VVBM — DAK LAK/BUON MA THUOT
1 |
Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay | 124006B – 1080700ĐGiao điểm của trục tim đường CHC 09/27 và trục tim đường lăn P |
2 |
Hướng và cự ly so với thành phố | 10 KM cách trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột về phía Đông Nam |
3 |
Mức cao/Nhiệt độ trung bình | 529 M /33°C |
4 | Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bay | Không |
5 |
Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm | 1° Tây (2020)/Không |
6 |
Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website | |
Post: Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam Telephone: +84 262 3962248 Fax: +84 262 3862086 Email:
AFS: VVBMYDYX URL: Không | ||
7 |
Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) | IFR/VFR |
8 |
Ghi chú | Không |
1 |
Nhà chức trách/khai thác sân bay | H24 |
2 |
Hải quan và xuất nhập cảnh | Không |
3 |
Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ | H24 |
4 | Cơ sở AIS sân bay | H24 |
5 |
Phòng thủ tục bay (ARO) | H24 |
6 |
Cơ sở khí tượng sân bay | H24 |
7 |
Dịch vụ không lưu | H24 |
8 |
Nhiên liệu | H24 |
9 |
Dịch vụ bốc dỡ | H24 |
10 |
An ninh | H24 |
11 |
Dọn tuyết | Không |
12 |
Ghi chú | Chỉ làm dự bị cho các sân bay nội địa của Việt Nam |
1 |
Phương tiện bốc dỡ hàng hóa | Băng chuyền, xe kéo và xe nâng |
2 |
Loại nhiên liệu/dầu | JET A1 /Không |
3 |
Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa |
|
4 |
Phương tiện dọn tuyết | Không |
5 |
Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai | Không |
6 |
Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Khách sạn | Gần sân bay và trong thành phố |
2 |
Nhà hàng | Tại sân bay và trong thành phố |
3 |
Phương tiện giao thông | Taxi và ô tô cho thuê |
4 |
Thiết bị y tế | Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố |
5 |
Ngân hàng và bưu điện | Gần sân bay và trong thành phố |
6 |
Văn phòng du lịch | Trong thành phố |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng | Cấp 6 |
2 |
Thiết bị cứu nạn |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
|
3 |
Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng |
|
4 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các loại thiết bị dọn quang | Không |
2 |
Ưu tiên dọn quang | Không |
3 |
Ghi chú | Không |
1 |
Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải | Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1 , 2 , 3 , 4 và 5 ), Bê tông xi măng, PCR 520 |
2 |
Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn | Đường lăn P: 18 M , Bê tông nhựa, PCR 410 |
3 |
Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao |
Vị trí: Không Mức cao: Không |
4 |
Điểm kiểm tra VOR | Không |
5 |
Điểm kiểm tra INS | Không |
6 |
Ghi chú | Không |
1 |
Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay |
Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau với đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ Các chỉ dẫn tại sân đỗ | |
2 | Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn | Đường CHC: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng, khu chạm bánh, tim, điểm ngắm, sân quay đầu. Đèn: Ngưỡng, lề, lề sân quay đầu, chớp nhận dạng ngưỡng và giới hạn |
Đường lăn: |
Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, tim, lề, vị trí dừng chờ Đèn: Lề đường lăn | ||
3 |
Đèn vạch dừng | Không | |
4 | Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khác | Không | |
5 |
Ghi chú | Không |
Trong Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
Trong Khu vực 3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật |
Loại chướng ngại vật |
Vị trí của chướng ngại vật |
Mức cao/ Chiều cao |
Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn |
Ghi chú |
a | b | c | d | e | f |
Sẽ được bổ sung sau |
1 |
Cơ sở khí tượng liên quan | Trạm quan trắc khí tượng Buôn Ma Thuột |
2 |
Giờ hoạt động | H24 |
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt động | Không | |
3 |
Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF | Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất |
Thời gian hiệu lực | 24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF) | |
4 |
Dự báo xu hướng | TREND (được đưa vào METAR) |
Khoảng cách phát hành | 2 giờ | |
5 |
Cung cấp tư vấn/thuyết trình | Nhân viên khí tượng tư vấn |
6 |
Hồ sơ bay | Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…) |
Ngôn ngữ được sử dụng | Tiếng Anh/Tiếng Việt | |
7 |
Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn | Có sẵn |
8 |
Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức | Thiết bị đầu cuối để thuyết trình |
9 |
Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng | Buon Ma Thuot TWR |
10 |
Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…) | Địa chỉ AFTN/AMHS: VVBMYMYX |
Ký hiệu đường CHC Số |
Hướng thực |
Kích thước đường CHC (M) |
Sức chịu tải (PC |
Tọa độ ngưỡng đườngCHC Toạ độ cuối đường CHC Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC |
Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 090.96° | 3 000 x 45 |
410
Bê tông nhựa |
124006.80N 1080623.30E NIL NIL |
THR 521.5 M NIL |
27 | 270.96° | 3 000 x 45 |
410
Bê tông nhựa |
124005.16N 1080802.71E NIL NIL |
THR 527 M NIL |
Ký hiệu đường CHC Số | Độ dốc RWY-SWY | Kích thước đoạn dừng (M) | Kích thước khoảng trống (M) | Kích thước dải bảo hiểm (M) | Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
09 | 0.411% | 70 x 45 | 200 x 150 | 3 240 x 300 | 90 x 90 |
27 | 0.411% | 50 x 45 | 200 x 150 | 3 240 x 300 | 90 x 90 |
Ký hiệu đường CHC Số | Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuật trợ giúp dừng tàu bay (EMAS) | OFZ | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 12 | 13 | 14 |
09 | Không | Không | Không |
27 | Không | Không | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Cự ly chạy đà cất cánh (M) |
Cự ly có thể cất cánh (M) |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M) |
Cự ly có thể hạ cánh (M) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
09 | 3 000 | 3 200 | 3 070 | 3 000 | Không |
27 | 3 000 | 3 200 | 3 050 | 3 000 | Không |
Ký hiệu đường CHC |
Đèn tiếp cận Loại Chiều dài Cường độ |
Đèn ngưỡng Màu sắc Đèn cánh |
Đèn VASIS (MEHT) PAPI |
Đèn khu chạm bánh Chiềudài |
Đèn tim đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn lề đường CHC Chiều dài Giãn cách Màu sắc Cường độ |
Đèn cuối đường CHC Màu sắc Đèn cánh |
Đèn đoạn dừng Chiều dài (M) Màu sắc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
09 |
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn 420 M Không |
Xanh Không |
PAPI Trái/3.04° | Không | Không |
3 000 M 60 M Trắng/600 M cuối Vàng
|
Đỏ Không | Không | Không |
27 | Không |
Xanh Không |
PAPI Trái/3.03° | Không | Không |
3 000 M 60 M Trắng/600 M cuối Vàng/Trắng
|
Đỏ Không | Không | Không |
1 | Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động |
Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, công suất 350W, màu trắng nhấp nháy 02 giây/lần
|
2 |
Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh Đèn và vị trí của thiết bị đo gió |
Chỉ hướng hạ cánh: Không Ống gió có đèn chỉ báo: Cách tim đường CHC 09 về phía Nam 432 M |
3 | Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có) | See AD 2.9 |
4 |
Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn |
01 máy 150 KVA; 01 máy Thời gian chuyển nguồn < 15 giây |
5 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid | Không |
2 |
Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT | Không |
3 |
Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO | Không |
4 |
Hướng thực của FATO | Không |
5 |
Cự ly công bố có sẵn | Không |
6 |
Đèn APP và FATO | Không |
7 |
Ghi chú | Không |
1 |
Tên và giới hạn ngang | Khu vực kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là đài DVOR/DME BMT |
2 |
Giới hạn cao | Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 750 M |
3 |
Phân loại vùng trời | D |
4 |
Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu Ngôn ngữ |
Đài kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột Tiếng Anh, Tiếng Việt |
5 |
Độ cao chuyển tiếp | 3 050 M |
6 | Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động) | H24 |
7 |
Ghi chú | Không |
Loại dịch vụ |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tại sân | Tại sân Buôn Ma Thuột | 118.450 MHZ | H24 | Tần số chính |
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy | ||
Đường dài | Đường dài Hồ Chí Minh | 120.100 MHZ | H24 | Tần số chính |
132.350 MHZ | H24 | Tần số phụ | ||
121.500 MHZ | H24 | Tần số khẩn nguy |
Loại đài phụ trợ, Độ lệch từ, Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS) |
Tên gọi |
Tần số |
Giờ hoạt động |
Vị trí ăng ten phát Tọa độ |
Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME) | Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
NDB | HT | 370 KHZ | HO |
124007.4B 1080553.8Đ | Không |
Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 884 M Tầm phủ: 60 NM | |
NDB | BU | 386 KHZ | H24 |
124010.5B 1080231.9Đ | Không |
Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 6 979 M Tầm phủ: 80 NM | |
DVOR/DME | BMT |
112.100 MHZ CH 58X | H24 |
123959.5 1080722.8Đ | Không |
Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 1 800 M về phía Đông, cách trục tim đường CHC 194 M về phía Nam Tầm phủ: 320 KM | |
ILS/LOC | IBM | 109.700 MHZ | H24 |
124005.0B 1080810.3Đ | Không |
Vị trí: Nằm trên trục đường CHC kéo dài và cách ngưỡng đường CHC 27 về phía Đông 231 M Tầm phủ: 25 NM | |
ILS/GP | IBM | 333.200 MHZ | H24 |
124004.1B 1080633.1Đ | Không |
Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 297 M Tầm phủ: 10 NM | |
ILS/DME | IBM | CH 34X | H24 |
124004.2B 1080632.9Đ | Không |
Vị trí: Nằm về phía Tây đường CHC, cách đầu thềm đường CHC 09 297 M Tầm phủ: 25 NM |
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Buôn Ma Thuột. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay tại sân bay như sau:
Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;
Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;
Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;
Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu.
Đài kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.
Vị trí đỗ tàu bay | Phương thức khai thác |
---|---|
Aircraft stands | Operational Procedures |
1 , 2 , 3 , 4 và 5 | Sử dụng cho tàu bay A321 tương đương trở xuống. |
Không
Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;
Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;
Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).
Phương thức khởi hành; và
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết.
Tên gọi tàu bay;
Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;
Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường bay;
Độ cao/mực bay chỉ định;
Mã SSR; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết; và
Phương thức đến.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;
Đường CHC sử dụng;
Độ cao/mực bay chỉ định; và
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.
Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.
Phương thức tiếp cận; và
Phương thức tiếp cận hụt.
Tên gọi tàu bay;
Phương thức tiếp cận;
Đường CHC sử dụng;
Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);
Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.
Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.
Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:
Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.
Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu. Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có giờ dự kiến tiếp cận thì theo giờ dự kiến đến trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.
Ghi chú: Trong trường hợp không thiết lập các khu chờ tại điểm IAF, tàu bay tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp.
Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.
KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.
Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.
Ký hiệu đường CHC | Chiều dài đo (M) | Hệ số ma sát (μ) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) | Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
09 | 2 700 | 0.72 | 0.70 | 0.80 |
27 | 2 700 | 0.71 | 0.68 | 0.79 |
Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
Hiện nay tại khu bay Cảng hàng không Buôn Ma Thuột và khu vực lân cận có một số ít chim cút, loài nay chỉ ở dưới cỏ và bay cao tầm 1 M không ảnh hưởng đến hoạt động của tàu bay. Ngoài ra không có loài chim nào tập trung và cư ngụ.
STT | Nội dung không đáp ứng | Biện pháp kiểm soát đang áp dụng |
---|---|---|
1 | Hàng rào an ninh khu bay chưa đáp ứng yêu cầu về chiều cao theo quy định (700 M phía Đông Nam đường CHC 27 có chiều cao 1.1 M) | Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html |
2 | Chưa công bố điểm kiểm tra đài VOR | |
3 | 3 chòi gác an ninh khu bay nằm trong dải bay, cách tim đường CHC khoảng 85-100 M, không đảm bảo độ dễ gãy | |
4 | Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng |
Chart name |
Page |
---|---|
Sơ đồ sân bay – ICAO | AD 2-VVBM-2-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu | AD 2-VVBM-3-1 |
Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp) | AD 2-VVBM-3-2 |
Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO | AD 2-VVBM-4-1 |
Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay | AD 2-VVBM-4-2 |
Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO | AD 2-VVBM-5-1 |
Sơ đồ khu vực – ICAO | AD 2-VVBM-8-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09: MEVON 1A, ENGIM 1A, NOBID 1A, ONEBI 2A, DOVIN 1A, ENRIN 1A, PATMA 1A | AD 2-VVBM-9-1 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E | AD 2-VVBM-9-3 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-9-4 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-5 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-9-6 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-7 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-8 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 27: MEVON 1B, ENGIM 1B, NOBID 1B, ONEBI 2B, DOVIN 1B, ENRIN 1B, PATMA 1B | AD 2-VVBM-9-9 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F | AD 2-VVBM-9-11 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-9-12 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-13 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-9-14 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-15 |
Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-9-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MEVON 1C, ENGIM 1C, NOBID 1C, ONEBI 2C, DOVIN 1C, ENRIN 1C, TANGO 1C | AD 2-VVBM-11-1 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MEVON 1D, ENGIM 1D, NOBID 1D, ONEBI 2D, DOVIN 1D, ENRIN 1D, TSH 1D | AD 2-VVBM-11-3 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G | AD 2-VVBM-11-5 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-6 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVBM-11-7 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-8 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-11-9 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H | AD 2-VVBM-11-11 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-12 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-13 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H | AD 2-VVBM-11-15 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-16 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-17 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J | AD 2-VVBM-11-19 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-20 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp)) | AD 2-VVBM-11-21 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-22 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Thông số vệt bay kết nối (tiếp)) | AD 2-VVBM-11-23 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K | AD 2-VVBM-11-25 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-26 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-27 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K | AD 2-VVBM-11-29 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-11-30 |
Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K (Thông số vệt bay kết nối) | AD 2-VVBM-11-31 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-1 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-3 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR X đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-5 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR W đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-7 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR V đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-9 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-11 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-13 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR X đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-15 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR W đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-17 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR V đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-19 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-21 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-23 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-25 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-27 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-29 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS U đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-31 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS U đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-32 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS T đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-33 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS T đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-34 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS S đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-35 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS S đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-36 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-37 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-38 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-39 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-40 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 09 | AD 2-VVBM-13-41 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-42 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-43 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-44 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-45 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-46 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 27 | AD 2-VVBM-13-47 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm) | AD 2-VVBM-13-48 |
Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO | AD 2-VVBM-14-1 |