VVCS — BA RIA-VUNG TAU/CON DAO

VVCS AD 2.1  TÊN VÀ CHỈ ĐỊA DANH SÂN BAY

VVCS — BA RIA-VUNG TAU/CON DAO

VVCS AD 2.2  DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH VÀ ĐỊA LÝ SÂN BAY

1

Tọa độ và vị trí điểm quy chiếu sân bay

084359B - 1063747Đ

Giao điểm của trục đường CHC 11/29 và đường lăn E2

2

Hướng và cự ly so với thành phố

Cách thị trấn Côn Sơn 10 KM về phía Đông Bắc
3Mức cao/Nhiệt độ trung bình 6 M/27.5°C
4Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid tại vị trí mức cao sân bayKhông
5

Độ lệch từ/Thay đổi hàng năm

0°/Không
6Tên nhà chức trách/khai thác sân bay, địa chỉ, số điện thoại, fax, địa chỉ email, địa chỉ AFS và, nếu có, địa chỉ website
Post:

Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
Đại diện cảng vụ Hàng không miền Nam tại Cảng hàng không Côn Đảo

Telephone:   +84 254 3831927

Fax:   +84 254 3831926

Email:   Không

AFS:   Không

URL:   Không

Post:

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
Cảng hàng không Côn Đảo

Telephone:   +84 254 3831973

Fax:   +84 254 3831989

Email:   Không

AFS:   VVCSYDYX

URL:   Không

7

Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR)

IFR/VFR

8

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.3  GIỜ HOẠT ĐỘNG

1

Nhà chức trách/khai thác sân bay

2300 - 1100
2

Hải quan và xuất nhập cảnh

Không
3

Chăm sóc sức khỏe và vệ sinh dịch tễ

2300 - 1100
4

Cơ sở AIS sân bay

2300 - 1100
5

Phòng thủ tục bay (ARO)

2300 - 1100
6

Cơ sở khí tượng sân bay

2300 - 1100
7

Dịch vụ không lưu

2300 - 1100
8

Nhiên liệu

2300 - 1100
9

Dịch vụ bốc dỡ

2300 - 1100
10

An ninh

2300 - 1100
11

Dọn tuyết

Không
12

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.4  DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

1

Phương tiện bốc dỡ hàng hóa

2 4 đầu kéo (2.5 tấn); 8 trolley, 3 móc băng chuyền
2

Loại nhiên liệu/dầu

Không
3

Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa

Không
4

Phương tiện dọn tuyết

Không
5Nhà vòm cho tàu bay vãng laiKhông
6

Phương tiện sửa chữa cho tàu bay vãng lai

Không
7

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.5  PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH

1

Khách sạn

Trong thành phố
2

Nhà hàng

Trong thành phố
3

Phương tiện giao thông

Taxi và ô tô cho thuê
4

Thiết bị y tế

Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
5

Ngân hàng và bưu điện

Trong thành phố
6

Văn phòng du lịch

Trong thành phố
7

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.6  DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ CỨU HOẢ SÂN BAY

1

Cấp cứu hỏa tại sân bay đáp ứng

Cấp 6
2

Thiết bị cứu nạn

Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
3

Khả năng di chuyển tàu bay bị hỏng

Không
4

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.7  MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN QUANG

1

Các loại thiết bị dọn quang

Không
2

Ưu tiên dọn quang

Không
3

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.8  SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VÀ DỮ LIỆU CỦA VỊ TRÍ KIỂM TRA

1

Ký hiệu, bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ

Sân đỗ, Bê tông nhựa, PCN: 20/F/B/WX/T
2

Ký hiệu, chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của đường lăn

Đường lăn E2, 15 M, Bê tông nhựa, PCN: 20/F/B/XW/T
3

Vị trí và mức cao của điểm kiểm tra đồng hồ độ cao

Không
NIL
4

Điểm kiểm tra VOR

Không
5

Điểm kiểm tra INS

Không
6

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.9  HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN

1

Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay

Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn, đường CHC và tất cả các vị trí chờ.

Hướng dẫn lăn trên sân đỗ.

2

Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường CHC và đường lăn

Đường CHC:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường CHC, khu chạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC và cuối đường CHC.

Đèn: Không

Đường lăn:

Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, trục đường lăn, lề đường lăn.

Đèn: Không

3Đèn vạch dừngKhông
4Các phương pháp khác bảo vệ đường CHCKhông
5

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.10  CHƯỚNG NGẠI VẬT SÂN BAY

Trong Khu vực 2

Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
      
Sẽ được bổ sung sau

Trong Khu vực 3

Nhận dạng/ Ký hiệu chướng ngại vật

Loại chướng ngại vật

Vị trí của chướng ngại vật

Mức cao/ Chiều cao

Dấu hiệu/ Loại, màu sắc, đèn

Ghi chú

abcdef
      
Sẽ được bổ sung sau

VVCS AD 2.11  LOẠI TIN TỨC KHÍ TƯỢNG ĐƯỢC CUNG CẤP

1

Cơ sở khí tượng liên quan

Trạm quan trắc khí tượng Côn Đảo
2

Giờ hoạt động

2300 - 1100

Cơ sở MET ngoài giờ hoạt độngKhông
3

Cơ sở chịu trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF

Trung tâm khí tượng hàng không Tân Sơn Nhất
Thời gian hiệu lực09 hoặc 12 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu lực vào lúc 0000, 0300, 0600 và 0900 UTC; phát 1 giờ trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
4Dự báo xu hướngTREND
Khoảng cách phát hành2 giờ
5

Cung cấp tư vấn/ thuyết trình

Nhân viên khí tượng tư vấn
6

Hồ sơ bay

Ngôn ngữ được sử dụng

Sơ đồ
Tiếng Anh, Tiếng Việt
7

Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình hoặc tư vấn

Có sẵn
8

Thiết bị bổ sung sẵn có để cung cấp tin tức

Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
9

Các cơ sở ATS được cung cấp tin tức khí tượng

Con Dao TWR, Con Dao ARO

10

Tin tức bổ sung (hạn chế của dịch vụ, v.v…)

Địa chỉ AFTN/AMHS: VVCSYMYX

VVCS AD 2.12  CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC TÍNH ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Số

Hướng thực

Kích thước đường CHC (M)

Sức chịu tải (PCN) bề mặt đường CHC và đoạn dừng

Tọa độ ngưỡng đường CHC

Toạ độ cuối đường CHC

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoidtại ngưỡng đường CHC

Mức cao ngưỡng đường CHC và mức cao nhất của khu chạm bánh đường CHC tiếp cận chính xác

123456
11 109.34° 1 829 x 30

20/F/B/XW/T

Bê tông nhựa

084405.01N

1063729.24E

NIL

NIL

THR 5 M

NIL

29 289.34° 1 829 x 30

20/F/B/XW/T

Bê tông nhựa

084345.29N

1063825.69E

NIL

NIL

THR 6 M

NIL

Ký hiệu đường CHC SốĐộ dốc RWY-SWYKích thước đoạn dừng (M)Kích thước khoảng trống (M)Kích thước dải bảo hiểm (M)Kích thước khu vực an toàn cuối đường CHC (M)
17891011
11 1.023% Không

90 x 150

1 949 x 83

Không
29 1.023% Không

90 x 110

1 949 x 83

Không

Ký hiệu đường CHC Số

Vị trí và mô tả của hệ thống vật liệu kỹ thuậttrợ giúp dừng tàu bay (EMAS)

OFZ

Ghi chú

1121314
11 KhôngKhôngKhông
29 KhôngKhôngKhông

VVCS AD 2.13  CÁC CỰ LY CÔNG BỐ

Ký hiệu đường CHC

Cự ly chạy đà cất cánh (M)

Cự ly có thể cất cánh (M)

Cự ly có thể dừng khẩn cấp (M)

Cự ly có thể hạ cánh (M)

Ghi chú

123456
11 1 829 1 919 1 829 1 829 Không
29 1 829 1 919 1 829 1 829 Không

VVCS AD 2.14  ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN ĐƯỜNG CHC

Ký hiệu đường CHC

Đèn tiếp cận

Loại

Chiều dài

Cường độ

Đèn ngưỡng

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn VASIS

(MEHT)

PAPI

Đèn khu chạm bánh

Chiềudài

Đèn tim đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn lề đường CHC

Chiều dài

Giãn cách

Màu sắc

Cường độ

Đèn cuối đường CHC

Màu sắc

Đèn cánh

Đèn đoạn dừng

Chiều dài (M)

Màu sắc

Ghi chú
12345678910
11 KhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông
29 KhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhông

VVCS AD 2.15  CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG

1Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn nhận biết và giờ hoạt động

Đèn hiệu sân bay: Đặt trên nóc đài chỉ huy

HJ

2

Đèn và vị trí chỉ hướng hạ cánh

Đèn và vị trí của thiết bị đo gió

Chỉ hướng hạ cánh: Không

Ống gió: 01 ống gió đầu cách tim đường CHC 90 M về phía Nam và 270 M từ đầu thềm đường CHC 11

3Đèn lề, đèn tim đường lăn và đèn vạch dừng (nếu có)

See AD 2.9

4

Nguồn điện dự phòng/thời gian chuyển nguồn

01 máy phát điện dự phòng 290 KVA; Thời gian chuyển nguồn: 15 giâyvà 1 máy phát điện dự phòng 60 KVA

1 máy phát điện dự phòng 60 KVA; T Thời gian chuyển nguồn: 15 giây

5

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.16  KHU VỰC DÀNH CHO TRỰC THĂNG HẠ CÁNH

1

Tọa độ TLOF hoặc ngưỡng của FATO

Độ chênh cao giữa mặt Geoid và Ellipsoid

Không
2

Mức cao TLOF và/hoặc FATO M/FT

Không
3

Kích thước, bề mặt, sức chịu tải, sơn tín hiệu khu vực TLOF và FATO

Không
4

Hướng thực của FATO

Không
5

Cự ly công bố có sẵn

Không
6

Đèn APP và FATO

Không
7

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.17  VÙNG TRỜI CÓ KIỂM SOÁT KHÔNG LƯU

1

Tên và giới hạn ngang

Khu vực kiểm soát tại sân bay Côn Đảo: 1 vòng tròn với bán kính 30 KM tâm là đài điểm vị trí đài NDB CN
2

Giới hạn cao

Mặt đất/nước đến và bao gồm 2 150 M
3

Phân loại vùng trời

D

4

Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu

Ngôn ngữ

Đài kiểm soát tại sân bay

Tiếng Anh, Tiếng Việt

5

Độ cao chuyển tiếp

2 750 M

6Giờ áp dụng (hoặc giờ hoạt động)

H24

7

Ghi chú

Không

VVCS AD 2.18  PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG

Loại dịch vụ

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Ghi chú

12345
Tại sânTại sân Côn Sơn

118.150 MHZ

H24

Tần số chính
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy
Đường dàiĐường dài Hồ Chí Minh

120.900 MHZ

H24

Tần số chính
120.100 MHZH24Tần số phụ
121.500 MHZH24Tần số khẩn nguy

VVCS AD 2.19  ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH

Loại đài phụ trợ

Độ lệch từ

Loại OPS hỗ trợ (độ lệch từ tại trạm đối với VOR/ILS MLS)

Tên gọi

Tần số

Giờ hoạt động

Vị trí ăngten phát

Tọa độ

Mức cao ăngten phát của thiết bị đo khoảng cách (DME)

Bán kính phạm vi cung cấp dịch vụ tính từ điểm tham chiếu GBAS

Ghi chú

12345678
NDB CN 375 KHZ HO

084358.0B

1063735.1Đ

12 MKhôngTầm phủ: 98 KM
DVOR/DME CSN 115.600 MHZ/CH 103X

HJ

(H12)

084345.9B

1063805.6Đ

  Chỉ khai thác cho mục đích tiếp cận, giới hạn từ cung 085° đến 125° và cung 260° đến 340° theo chiều kim đồng hồ

VVCS AD 2.20  CÁC QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TẠI SÂN BAY

1  Các quy định sân bay

Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay Côn Sơn. Các quy định này được nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại cơ cơ sở AIS sân bay như sau:

  1. Ý nghĩa của sơn kẻ, biển báo

  2. Tin tức về vị trí đỗ tàu bay;

  3. Tin tức về việc lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả huấn lệnh lăn;

  4. Trợ giúp của nhân viên đánh tín hiệu.

2  Dời và lăn tới vị trí đỗ
2.1  

Đài kiểm soát tại sân bay Côn Sơn sẽ chỉ định vị trí đỗ cho tàu bay đến.

2.2  Phương thức khai thác
Vị trí đỗ tàu bayPhương thức khai thác
14Sử dụng cho tàu bay E195, ATR72 và tương đương.
23Sử dụng cho tàu bay ATR72 và tương đương.

Lưu ý:

  1. Tối đa 2 vị trí đỗ sử dụng cho tàu bay E195 và tương đương (các vị trí đỗ 1 và 4); hoặc 4 vị trí đỗ cho tàu bay ATR72 tương đương (các vị trí đỗ 1, 2, 3 và 4).

  2. Tối đa 2 vị trí đỗ sử dụng cho tàu bay đỗ qua đêm.

VVCS AD 2.21   CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢM TIẾNG ỒN

Không

VVCS AD 2.22  CÁC PHƯƠNG THỨC BAY

Không

VVCS AD 2.23  CÁC TIN TỨC BỔ SUNG

1  Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay

Trường hợp cần đánh dấu vệt dừng bánh mũi, chóp an toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi tàu bay lăn vào vị trí đỗ

 

2  Hoạt động của chim và động vật hoang dã ảnh hưởng đến sân bay
Loài chimSố lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ănSự di chuyển hàng ngày, có cắt qua khu vực sân bayMức độ rủi ro an toàn
1234
Đại bàng biển
  1. Số lượng: Vài con.

  2. Độ cao hoạt động: 100–200 M.

  3. Mật độ chim: Vài con.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực 2 đầu đường CHC.

Bay lượn trên không.Cao
Diều hâu
  1. Số lượng: Vài con.

  2. Độ cao hoạt động: Khoảng 20–30 M;

  3. Mật độ chim: Vài con.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu vực bãi cỏ trong khu bay,đường CHC.

Đậu hoặc bay.Cao
  1. Số lượng: Cao điểm 100 con.

  2. Độ cao hoạt động: 20–30 M.

  3. Mật độ chim: Cao điểm 100 con.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu bay, hai bên lề bảo hiểm.

Đậu hoặc bay lượn.Cao
Vịt trời
  1. Số lượng: 5–7 con.

  2. Độ cao hoạt động: 20–30 M.

  3. Mật độ chim: 5–7 con.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Ao hồ trong khu bay.

Bơi lội hoặc bay.Cao
Bồ câu rừng
  1. Số lượng: 15–20 con.

  2. Độ cao hoạt động: 20–30 M và lề bảo hiểm,đường CHC.

  3. Mật độ chim: 15–20 con.

  4. Thời gian hoạt động: Ban ngày.

  5. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Hai đầu đường CHC.

Tìm thức ăn.Cao
Các loại khác(Gà rừng, Chồn, Mèo, Khỉ, Lợn…)
  1. Số lượng: 1–2 con.

  2. Độ cao hoạt động: Lề bảo hiểm đường CHC.

  3. Thời gian hoạt động: Ban ngày hoặc ban đêm.

  4. Vị trí cư trú và kiếm ăn: Khu bay.

Tìm thức ăn.Thấp

VVCS AD 2.24  SƠ ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN SÂN BAY CÔN SƠN

Chart name

Page

Sơ đồ sân bay – CAO

AD 2-VVCS-2-1

Sơ đồ sân bay – CAO

AD 2-VVCS-2-1

Tiêu chuẩn khai thác tối thiểu

AD 2-VVCS-3-1

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVCS-4-1

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVCS-5-1

Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay – ICAO

AD 2-VVCS-4-1

Sơ đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất – ICAO

AD 2-VVCS-5-1

Sơ đồ khu vực – ICAO

AD 2-VVCS-8-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 11: NIXIV 1A, VEPKI 1A

AD 2-VVCS-9-1

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 11: NIXIV 1H, VEPKI 1H CAT A, B

AD 2-VVCS-9-3

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 1D, NIXIV 1D, VEPKI 1D

AD 2-VVCS-9-5

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 1D, NIXIV 1D, VEPKI 1D (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-9-6

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 1D, NIXIV 1D, VEPKI 1D (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCS-9-7

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: NIXIV 1J, VEPKI 1N

AD 2-VVCS-9-9

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: NIXIV 1J, VEPKI 1N (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-9-10

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 11: NIXIV 1J, VEPKI 1N (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCS-9-11

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – Đường CHC 29: NIXIV 1B, VEPKI 1B

AD 2-VVCS-9-13

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1E, NIXIV 1E, VEPKI 1E

AD 2-VVCS-9-15

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1E, NIXIV 1E, VEPKI 1E (Bảng miêu tả và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-9-16

Sơ đồ phương thức khởi hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1E, NIXIV 1E, VEPKI 1E (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCS-9-17

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 2F, NIXIV 2F, VEPKI 1F

AD 2-VVCS-11-1

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 2F, NIXIV 2F, VEPKI 1F (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-11-2

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 11: BODOD 2F, NIXIV 2F, VEPKI 1F (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCS-11-3

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1G, NIXIV 1G, VEPKI 1G

AD 2-VVCS-11-5

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1G, NIXIV 1G, VEPKI 1G (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-11-6

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNP đường CHC 29: BODOD 1G, NIXIV 1G, VEPKI 1G (Thông số vệt bay kết nối)

AD 2-VVCS-11-7

Sơ đồ phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường CHC11/29: NIXIV 1C, VEPKI 1C

AD 2-VVCS-11-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 11 CAT A, B

AD 2-VVCS-13-1

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 11 CAT C

AD 2-VVCS-13-3

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 29 CAT A, B

AD 2-VVCS-13-5

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: NDB đường CHC 29 CAT C

AD 2-VVCS-13-7

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: VOR đường CHC 29

AD 2-VVCS-13-9

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 11

AD 2-VVCS-13-11

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 11 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-13-12

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 11

AD 2-VVCS-13-13

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 11 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-13-14

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 29

AD 2-VVCS-13-15

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Z đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-13-16

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 29

AD 2-VVCS-13-17

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng thiết bị – ICAO: RNP Y đường CHC 29 (Bảng miêu tả, các phương thức bay chờ và danh mục lộ điểm)

AD 2-VVCS-13-18

Sơ đồ phương thức tiếp cận bằng mắt – ICAO

AD 2-VVCS-14-1

Sơ đồ phương thức khởi hành bằng mắt – ICAO

AD 2-VVCS-14-3