AD 2  CÁC SÂN BAY

VVBM — DAK LAK/BUON MA THUOT

VVBM AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVBM — DAK LAK/BUON MA THUOT

VVBM AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

124006B – 1080700ĐGiao điểm của trục tim đường CHC 09/27 và trục tim đường lăn P
2

Hướng và cự ly so với thành phố

10 KM cách trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột về phía Đông Nam
3

Mức cao/Nhiệt độ trung bình

529 M/33°C
4Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bayKhông
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

1° Tây (2020)/Không
6

Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điệnthoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địachỉ website

Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng hàng không Buôn Ma Thuột

Telephone:   +84 262 3833933; +84 91 3448113

Fax:   +84 262 3833399

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không Buôn Ma Thuột

Telephone:   +84 262 3962248+84 262 3862248; +84 91 3736782+84 262 3862782

Fax:   +84 262 3862086

Email:   Khôngncduy@vietnamairport.vn

AFS:   VVBMYDYX

URL:   Không

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR
8

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

H24
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

Không
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

H24
4Cơ sở AIS sân bayH24
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

H24
6

Cơ sở khí tượng sân bay

H24
7

Dịch vụ không lưu

H24
8

Nhiên liệu

H24
9

Dịch vụ bốc dỡ

H24
10

An ninh

H24
11

Dọn tuyết

Không
12

Ghi chú

Chỉ làm dự bị cho các sân bay nội địa của Việt Nam

VVBM AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

Băng chuyền, xe kéo và xe nâng
2

Loại nhiên liệu/dầu

JET A1/Không
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

1 2 xe 19 000 lít, 1 xe 7 800 lítxe, 18.927 lít/xe
4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5

Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai

Không
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Gần sân bay và trong thành phố
2

Nhà hàng

Tại sân bay và trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Gần sân bay và trong thành phố
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 6
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO

  1. Xe chữa cháy: 2

  2. Khối lượng foam: 4 200 (AFFF 3%); loại B

  3. Dung tích nước: 21 800 L

  4. Tốc độ xả foam bọt: 16 000 L/min

  5. Khối lượng bột khô: 475 kg

  6. Xe cứu thương: 1

3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

  1. A321 trở xuống

  2. Liên hệ: Đại diện người khai thác Cảng chịu trách nhiệm về công tác khẩn nguy

    Điện thoại: +84 913736782

4

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu sân đỗ, bề mặt và sức chịu tải

Sân đỗ (Các vị trí đỗ 1, 2, 3, 45), Bê tông xi măng, PCR 52049/R/B/W/UT
2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đườnglăn

Đường lăn P: 18 M, Bê tông nhựa, PCR 41045/F/B/W/UT
3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Vị trí: Không

Mức cao: Không

4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau với đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ

Các chỉ dẫn tại sân đỗ

2Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lănĐường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, ngưỡng, khu chạm bánh, tim, điểm ngắm, sân quay đầu.

Đèn: Ngưỡng, lề, lề sân quay đầu, chớp nhận dạng ngưỡng và giới hạn

Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu, tim, lề, vị trí dừng chờ

Đèn: Lề đường lăn

3

Đèn vạch dừng

Không
4Các phương pháp khác bảo vệ đường CHC khácKhông
5

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong Khu vực 2

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

Trong Khu vực 3

Nhận dạng/Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
Sẽ được bổ sung sau

VVBM AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Buôn Ma Thuột
2

Giờ hoạt động

H24
Cơ sở MET ngoài giờ hoạt độngKhông
3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất
Thời gian hiệu lực24 giờ (Cập nhật 6 giờ/lần với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800; phát hành không sớm hơn 1 giờ và không trễ hơn trước 30 phút so với giờ bắt đầu hiệu lực của bản tin TAF)
4

Dự báo xu hướng

TREND (được đưa vào METAR)
Khoảng cách phát hành2 giờ
5

Cung cấp tư vấn/thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn
6

Hồ sơ bay

Bao gồm bản đồ hoặc biểu mẫu, có chứa thông tin khí tượng cho chuyến bay (bản đồ Wind/Temp, SIGWX, số liệu OPMET,…)
Ngôn ngữ được sử dụngTiếng Anh/Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Buon Ma Thuot TWR
10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVBMYMYX

VVBM AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCRR) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đườngCHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữamặt Geoid và Ellipsoid tại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đườngCHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
09 090.96° 3 000 x 45

410 45/F/B/W/UT

Bê tông nhựa

124006.80N

1080623.30E

NIL

NIL

THR 521.5 M

NIL

27 270.96° 3 000 x 45

410 45/F/B/W/UT

Bê tông nhựa

124005.16N

1080802.71E

NIL

NIL

THR 527 M

NIL

Ký hiệu đường CHC SốĐộ dốc RWY-SWYKích thước đoạn dừng (M)Kích thước khoảng trống (M)Kích thước dải bảo hiểm (M)Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M)
17891011
09 0.411% 70 x 45 200 x 150 3 240 x 300 90 x 90
27 0.411% 50 x 45 200 x 150 3 240 x 300 90 x 90
Ký hiệu đường CHC SốVị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuật trợ giúp dừng tàu bay (EMAS) OFZGhi chú
1121314
09 KhôngKhôngKhông
27 KhôngKhôngKhông

VVBM AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
09 3 000 3 200 3 070 3 000 Không
27 3 000 3 200 3 050 3 000 Không

VVBM AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
09

Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn

420 M

Không

Xanh

Không

PAPI

Trái/3.04°

KhôngKhông

3 000 M

60 M

Trắng/600 M cuối Vàng

 

Đỏ

Không

KhôngKhông
27 Không

Xanh

Không

PAPI

Trái/3.03°

KhôngKhông

3 000 M

60 M

Trắng/600 M cuối

Vàng/Trắng

/Vàng

Đỏ

Không

KhôngKhông

VVBM AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động

Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy, công suất 350W, màu trắng nhấp nháy 02 giây/lần

Không Giờ hoạt động: H24

2

Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

Chỉ hướng hạ cánh: Không

Ống gió có đèn chỉ báo: Cách tim đường CHC 09 về phía Nam 432 M

3Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)See AD 2.9
4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

01 máy 150 KVA; 01 máy 312250 KVA

Thời gian chuyển nguồn < 15 giây

5

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vựcTLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là đài DVOR/DME BMT
2

Giới hạn cao

Mặt đất/nước đến và bao gồm độ cao 2 750 M
3

Phân loại vùng trời

D
4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Ngôn ngữ

Đài kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột

Tiếng Anh, Tiếng Việt

5

Độ cao chuyển tiếp

3 050 M
6Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)H24
7

Ghi chú

Không

VVBM AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Buôn Ma Thuột 118.450 MHZH24Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dài Hồ Chí Minh 120.100 MHZH24Tần số chính
132.350 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVBM AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ,

Độ lệch từ,

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăng ten phát

Tọa độ

Mức cao ăng ten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

12345678
NDB HT 370 KHZ HO

124007.4B

1080553.8Đ

 Không Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 884 M
Tầm phủ: 60 NM
NDB BU 386 KHZH24

124010.5B

1080231.9Đ

 Không Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 6 979 M
Tầm phủ: 80 NM
DVOR/DME BMT

112.100 MHZ

CH 58X

H24

123959.54B

1080722.8Đ

 Không Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 1 800 M về phía Đông, cách trục tim đường CHC 194 M về phía Nam
Tầm phủ: 320 KM
ILS/LOC IBM 109.700 MHZH24

124005.0B

1080810.3Đ

 Không Vị trí: Nằm trên trục đường CHC kéo dài và cách ngưỡng đường CHC 27 về phía Đông 231 M
Tầm phủ: 25 NM
ILS/GP IBM 333.200 MHZH24

124004.1B

1080633.1Đ

 Không Vị trí: Cách thềm đường CHC 09: 297 M
Tầm phủ: 10 NM
ILS/DME IBM CH 34XH24

124004.2B

1080632.9Đ

 Không Vị trí: Nằm về phía Tây đường CHC, cách đầu thềm đường CHC 09 297 M
Tầm phủ: 25 NM

VVBM AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  CÁC QUY ĐỊNH SÂN BAY

Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Buôn Ma Thuột. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ sở AIS sân bay tại sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo;

  2. Tin tức về các vị trí đỗ tàu bay;

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;

  4. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu.

2  DỜI VÀ LĂN TỚI VỊ TRÍ ĐỖ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Buôn Ma Thuột sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2  Phương thức khai thác
Vị trí đỗ tàu bay Phương thức khai thác
Aircraft stands Operational Procedures
1, 2, 3, 45Sử dụng cho tàu bay A321 tương đương trở xuống.

VVBM AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVBM AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

1  PHƯƠNG THỨC KHAI THÁC RNAV 1, RNP 1 VÀ RNP APCH
1.1  Tổng quan
1.1.1 Để đáp ứng khai thác phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH tại sân bay Buôn Ma Thuật, hệ thống dẫn đường của tàu bay phải đáp ứng được tiêu chuẩn về độ chính xác RNP 1 và RNP APCH của ICAO dựa trên cơ sở hạ tầng dẫn đường Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu.
1.1.2 Tổ lái, nhân viên không lưu và nhân viên liên quan có trách nhiệm kiểm tra dự báo độ toàn vẹn dữ liệu dẫn đường vệ tinh theo Phương thức khai thác dịch vụ dự báo độ toàn vẹn dữ liệu vệ tinh RAIM.
1.1.3 Người khai thác tàu bay/tổ lái không được phê chuẩn để thực hiện bay phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH dựa trên GNSS phải thông báo cho Kiểm soát viên không lưu (KSVKL) và dự kiến sử dụng các phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.
1.1.4 Các phương thức chuyển tiếp được thiết lập nhằm đáp ứng yêu cầu kết nối vệt bay SID/STAR RNP 1 với hệ thống đường bay ATS hiện hành.
1.2  Phương thức khai thác
1.2.1 Người khai thác tàu bay/tổ lái dự kiến sử dụng phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH tại sân bay Buôn Ma Thuật phải điền các ký hiệu mô tả năng lực dẫn đường phù hợp trong kế hoạch bay không lưu như sau:
  1. Điền R (PBN approved) vào Mục 10a;

  2. Điền O1 (RNP 1 all permitted sensors) hoặc O2 (RNP 1 GNSS), điền S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18;

  3. Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn đường tại Mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với O1 hoặc G đối với O2, S1 và S2).

1.2.2 Trước khi thực hiện chuyến bay, tổ lái phải kiểm tra cơ sở dữ liệu dẫn đường đã được cập nhật theo thời điểm hiện hành và vị trí tàu bay đã được nạp chính xác. Tổ lái phải xác nhận điểm ra vào trên đường bay ATS được chỉ định trong huấn lệnh ban đầu và các thay đổi sau đó, đảm bảo thứ tự các lộ điểm được thể hiện trên hệ thống dẫn đường trùng khớp với đường bay được thể hiện trong sơ đồ và lộ trình đã được chỉ định.
1.2.3 Tổ lái chỉ được phép thực hiện phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH khi có thể trích xuất các phương thức từ cơ sở dữ liệu dẫn đường trên tàu bay và tuân thủ theo lộ trình được thể hiện trong sơ đồ (lộ trình này có thể được chỉnh sửa theo huấn lệnh của KSVKL sau đó). Tổ lái không được phép nạp hoặc tạo thủ công các lộ điểm mới bằng cách điền kinh độ/vĩ độ hoặc các giá trị cự ly/hướng của lộ điểm so với đài dẫn đường (rho/theta). Ngoài ra, tổ lái không được phép thay đổi loại lộ điểm trong cơ sở dữ liệu của phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH từ lộ điểm bay tham chiếu thành lộ điểm bay qua hoặc ngược lại.
1.2.4 Tổ lái phải tuân thủ độ cao được ấn định bởi KSVKL, đồng thời cũng phải tuân thủ các giới hạn về độ cao và tốc độ được thể hiện trong phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH. Huấn lệnh của KSVKL sẽ được ưu tiên hơn nếu huấn lệnh đó không cho phép tổ lái có khả năng tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ được thể hiện trong phương thức.
1.2.5 Trong trường hợp KSVKL chỉ định cho tàu bay không thực hiện theo phương thức bay dự kiến, tổ lái không được chỉnh sửa kế hoạch bay trong hệ thống cho đến khi nhận được huấn lệnh quay trở lại phương thức hoặc KSVKL xác nhận huấn lệnh về phương thức mới.
1.2.6 Trong quá trình khai thác các phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH, KSVKL và tổ lái áp dụng thuật ngữ theo tiêu chuẩn được quy định tại Tài liệu 4444 của ICAO về phương thức không lưu (Doc 4444 PANS-ATM).
1.3  Đối với tàu bay khởi hành
1.3.1 Phương thức dành cho tàu bay khởi hành gồm 2 thành phần chính:
  1. Phương thức khởi hành; và

  2. Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết.

1.3.2 Phương thức chuyển tiếp bắt đầu từ điểm cuối của phương thức khởi hành đến vị trí mà tàu bay sẽ bắt đầu tiến nhập vào đường bay ATS.
1.3.3 Các giới hạn về độ cao nhằm thiết lập phân cách giữa tàu bay khởi hành với chướng ngại vật và với tàu bay đến.
1.3.4 KSVKL sẽ cấp huấn lệnh cho tàu bay khởi hành bao gồm những nội dung sau:
  1. Tên gọi tàu bay;

  2. Giới hạn huấn lệnh, thông thường là sân bay đến;

  3. Phương thức khởi hành và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;

  4. Đường bay;

  5. Độ cao/mực bay chỉ định;

  6. Mã SSR; và

  7. Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức khởi hành.

Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức khởi hành không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.

1.4  Đối với tàu bay đến
1.4.1 Phương thức dành cho tàu bay đến gồm 2 thành phần chính:
  1. Phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết; và

  2. Phương thức đến.

1.4.2 Phương thức chuyển tiếp bắt đầu từ một điểm trên đường bay ATS đến vị trí mà tàu bay sẽ bắt đầu phương thức đến.
1.4.3 Các giới hạn về độ cao nhằm thiết lập phân cách giữa tàu bay đến với chướng ngại vật và với tàu bay khởi hành.
1.4.4 Huấn lệnh cho phép tàu bay thực hiện làm phương thức tiếp cận sẽ được KSVKL cấp phù hợp với điều kiện khai thác thực tế.
1.4.5 KSVKL sẽ cấp huấn lệnh cho tàu bay đến bao gồm những nội dung sau:
  1. Tên gọi tàu bay;

  2. Phương thức đến và phương thức chuyển tiếp, nếu cần thiết;

  3. Đường CHC sử dụng;

  4. Độ cao/mực bay chỉ định; và

  5. Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức đến.

Ghi chú: Trường hợp huấn lệnh phương thức đến không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay.

1.5  Đối với tàu bay tiếp cận
1.5.1 Phương thức dành cho tàu bay tiếp cận gồm 2 thành phần chính:
  1. Phương thức tiếp cận; và

  2. Phương thức tiếp cận hụt.

1.5.2 Phương thức tiếp cận bắt đầu từ một điểm tiếp cận đầu đến ngưỡng đường cất hạ cánh hoặc đến khu chờ tiếp cận hụt trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt.
1.5.3 Các giới hạn về tốc độ cũng như độ cao nhằm đảm bảo phân cách giữa tàu bay tiếp cận với chướng ngại vật và đảm bảo phù hợp với tính năng tàu bay.
1.5.4 Huấn lệnh cho phép tàu bay hạ cánh sẽ được KSVKL cấp phù hợp với điều kiện khai thác thực tế.
1.5.5 KSVKL sẽ cấp huấn lệnh cho tàu bay tiếp cận bao gồm những nội dung sau:
  1. Tên gọi tàu bay;

  2. Phương thức tiếp cận;

  3. Đường CHC sử dụng;

  4. Các thông tin về điều kiện gió, bề mặt đường cất hạ cánh (nếu có);

  5. Chỉ thị hoặc thông tin liên quan khác không có trong nội dung mô tả của phương thức tiếp cận.

Ghi chú: Trong trường hợp tàu bay phải thực hiện tiếp cận hụt, cung cấp cho tổ lái các thông tin liên quan đến phương thức tiếp cận hụt như hướng bay, lộ điểm, khu chờ dự kiến.

1.6  Phương thức dự phòng
1.6.1  Tàu bay không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH

Tổ lái phải thông báo ngay về việc không đáp ứng RNP 1 hoặc RNP APCH cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.

1.6.2  Tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS

Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNP hoặc mất tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho việc tuân thủ RNP 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL và dự kiến sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với điều kiện thực tế.

1.6.3  Tàu bay gặp thời tiết xấu

Khi tàu bay đang bay thực hiện phương thức RNP 1 hoặc phương thức tiếp cận RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ thị khác.

1.6.4  Phương thức mất liên lạc vô tuyến

Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực hiện các phương thức sau:

  1. Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600.

  2. Đối với tàu bay đến: Tiếp tục bay trên phương thức đã được chỉ định, tuân thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, đến cuối STAR tiến nhập vòng chờ tại điểm tiếp cận đầu. Tàu bay rời vòng chờ theo giờ dự kiến tiếp cận tổ lái nhận được và đã báo nhận với KSVKL lần cuối, hoặc nếu không có giờ dự kiến tiếp cận thì theo giờ dự kiến đến trong kế hoạch bay hiện hành và thực hiện phương thức tiếp cận theo chỉ định của KSVKL.

    Ghi chú: Trong trường hợp không thiết lập các khu chờ tại điểm IAF, tàu bay tiếp tục bay trên phương thức STAR đã được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương thức tiếp cận phù hợp.

  3. Đối với tàu bay khởi hành: Tiếp tục bay theo phương thức, theo các giới hạn về độ cao và tốc độ, lấy độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện hành.

1.6.5  Phương thức đổi đường CHC sử dụng

KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định phương thức SID/STAR RNP 1 và phương thức tiếp cận RNP APCH phù hợp cho tổ lái.

Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng phương pháp dẫn dắt bằng giám sát ATS để giải quyết các tình huống phức tạp.

VVBM AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  Bảng hệ số ma sát đường cất hạ cánh
Ký hiệu đường CHC Chiều dài đo (M) Hệ số ma sát (μ)
Vị trí đo tính từ tim đường CHC (3 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (6 M) Vị trí đo tính từ tim đường CHC (9 M)
12345
09 2 700 0.72 0.70 0.80
27 2 700 0.71 0.68 0.79
2  Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 M đến 3 M trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ.

 

3  Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sây bay

Hiện nay tại khu bay Cảng hàng không Buôn Ma Thuột và khu vực lân cận có một số ít chim cút, loài nay chỉ ở dưới cỏ và bay cao tầm 1 M không ảnh hưởng đến hoạt động của tàu bay. Ngoài ra không có loài chim nào tập trung và cư ngụ.

4  Danh mục không đáp ứng
STTNội dung không đáp ứngBiện pháp kiểm soát đang áp dụng
1Hàng rào an ninh khu bay chưa đáp ứng yêu cầu về chiều cao theo quy định (700 M phía Đông Nam đường CHC 27 có chiều cao 1.1 M)Chi tiết xem tại link: https://english.caa.gov.vn/doc/airport-management/others.html
2Chưa công bố điểm kiểm tra đài VOR
33 chòi gác an ninh khu bay nằm trong dải bay, cách tim đường CHC khoảng 85-100 M, không đảm bảo độ dễ gãy
4Chưa lắp đặt đèn đoạn dừng

VVBM AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY BUÔN MA THUỘT

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – ICAO

AD 2-VVBM-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVBM-3-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu (tiếp)

AD 2-VVBM-3-2

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVBM-4-1

Mức cao và tọa độ INS vị trí đỗ của tàu bay

AD 2-VVBM-4-2

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVBM-5-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVBM-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 09: MEVON 1A, ENGIM 1A, NOBID 1A, ONEBI 2A, DOVIN 1A, ENRIN 1A, PATMA 1A

AD 2-VVBM-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E

AD 2-VVBM-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-9-4

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp))

AD 2-VVBM-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-9-6

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2E, ENGIM 2E, NOBID 2E, ONEBI 3E, DOVIN 2E, ENRIN 2E (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-9-8

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 27: MEVON 1B, ENGIM 1B, NOBID 1B, ONEBI 2B, DOVIN 1B, ENRIN 1B, PATMA 1B

AD 2-VVBM-9-9

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F

AD 2-VVBM-9-11

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-9-12

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm (tiếp))

AD 2-VVBM-9-13

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-9-14

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-9-15

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2F, ENGIM 2F, NOBID 2F, ONEBI 3F, DOVIN 2F, ENRIN 2F (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-9-16

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MEVON 1C, ENGIM 1C, NOBID 1C, ONEBI 2C, DOVIN 1C, ENRIN 1C, TANGO 1C

AD 2-VVBM-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC 09/27: MEVON 1D, ENGIM 1D, NOBID 1D, ONEBI 2D, DOVIN 1D, ENRIN 1D, TSH 1D

AD 2-VVBM-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G

AD 2-VVBM-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp))

AD 2-VVBM-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-8

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2G, ENGIM 2G, NOBID 2G, ONEBI 3G, DOVIN 2G, PATMA 2G (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-11-9

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H

AD 2-VVBM-11-11

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-12

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: MEVON 2H, ENGIM 2H (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-13

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H

AD 2-VVBM-11-15

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-16

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 09: ONEBI 3H, DOVIN 2H (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-17

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J

AD 2-VVBM-11-19

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-20

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm (tiếp))

AD 2-VVBM-11-21

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-22

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2J, ENGIM 2J, NOBID 2J, ONEBI 3J, DOVIN 2J, PATMA 2J (Thông số vệt bay kết nối (tiếp))

AD 2-VVBM-11-23

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K

AD 2-VVBM-11-25

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-26

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: MEVON 2K, ENGIM 2K (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-27

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K

AD 2-VVBM-11-29

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K (Bảng miêu tả, phương thức chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-11-30

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 27: ONEBI 3K, DOVIN 2K (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVBM-11-31

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR X đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR W đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR V đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Z đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR Y đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR X đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR W đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-17

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR V đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-19

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Z đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-21

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS Y đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-23

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS X đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-25

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS W đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-27

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS V đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-29

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS U đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-31

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS U đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-32

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS T đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-33

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS T đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-34

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS S đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-35

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: ILS S đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-36

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-37

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-38

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-39

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-40

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 09

AD 2-VVBM-13-41

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 09 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-42

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-43

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-44

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-45

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-46

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 27

AD 2-VVBM-13-47

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP X đường CHC 27 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVBM-13-48

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVBM-14-1