60 | 200 x 150 | 2 620 x 280 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuật trợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ | Ghi chú |
1 | 12 | 13 | 14 |
11 | Không | Không | Không |
29 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
11 | 2 400 | 2 600 | 2 450 | 2 400 | Không |
29 | 2 400 | 2 600 | 2 450 | 2 400 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài (M) |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 |
Hệ thốngđèn tiếpcận giảnđơn 420 M LIH |
CáchngưỡngđườngCHC 1.5 M Xanh |
PAPI Trái/3.05° | Không | Không |
2 400 M 60 M Trắng/Vàng LIM | Đỏ | Không | Không |
29 |
Hệ thốngđèn tiếpcận chínhxác CAT I 910 M LIH |
Cách ngưỡng đường CHC 1.5 M Xanh |
PAPI Trái/3° | Không | Không |
2 400 M 60 M Trắng/Vàng LIM | Đỏ | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài kiểm soát tại sân bay, màu xanh - trắng quay 12 vòng/phút |
Giờ hoạt động | H24 | |
2 |
Đèn và vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh | Chỉ hướng hạ cánh: Không |
Đèn và vị trí của thiết bị đo gió | Ống gió: 2 ống gió t | |
3 | Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
2 máy phát điện 200 KVA Thời gian chuyển nguồn: 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 | Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát tại sân bay Đồng Hới: 1 vòng tròn với bán kính 60 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay (trừ phần vùng trời trên đất Lào) |
2 |
Giới hạn cao | Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 750 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Đồng Hới Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | H24 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Đồng Hới | 118.700 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dài Hà Nội | 125.900 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) | Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đokhoảng cách (DME) | Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú Remarks |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
DVOR/DME | DOH |
116.200 MHZ CH 109X | H24 |
173058.4B 1063535.9Đ | Không |
Tầm phủ: 300 KM | |
ILS/LOC | IDH | 110.300 MHZ | H24 |
173108.2 1063456.0Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM Cách thềm đường CHC 11 là 295 M | |
ILS/GP-DME |
335.000 MHZ CH 40X | H24 |
173039.6B 1063611.7Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại Cảng hàng không Đồng Hới. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại Cơ sở AIS sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo.
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng dẫn trực quan;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe dẫn dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Đồng Hới sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
1 , 2 , 3 , 4 |
Sử dụng cho loại tàu bay B737, A320, A321 và tương đương trở xuống. Tàu bay tự lăn vào và tự lăn ra. |
4A |
Sử dụng cho loại tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống. Tàu bay tự lăn vào và tự lăn ra. |
Ghi chú:
Không khai thác đồng thời vị trí đỗ 4 và 4A ;
Trường hợp vị trí đỗ 1 trống, tàu bay ATR72 và tương đương trở xuống có thể lăn qua vị trí đỗ 1 để vào vị trí đỗ 4A ;
Không khai thác tàu bay vào/ra cùng lúc đối với 2 vị trí liền kề.
Khai thác vị trí neo đậu tàu bay tại vị trí bãi đỗ H1, H2 cạnh vị trí đỗ số 4 của sân đỗ tàu bay.
Ghi chú:
Tốc độ lăn rê: Nhỏ hơn 37 km/h.
Đường lăn rê S1, S2: Sử dụng vào ban ngày cho trực thăng Mi8/Mi17 hoặc tương đương trở xuống (tàu bay không lăn trên mặt đất hoặc đường lăn hiện có, tàu bay theo hướng đường lăn S1, S2 để tiếp cận vào vị trí đỗ tàu bay).
Không vận hành tàu bay đồng thời theo đường lăn rê S1, S2.
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền D1 (RNAV 1 all permitted sensors) hoặc D2 (RNAV 1 GNSS); điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS); điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với D1/O1 hoặc G đối với D2/O2, S1 và S2).
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức SID không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh STAR không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả IAP.
Ghi chú: Trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo về việc không đáp ứng RNAV 1, RNP1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng giám sát ATS theo lộ trình các phương thức bay PBN đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV/RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng giám sát ATS theo lộ trình các phương thức bay PBN đã được công bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay trên phương thức RNAV 1, RNP 1 hoặc RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đãđược cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL thực hiện phương thức xử lý theo quy trình tác nghiệp được quy định tại Tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở điều hành bay.
Các tàu bay dự kiến sẽ được điều hành theo phương thức không giám sát cho đến khi hệ thống giám sát được khôi phục hoạt động bình thường.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNAV 1, RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | 2 400 | 0.67 | 0.73 | 0.76 |
29 | 2 400 | 0.70 | 0.75 | 0.76 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay | Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim sẻ |
| Xung quanh khu bay. | Thấp |
Chim cu gáy, cuđất |
| Xung quanh khu bay. | Thấp |
Các loài chim khác xuất hiện tần suất thấp |
| Xung quanh khu bay. | Thấp |
Các loài động vật: |
| Xung quanh khu bay. | Thấp |
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Một số thiết bị được lắp đặt trong dải bay của đường cất hạ cánh tại cảng hàng không không đảm bảo độ dễ gãy |
Loại tàu bay | M max (tấn) | M min (tấn) | ACN Max | ACN Min | PCN | M (khả năng khai thác) | Trọng tải tối đa |
---|---|---|---|---|---|---|---|
A321NEO WV071 | 97.4 | 47.5 | 67.00 | 28.00 | 58.00 | 85.88 | 90.18 |
A321-200 WV000 | 89.4 | 47.0 | 60.00 | 28.00 | 58.00 | 86.75 | 91.09 |
A321-100 WV003 | 85.4 | 47.0 | 56.00 | 28.00 | 58.00 | 88.14 | 92.55 |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVDH-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVDH-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVDH-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVDH-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVDH-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVDH-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) | AD 2-VVDH-6-1 |
Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác – ICAO | AD 2-VVDH-7-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVDH-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 11: KAMSU 1T, KONCO 1T | AD 2-VVDH-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1M, KONCO 1M | AD 2-VVDH-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1M, KONCO 1M (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1M, KONCO 1M (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 29: KAMSU 1U, KONCO 1U | AD 2-VVDH-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1N, KONCO 1N | AD 2-VVDH-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1N, KONCO 1N (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-9-10 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1N, KONCO 1N (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-9-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 11: KAMSU 1V, KONCO 1V | AD 2-VVDH-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1P, KONCO 1P | AD 2-VVDH-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1P, KONCO 1P (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-11-4 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: KAMSU 1P, KONCO 1P (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 11: KAMSU 1R, KONCO 1R | AD 2-VVDH-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 11: KAMSU 1R, KONCO 1R (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 11: KAMSU 1R, KONCO 1R (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 29: KAMSU 1W, KONCO 1W | AD 2-VVDH-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1Q, KONCO 1Q | AD 2-VVDH-11-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1Q, KONCO 1Q (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-11-14 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: KAMSU 1Q, KONCO 1Q (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-11-15 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 29: KAMSU 1S, KONCO 1S | AD 2-VVDH-11-17 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 29: KAMSU 1S, KONCO 1S (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-11-18 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV đường CHC 29: KAMSU 1S, KONCO 1S (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVDH-11-19 |
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát không lưu – ICAO | AD 2-VVDH-12-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 11 | AD 2-VVDH-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 11 | AD 2-VVDH-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 11 | AD 2-VVDH-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 11 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-6 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 11 | AD 2-VVDH-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 11 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 29 | AD 2-VVDH-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVDH-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVDH-14-1 |