VVCT — CAN THO/CAN THO INTL
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
100502B - 1054236Đ Là giao điểm của trục đường CHC 06/24 với trục đường lăn S4 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách trung tâm thành phố Cần Thơ khoảng 8km về phía Tây Bắc |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 3 M /34°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 0° Tây (2017 )/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website |
Post: Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam (CAAV) Telephone: +84 292 3744719 ; +84 937 787878 Fax: +84 292 3744718 Email: vca@saa.gov.vn; cangvuhkmn.vca@gmail.com AFS: Không URL: Không |
Post: Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam Telephone: +84 292 3844301 ; Fax: +84 292 3744584 Email: thuytrang@canthoairport.com; lienhe@canthoairport.com AFS: VVCTYDYX URL: NIL | ||
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | 2300 - 1400 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | 2300 - 1400 |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấpphép bay theo quy định) |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấpphép bay theo quy định) |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấpphép bay theo quy định) |
7 |
Dịch vụ không lưu | 2300 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấpphép bay theo quy định) |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 |
An ninh | 2300 - 1400 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng hàng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
|
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố Cần Thơ |
2 |
Nhà hàng | Nhà hàng có tại sân bay |
3 |
Phương tiện giao thông | Xe buýt, taxi |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Có các bệnh viện trong thành phố Cần Thơ |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Không |
6 |
Văn phòng du lịch | Có tại sân bay |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 8 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều đượchuấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cáchsơ cứu tại chỗ |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ:
|
2 | Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn | Đường lăn S4 , 23 M , Bê tông nhựa polymer, PCR 640 |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: RWY 06 Mức cao: 3 M |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Vị trí: Tại vị trí chờ của tàu bay lên đường CHC trên đường lăn S4 cách tim đường CHC 90 M. Tọa độ: 100459.36005B - 1054237.85654Đ Góc phương vị: 270 Cự ly: 0.3 NM |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Các đường lăn và sân đỗ quân sự xem tại trang AD 2-VVCT-2-1. |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đườngCHC và tất cả các vị trí chờ. Hướng dẫn lăn trên sân đỗ. Chỉ vị trí hướng đậu của tàu bay, theo phương thức tự lăn vào, khi khởihành dùng xe kéo đẩy. | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | ĐườngCHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng, khu chạm bánh, tim, lề, khu vực quay đầu Đèn: Ngưỡng, lề, giới hạn, chớp nhận dạng, chớp tuần tự đầu 06, đèn lề sân quay đầu, đèn bảo vệ đường CHC |
Đườnglăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Lề, trục, các vị trí chờ Đèn: Lề | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc,đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
VVCTOB001 | Cột đèn |
100431.7N 1054142.1E | 7 /4 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB002 | Cột đèn |
100431.2N 1054141.2E | 8 /5 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB003 | Cột đèn |
100430.2N 1054139.5E | 9 /5 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB004 | Cột đèn |
100428.7N 1054137.0E | 10 /6 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB005 | Cột đèn |
100427.3N 1054134.4E | 11 /8 M | Có đèn | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB006 | Cây |
100429.7N 1054130.7E | 21 /19 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB007 | Cây |
100427.3N 1054126.3E | 27 /24 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 và sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB008 | Nhà |
100533.2N 1054324.8E | 7 /5 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB009 | Cây |
100533.4N 1054326.2E | 10 /7 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB010 | Cây |
100529.8N 1054330.4E | 17 /14 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB011 | Cây |
100539.5N 1054331.7E | 20 /17 M | Không | Trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại A – Đường CHC 06/24 |
VVCTOB012 | Cây |
100517.3N 1054246.0E | 23 /20 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB013 | Trạm thuphát sóng |
100429.3N 1054338.2E | 49 /45 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB014 | Cột thu lôi |
100525.1N 1054309.9E | 6 /5 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB015 | Cây |
100527.1N 1054327.8E | 13 /10 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB016 | Cây |
100533.0N 1054322.1E | 8 /6 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB017 | Cây |
100528.3N 1054330.7E | 18 /15 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB018 | Cây |
100529.8N 1054341.7E | 23 /21 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB019 | Trạm thuphát sóng |
100354.6N 1054521.2E | 113 /109 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB020 | Trạm thuphát sóng |
100725.2N 1054340.7E | 51 /49 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB021 | Trạm thuphát sóng |
100506.2N 1054155.6E | 52 /48 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB022 | Cột ăngten |
100445.2N 1054158.0E | 18 /15 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB023 | Trạm thuphát sóng |
100433.1N 1054209.4E | 48 /45 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB024 | Cây |
100416.4N 1054135.9E | 29 /26 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB025 | Cột điện |
100528.6N 1054020.4E | 55 /52 M | Có sơn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB026 | Cây |
100432.3N 1054122.4E | 28 /24 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB027 | Cây |
100417.0N 1054132.1E | 29 /26 M | Không | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
VVCTOB028 | Trạm thuphát sóng |
100337.0N 1054204.7E | 55 /52 M | Có sơn/Có đèn | Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại vật sân bay – Loại B |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạngKý hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Cần Thơ |
2 |
Giờ hoạt động | 2200 - 1400 (ban đêm: theo kế hoạch bay đi đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định). Trong trường hợp ngoài thời gian trên mà có bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến sân bay vẫn phải tổ chức trực, quan trắc và phát bản tin đầy đủ. |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 02 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay | Tài liệu Khí tượng |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Can Tho TWR |
10 | Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AMHS: VVCTYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PC |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06 | 060° | 3 000 x 45 |
640
Bê tông nhựa polymer |
100437.01N 1054151.48E NIL NIL |
THR 3.0 M NIL |
24 | 240° | 3 000 x 45 |
640
Bê tông nhựa polymer |
100525.80N 1054316.82E NIL NIL |
THR 2.9 M NIL |
Ký hiệu đường CHCSố |
Độ dốc RWY-SWY |
Kích thước đoạndừng (M) | Kích thước khoảngtrống (M) | Kích thước dải bảohiểm (M) |
Kích thước khu vực antoàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
06 | 0.02% | 150 x 60 | 200 x 300 | 3 420 x 300 | 120 x 90 |
24 | 0.02% | 150 x 60 | 200 x 300 | 3 420 x 300 | 240 x 90 |
Ký hiệu đường CHCSố |
Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) |
OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
06 | Không | Không | Không |
24 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06 | 3 000 | 3 200 | 3 150 | 3 000 | Không |
24 | 3 000 | 3 200 | 3 150 | 3 000 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
06 |
Hệ thống đèn tiếp cận CAT I 900 M LIH |
Xanh lácây Không |
PAPI Trái/3.06° | Không | Không |
3 000 M 60 M Trắng 600 Mcuối vàng LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
24 |
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH |
Xanh lácây Không |
PAPI Trái/3.03° | Không | Không |
3 000 M 60 M Trắng 600 Mcuối vàng LIH |
Đỏ Không | Không | Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đèn hiệu xanh - trắng quay 12 vòng/phút đặt trênnóc đài chỉ huy H24 |
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Thiết bị đo gió tại 2 vị trí: đầu đường CHC 06 , đường CHC 24 . |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
Nguồn điện dự phòng: 02 máy phát điện 300 KVA Thời gian chuyển nguồn nguồn tối đa 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 | Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Cần Thơ: Một vòng tròn với bán kính 30 KM , tâm là điểm quy chiếu sân bay |
2 |
Giới hạn cao | Từ mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 100 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ | Đài kiểm soát tại sân bay Cần Thơ Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | 2300 - 1400 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Cần Thơ | 118.800 MHZ | HJ và HO | Tần số chính |
121.500 MHZ | HJ và HO | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Hồ Chí Minh | 120.900 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) | Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
DVOR/DME | TRN |
113.200 MHZ CH 79X | H24 |
100500.2B 1054219.9Đ | 7 M | Không |
Tầm phủ: 300 KM Nằm cách đầu đường CHC 06: 1 100 M, cách Nhà ga hành khách khoảng 700 M về phía Tây |
ILS/LOC | ICT | 109.300 MHZ | H24 |
100531.2B 1054326.3Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM . Cách ngưỡng đường CHC 24 : 330 M . | |
ILS/GP-DME | ICT |
332.000 MHZ CH 30X | H24 |
100445.3B 1054158.1Đ | Không |
Tầm phủ: GP: 10 NM , DME: 25 NM Cách nhà ga hành khách khoảng 1 270 M về phía Tây, cách thềm đầu đường CHC 06 : 300 M |
Một số qui định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Cần Thơ được ban hành trong quyển tài liệu hướng dẫn khai thác có tại phòng thủ tục bay Cần Thơ. Tài liệu này bao gồm các qui định cụ thể với các nội dung hướng dẫn như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng dẫn trực quan;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Những hạn chế khai thác đối với tàu bay lớn, kể cả sử dụng hạn chế công suất động cơ của tàu bay khi lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo dắt tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Cần Thơ sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Khai thác, sử dụng |
---|---|
Aircraft stands | Usage |
1 , 3 , 5 and 7 |
|
2 and 4 |
Ghi chú: Tàu bay code D/E chỉ được đỗ tại vị trí đỗ số 2 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 1 và số 3 . Vị trí đỗ số 2, 4 có trang bị cầu hành khách. |
6 |
Ghi chú: Chỉ đỗ tại vị trí đỗ số 6 khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 5 hoặc số 7 . |
8 |
Ghi chú:
|
10 |
Ghi chú:
|
9 and 11 |
|
Các chuyến bay huấn luyện và bay kiểm tra kỹ thuật chỉ được thực hiện khi đã có phép của nhà chức trách có thẩm quyền.
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết; và
Phương thức đến.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu. Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có giờ dự kiến tiếp cận thì theo giờ dự kiến đến trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.
Ghi chú: Trong trường hợp không thiết lập các khu chờ tại điểm IAF, tàu bay tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
STT | Tên lộ điểm | Tọa độ (WGS-84) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | ANHOA | 094714.0N 1055430.0E | |
2 | ATGAS | 102417.0N 1053102.0E | |
3 | BAXEL | 095451.7N 1055524.5E | |
4 | BIBAN | 083000.0N 1050000.0E | |
5 | CANTO | 101906.0N 1053407.0E | |
6 | CT400 | 100826.4N 1054832.7E | |
7 | CT401 | 101057.0N 1055256.2E | |
8 | CT402 | 100636.0N 1055528.2E | |
9 | CT403 | 100034.1N 1054455.7E | |
10 | CT404 | 095803.3N 1054032.5E | |
11 | CT411 | 100203.1N 1053722.4E | |
12 | CT413 | 100624.2N 1053450.4E | |
13 | CT415 | 101245.6N 1054559.3E | |
14 | CT421 | 100050.5N 1053515.5E | |
15 | CT422 | 095246.0N 1053957.6E | |
16 | CT423 | 095116.3N 1054353.4E | |
17 | CT503 | 100204.6N 1054733.7E | |
18 | CT506 | 095829.0N 1053235.0E | |
19 | CT524 | 101001.0N 1055216.0E | |
20 | CT600 | 100136.5N 1053635.7E | |
21 | CT601 | 095905.9N 1053212.4E | |
22 | CT602 | 095444.8N 1053444.4E | |
23 | CT603 | 100326.9N 1052940.3E | |
24 | CT604 | 095856.7N 1054204.7E | |
25 | CT611 | 100759.7N 1054745.9E | |
26 | CT621 | 100015.8N 1055216.0E | |
27 | CT631 | 101220.7N 1054513.8E | |
28 | CT632 | 100936.0N 1054024.8E | |
29 | CT633 | 100700.4N 1053553.1E | |
30 | CT634 | 100316.3N 1053526.7E | |
31 | CT651 | 101453.8N 1054344.6E | |
32 | CT800 | 100330.0N 1053954.3E | |
33 | CT801 | 095938.3N 1054209.2E | |
34 | CT802 | 095639.8N 1055359.3E | |
35 | CHUTA | 101700.0N 1055326.0E | |
36 | DADEM | 105344.0N 1051341.0E | |
37 | DOTHA | 100132.0N 1052617.0E | |
38 | ENPAS | 102359.0N 1060641.0E | |
39 | ENSEB | 101009.0N 1052700.4E | |
40 | GOTLO | 094941.4N 1054802.9E | |
41 | LIBSU | 104025.4N 1061509.9E | |
42 | MIGAV | 100600.6N 1054417.7E | |
43 | MOXEB | 105358.0N 1062746.0E | |
44 | NILWA | 102107.6N 1054006.6E | |
45 | QL | 091034.0N 1051036.0E | |
46 | RG | 095734.0N 1050759.2E | |
47 | RWY06 | 100437.01N 1054151.48E | |
48 | RWY24 | 100525.80N 1054316.82E | |
49 | VEPKI | 090621.0N 1062225.0E | |
50 | VINLO | 101505.0N 1055513.0E | |
51 | XUTHO | 095059.0N 1053400.0E |
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
06 | 2 700 | 0.76 | 0.74 | 0.80 |
24 | 2 700 | 0.74 | 0.72 | 0.77 |
Trường hợp cần đánh dấu vạch dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim | Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gianhoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn | Sự di chuyển hàng ngày,có cắt qua khu vực sânbay | Mức độ rủi ro antoàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Các loại cò |
| Có | Trung bình |
Chim cu đất,cu gáy |
| Có | Trung bình |
Chim én |
| Có | Trung bình |
Chim diệc,Cắt, Diều hâu |
| Có | Trung bình |
Chim bìm bịp |
| Có | Thấp |
Chim họ dẽ,Choắt nhỏ |
| Có | Thấp |
Chim bồ câu |
| Có | Thấp |
Một số cácLoài chimkhác chưaxác định tên |
| Có | Thấp |
Dơi |
| Có | Thấp |
Sức chịu tải của đường CHC 06/24: PCR = 640/F/C/X/U
Tải trọng khai thác tàu bay có chỉ số ACRmax lớn hơn chỉ số PCR của đường CHC 06/24 (PCR 640/F/C/X/U) thực hiện theo Annex 14, Volume I – Aerodromes Design and Operations.
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Chòi gác AN số 5 cách tim đường CHC khoảng 183.5 M, cao 8.34 M | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVCT-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVCT-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVCT-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVCT-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ tàu bay | AD 2-VVCT-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVCT-5-1 |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay – ICAO – Loại A (Các giới hạn khai thác) – Đường CHC 06/24 | AD 2-VVCT-6-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVCT-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 06: DOTHA 4C, CHUTA 4C, CANTO 3C, VINLO 3C, XUTHO 3C, ANHOA 2C | AD 2-VVCT-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 24: DOTHA 4D, CHUTA 4D, CANTO 3D, VINLO 3D, XUTHO 4D, ANHOA 2D | AD 2-VVCT-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: MOXEB 1E, ENPAS 1A | AD 2-VVCT-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: MOXEB 1E, ENPAS 1A (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: RG 1E, QL 1E, BIBAN 1E, VEPKI 1J | AD 2-VVCT-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: RG 1E, QL 1E, BIBAN 1E, VEPKI 1J (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: RG 1E, QL 1E, BIBAN 1E, VEPKI 1J (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K | AD 2-VVCT-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1E, MOXEB 1K, ENPAS 1K (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVCT-9-14 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L | AD 2-VVCT-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-9-16 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-9-17 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1F, MOXEB 1F, ENPAS 1C, MOXEB 1L, ENPAS 1L (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVCT-9-18 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: RG 1F, QL 1F, BIBAN 1F, VEPKI 1K | AD 2-VVCT-9-19 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: RG 1F, QL 1F, BIBAN 1F, VEPKI 1K (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-9-20 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 24: RG 1F, QL 1F, BIBAN 1F, VEPKI 1K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-9-21 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 06/24: CHUTA 3A, VINLO 3A, XUTHO 3A, DOTHA 3A, CANTO 2A, ANHOA 1A | AD 2-VVCT-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J | AD 2-VVCT-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-11-4 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVCT-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 06: DADEM 1G, RG 1G, QL 1G, BIBAN 1G, VEPKI 1L, MOXEB 1G, ENPAS 1J (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H | AD 2-VVCT-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H (Bảng mã hóa phương thức (tiếp)) | AD 2-VVCT-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 24: DADEM 1H, RG 1H, QL 1H, BIBAN 1H, VEPKI 1M, MOXEB 1H, ENPAS 1H (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCT-11-10 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 24 | AD 2-VVCT-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận sử dụng thiết bị – ICAO: ILS đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 06 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-8 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 06 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-10 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 06 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-12 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 06 | AD 2-VVCT-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 06 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-14 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 24 | AD 2-VVCT-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 24 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 24 | AD 2-VVCT-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 24 (Bảng mã hóa phương thức) | AD 2-VVCT-13-18 |
Sơ đồ tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVCT-14-1 |