VVCA — QUANG NAM/CHU LAI
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay |
152422B – 1084221Đ Giao điểm của tim đường CHC 14/32 và tim đường lăn E4 |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | Cách thành phố Tam Kỳ 27 KM về phía Đông Nam |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 8 M /38°C |
4 |
Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 1°Tây/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website |
Post: Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam Telephone: +84 901 144293 Fax: +84 235 3536521 Email: cvhk-vcl@maa.gov.vn AFS: Không URL: Không |
Post: Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam Telephone: +84 235 3535518 Fax: +84 235 3551339 Email: vanthu.vcl@acv.vn AFS: VVCAYDYX URL: Không | ||
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) |
IFR/VFR |
8 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay |
2300 - 1400 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | Không |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | 2300 - 1400 |
4 |
Cơ sở AIS sân bay |
2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
5 |
Phòng thủ tục bay |
2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay |
2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
7 |
Dịch vụ không lưu |
2300 - 1400 (Ban đêm: theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định) |
8 |
Nhiên liệu | 2300 - 1400 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | 2300 - 1400 |
10 |
An ninh | 2300 - 1400 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Không |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa |
Băng chuyền |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa | 1 xe 19 000 lít, 1 xe 17 500 lít |
4 |
Phương tiện dọn tuyết |
Không |
5 |
Nhà vòm cho tàu bay vãng lai |
Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Khách sạn |
Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng |
Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông |
Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế |
Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện |
Trong thành phố |
6 |
Văn phòng du lịch |
Không |
7 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 7 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang |
Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang |
Không |
3 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ |
Sân đỗ số 1 |
Sân đỗ số 2: Không sử dụng | ||
Sân đỗ số 3: Sân đỗ quân sự do quân sự quản lý | ||
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn |
Đường lăn song song E1 , 25 M , Bê tông xi măng, PCR Đường lăn nối E2 , 153 M , Bê tông xi măng, PCR Đường lăn nối E3 , 23 M , Bê tông xi măng, PCR Đường lăn nối E4 , 23 M , Bê tông xi măng, PCR Đường lăn nối E5 , 23 M , Bê tông xi măng, PCR Đường lăn nối E6 , 84 M , Bê tông xi măng, PCR |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Tại các vị trí đỗ tàu bay Mức cao: Tương ứng với từng vị trí đỗ tàu bay |
4 |
Điểm kiểm tra VOR |
Tọa độ:152353.52B 1084301.07Đ Phương vị: 313° Cự ly: 02 NM Tần số: 115.2 MHZ |
5 |
Điểm kiểm tra INS |
Không |
6 |
Ghi chú |
Các đường lăn A2, A3, A4 và A6 chỉ sử dụng cho tàu bay quân sự |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Hướng dẫn lăn trên sân đỗ | |
2 |
Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, điểm ngắm, tim đường CHC, và lề đường CHC Đèn: Đèn lề, đèn thềm, giới hạn |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Tim đường lăn, lề đường lăn E3, E4, E5 vạch dừng chờ đường lăn E2, E6 Đèn: Đèn lề các đường lăn | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 |
Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/ chiềucao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
Trong khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật | Mức cao/ chiềucao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan |
Trạm quan trắc khí tượng Chu Lai |
2 |
Giờ hoạt động |
2200 - 1400 (và theo kế hoạch bay đi, đến sân bay đã được cấp phép bay theo quy định). Trong trường hợp ngoài thời gian trên mà có bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến sân bay vẫn phải tổ chức trực, quan trắc và phát bản tin đầy đủ. |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động |
Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF |
Trung tâm khí tượng hàng không Đà Nẵng |
Thời gian hiệu lực |
9 giờ (Cập nhật 3 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0300, 0600, 0900, 2100 và bản tin cảnh báo cho sân bay Chu Lai; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng |
TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành |
2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình |
Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay |
Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng |
Tiếng Anh, Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn |
Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức |
Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Chu Lai TWR |
10 | Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) |
Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCAYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PCR |
Tọa độ ngưỡng đường CHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
14 | 134.60° | 3 050 x 45 |
420
Bê tông xi măng |
152456.37N 1084144.71E NIL NIL |
THR 7.8 M NIL |
32 | 314.60° | 3 050 x 45 |
420
Bê tông xi măng |
152346.78N 1084257.62E NIL NIL |
THR 6 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số | Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) |
Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||
14 | 0.06 % | 140 x 45 | 300 x 150 | 3 450 x 300 | 90 x 90 | ||
32 | 0.06 % | 140 x 45 | 300 x 150 | 3 450 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 | ||
14 |
Không |
Không |
Không | ||
32 |
Không |
Không |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đàcất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
14 | 3 050 | 3 350 | 3 190 | 3 050 |
Không |
32 | 3 050 | 3 350 | 3 190 | 3 050 |
Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
14 |
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M LIH |
Xanh NIL |
PAPI | Không | Không |
3 050 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng |
Đỏ Không | Không | Không |
32 |
Hệ thống đèn tiếp cận CAT I 900 M LIH |
Xanh NIL |
PAPI | Không | Không |
3 050 M 60 M Trắng 600 M cuối vàng |
Đỏ Không | Không | Không |
1 |
Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờhoạt động |
- Đèn hiệu sân bay: - Đèn nhận biết: Không H24 |
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Không Ống gió: 2 ống gió ở 2 đầu đường CHC 14/32 và 1 ống gió ở giữa đường CHC 14/32 |
3 |
Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
1 máy Thời gian chuyển nguồn: |
5 |
Ghi chú |
Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 | Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vực TLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 | Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang |
Khu vực kiểm soát tại sân bay Chu Lai: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là điểm quy chiếu sân bay |
2 |
Giới hạn cao |
Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 150 M |
3 |
Phân loại vùng trời |
D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Chu Lai Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 2 750 M |
6 |
Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) |
2300 - 1400 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân |
Tại sân Chu Lai | 118.250 MHZ | H24 |
Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận |
Tiếp cận Đà Nẵng | 120.450 MHZ | H24 |
Tần số chính |
125.450 MHZ | H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 |
Tần số khẩn nguy | ||
Tiếp cận |
Tiếp cận tầng cao Đà Nẵng | 125.300 MHZ | H24 |
Tần số chính |
125.450 MHZ | H24 |
Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 |
Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ phù trợ Độ lệch từ Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILSMLS) | Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăngten phát Tọa độ |
Mức cao ăngten phát của thiết bịđo khoảng cách(DME) |
Bán kínhphạm vicung cấpdịch vụ tínhtừ điểmtham chiếuGBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
NDB | CQ | 300 KHZ | HO |
152444.2B 1084216.1Đ |
18 M |
Không |
Tầm phủ: 74 KM Cách trục đường CHC về phía Đông là 390 M, cáchthềm CHC 14 (vuông góc) là 930 M , cách thềm CHC 32 là 2 120 M . |
DVOR/DME | CLA |
115.200 MHZ CH 99X | H24 |
152512.3B 108412 | Không |
Tầm phủ: 320 KM | |
ILS/LOC | ICL | 108.500 MHZ | H24 |
152503.1B 1084137.7Đ | Không |
Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP-DME | ICL |
329.900 MHZ CH 22X | H24 |
152356.3B 1084253.4Đ | Không |
Tầm phủ GP: 10 NM Tầm phủ DME: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Chu Lai. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu và xe kéo tàu bay.
Đài kiểm soát tại sân bay Chu Lai sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay |
Phương thức khai thác |
1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 và 8 |
Sử dụng cho loại tàu bay code C (A320-100...) và tương đương trở xuống; đối với loại tàu bay B737, A321, A320-200 hạn chế tải trọng khai thác. Lưu ý: Các vị trí đỗ 2 , 6 và 7 khai thác cho tàu bay chuyên cơ |
Ðường CHC 14:
Đối với tàu bay code A:
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E3/E4/E5/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D7 → vị trí đỗ 1/2/3/4.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E3/E4/E5/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D5 → vị trí đỗ 5/6/7/8.
Đối với tàu bay code B:
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E4/E5/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D7 → vị trí đỗ 1/2/3/4.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E4/E5/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D5 → vị trí đỗ 5/6/7/8.
Đối với tàu bay code C:
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E4/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D7 → vị trí đỗ 1/2/3/4.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E4/E6 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D5 → vị trí đỗ 5/6/7/8.
Đường CHC 32:
Đối với tàu bay code A, B, C:
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E2/E4 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D7 → vị trí đỗ 1/2/3/4.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E2/E4 → đường lăn song song E1 → vệt lăn D5 → vị trí đỗ 5/6/7/8.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E3 → cắt qua đường lăn song song E1 → vệt lăn D5 → vị trí đỗ 5/6/7/8.
Tàu bay hạ cánh → đường lăn E3 → rẽ phải vào đường lăn song song E1 → vệt lăn D7 → vị trí đỗ 1/2/3/4.
Ðường CHC 14: Tàu bay từ vị trí đỗ 1/2/3/4/5/6/7/8 → vệt lăn D6 → rẽ phải vào đường lăn song song E1 → đường lăn E2 → đầu đường CHC 14 để cất cánh.
Ðường CHC 32: Tàu bay từ vị trí đỗ 1/2/3/4/5/6/7/8 → vệt lăn D6 → rẽ trái vào đường lăn song song E1 → đường lăn E6 → đầu đường CHC 32 để cất cánh.
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu. Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có giờ dự kiến tiếp cận thì theo giờ dự kiến đến trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.
Ghi chú: Trong trường hợp không thiết lập các khu chờ tại điểm tiếp cận đầu, tàu bay tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9M) | ||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
32 | 2 750 | 0.69 | 0.68 | 0.68 |
14 | 2 750 | 0.67 | 0.68 | 0.67 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển,vị trí cư trú và kiếm ăn |
Sự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bay |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
Chim sẻ |
|
Lề bảo hiểm và các khu vực lân cận khác. |
Thấp |
Chim cu đất |
|
Khu bảo hiểm sườn và các khu vực lân cận. |
Thấp |
Dơi |
|
Khu bay, nhà ga |
Thấp |
Chim cắt,Diều hâu |
|
Cao | |
Cò trắng |
|
Dọc đường lăn song song và các khu vực cận sân bay. |
Cao |
Vịt trời |
|
Các ao, hồ, đìa, mương thoát nước khu bay. |
Cao |
Vạc |
|
Khu bay, nhà ga. |
Cao |
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Bốt gác (do quân sự quản lý) gần ngưỡng đầu CHC 14 được lắp đặt nằm trong dải bay của đường CHC không đáp ứng yêu cầu độ dễ gãy | |
3 | Bốt gác (do quân sự quản lý) gần ngưỡng đầu CHC 32 được lắp đặt nằm trong dải bay của đường CHC không đáp ứng yêu cầu độ dễ gãy | |
4 | Tủ nguồn trạm hợp bộ đầu CHC 14 được lắp đặt nằm trong dải bay của đường CHC không đáp ứng yêu cầu độ dễ gãy |
STT | Loại tàu bay | M max (tấn) | M min (tấn) | ACN Max | ACN Min | Tải trọng tàu bay được phép khai thác với hệ số vượt tải 1.05 (tấn) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A320-100 | 68,015 | 39,768 | 41 | 22 | 69.854 |
2 | A320-200 WV000 | 73,9 | 42,0 | 43 | 22 | 72.81 |
3 | A320NEO WV054 | 79,4 | 42,0 | 50 | 24 | 68.266 |
4 | A321-100 WV005 | 83,4 | 47,0 | 54 | 28 | 66.990 |
5 | A321-100 WV008 | 89,4 | 47,0 | 59 | 28 | 66.583 |
6 | A321-200 WV002 | 89,4 | 47,0 | 60 | 28 | 66.045 |
7 | A321NEO WV063 (CG 37%) | 91,4 | 47,0 | 62 | 28 | 65.804 |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVCA-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVCA-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVCA-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ/vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVCA-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVCA-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVCA-5-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVCA-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 14: DAN 1C, BANSU 1A, KUMUN 1K | AD 2-VVCA-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1D, BANSU 1D, KUMUN 1N | AD 2-VVCA-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1D, BANSU 1D, KUMUN 1N (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1D, BANSU 1D, KUMUN 1N (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCA-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 32: DAN 1H | AD 2-VVCA-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 32: BANSU 1B, KUMUN 1L | AD 2-VVCA-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1E, BANSU 1E, KUMUN 1P | AD 2-VVCA-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1E, BANSU 1E, KUMUN 1P (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1E, BANSU 1E, KUMUN 1P (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCA-9-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 14/32: DAN 1J, BANSU 1C, KUMUN 1M | AD 2-VVCA-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1F, BANSU 1F, KUMUN 1Q | AD 2-VVCA-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1F, BANSU 1F, KUMUN 1Q (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-11-4 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 14: DAN 1F, BANSU 1F, KUMUN 1Q (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCA-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1G, BANSU 1G, KUMUN 1R | AD 2-VVCA-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1G, BANSU 1G, KUMUN 1R (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 32: DAN 1G, BANSU 1G, KUMUN 1R (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVCA-11-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 14 CAT A, B | AD 2-VVCA-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 14 CAT C, D | AD 2-VVCA-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 14 | AD 2-VVCA-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 14 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-13-6 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 32 CAT A, B | AD 2-VVCA-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 32 CAT C, D | AD 2-VVCA-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 32 CAT A, B | AD 2-VVCA-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 32 CAT C, D | AD 2-VVCA-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 32 | AD 2-VVCA-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 32 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-13-16 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 32 | AD 2-VVCA-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 32 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-13-18 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 32 | AD 2-VVCA-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 32 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-13-20 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 32 | AD 2-VVCA-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 32 (Bảng miêu tả, các phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVCA-13-22 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVCA-14-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO | AD 2-VVCA-14-3 |