Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò |
|
|
|
Cao (tụ tập thành đàn bay qua các đầm nuôi thủy sản trong vùng tiếp cận đường CHC). |
Chim én |
|
|
|
Cao (tụ tập đậu trên đường CHC, vụt bay thành đàn khi có tàu bay cất/hạ cánh). |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò |
|
Tháng 4 – tháng 8. |
Phía Tây sân bay. |
Thấp |
Vịt trời |
|
Tháng 6 – tháng 10. |
Phía Tây sân bay. |
Thấp |
Cốc đen |
| Tháng 6 – tháng 10. |
Phía Tây sân bay. |
Thấp |
Mòng biển |
|
Tháng 8 – tháng 11. |
Phía Tây sân bay. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các loại cò |
|
Xuất hiện quanh năm, đặc biệt tập trung vào mùa lúa chín hoặc khi đồng ruộng ngập nước. |
Xung quanh cảng hàng không, khu bay để sinh sản tại các khu vực có nhiều cây cối tại các vùng lân cận cảng hàng không. |
Trung bình |
Chim cu đất, cu gáy |
|
Xuất hiện quanh năm, tần suất xuất hiện tăng vào múa lúa chín, thời điểm các loại côn trùng phát triển. |
Không cố định, sẽ di chuyển đến nơi có nguồn thức ăn phù hợp. |
Trung bình |
Chim én |
|
Cuối mùa đông và đầu mùa xuân từ tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh cảng hàng không, khu bay để sinh sản tại các khu vực có nhiều cây cối, bụi cỏ lớn. |
Trung bình |
Chim diệc, Cắt |
|
Không xác định. |
Xung quanh cảng hàng không, khu bay, thường bay lượn để săn bắt mồi. |
Trung bình |
Chim bìm bịp |
|
Quanh năm. |
Xung quanh cảng hang không, khu bảo hiểm sườn trong khu bay, tìm thức ăn cua ốc tại khu vực trũng thấp. |
Thấp |
Chim họ dẽ, Choắt nhỏ |
|
Quanh năm. |
Xung quanh cảng hàng không, khu bay. |
Thấp |
Chim bồ câu |
|
Không xác định. |
Xung quanh cảng hàng không. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim én |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Trung bình |
Chim bắt muỗi |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Trung bình |
Cò, Vạc, Bồ Nông |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Trung bình |
Chim cắt |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Trung bình |
Cú mèo |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Trung bình |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạc |
|
Tháng 10–12 |
|
Cao |
Cò |
|
Quanh năm |
Từ Bắc xuống Nam |
Cao |
Diệc |
|
Quanh năm |
Từ Bắc xuống Nam |
Cao |
Không
Không
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim sẻ |
|
Tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
Chim cu đất |
|
Tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Thấp |
Chim én |
|
Tháng 4 đến tháng 11. |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
Dơi |
|
Chạng vạng và ban đêm |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mậtđộ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các loại cò |
|
Tháng 7–tháng 8 |
|
|
Vạc |
|
Tháng 9–tháng 11 |
|
|
Chim cu ngói |
|
Tháng 7–tháng 9 |
|
Thấp |
Chim én |
|
Tháng 1–tháng 2 |
|
|
Thời gian vừa qua cho đến nay, tại Cảng hàng không Buôn Ma Thuột không có các loài chim nào di cư qua.
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mậtđộ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim sẻ |
|
Xuất hiện quanh năm. |
Xung quanh khu bay. |
Thấp |
Chim cu đất |
|
Xuất hiện quanh năm. |
Xung quanh khu bay. |
Thấp |
Dơi |
| Ban đêm |
Xung quanh khu bay. |
Thấp |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Xuất hiện hàng ngày. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Cò trắng |
|
Từ tháng 9 đến tháng 4 năm sau. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Vịt trời |
|
Xuất hiện quanh năm. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Vạc |
|
Xuất hiện mùa mưa. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mậtđộ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò Trung quốc |
|
Khoảng tháng 10 di chuyển về phía Nam và tháng 4 di chuyển ra Bắc. |
Di chuyển về phía Nam đến rừng U Minh và các bãi bồi ven sông, ven biển. |
Thấp |
Choai choai, choắt, rẽ |
|
Khoảng tháng 10 di chuyển về phía Nam và tháng 4 di chuyển ra Bắc. |
Di chuyển về phía Nam đến các bãi bồi ven sông, ven biển. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đại bàng biển |
|
Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. |
Bay lượn trên không. |
Cao |
Diều hâu |
|
Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. |
Đậu hoặc bay. |
Cao |
Cò |
|
Khoảng từ tháng 1 đến tháng 4 và từ tháng 9 đến tháng 12. |
Đậu hoặc bay lượn |
Cao |
Vịt trời |
|
Thỉnh thoảng. |
Đậu hoặc bay lượn |
Cao |
Bồ câu rừng |
|
Thỉnh thoảng. |
Đậu hoặc bay lượn |
Cao |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng |
|
Khoảng từ tháng 3 đến tháng 10. |
Đông, Tây đường CHC. |
Cao |
Cò Nhạn |
|
Khoảng từ tháng 3 đến tháng 10. |
Đông, Tây đường CHC. |
Cao |
Diều hâu |
|
Từ tháng 3 đến tháng 6. |
Tây Bắc đường CHC. |
Thấp |
Chim sẻ |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. |
Xung quanh khu bay, nhà ga, nhà làm việc. |
Thấp |
Loài chim rẽ giun |
|
Từ tháng 3 đến tháng 6. |
Khu bay. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng |
|
Mùa đông. |
Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các ao, hồ, bụi rậm gần ao hồ trong khu bay. |
Trung bình |
Diệc |
|
Mùa đông. |
Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các ao hồ trong khu bay |
Trung bình |
Chim én |
|
Mùa đông. |
Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các bụi sậy, bụi cỏ cao, thường đậu trên mặt đường CHC, sân đỗ tàu bay. |
Thấp |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Mùa đông. |
Di cư từ Bắc vào Nam, trú ngụ tại các khu vực đất cao có cây to vùng vành đai sân bay. |
Thấp |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim én |
|
Không xác định. |
Không xác định. | |
Chim sẻ |
|
Không xác định. |
Không xác định. | |
Chim ngói |
|
Không xác định. |
Không xác định. | |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Không xác định. |
Không xác định. |
Không
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cò trắng |
|
Tháng 4 đến tháng 11. |
Từ các đồng ruộng phía Đông, phía Nam tiếp giáp sân bay. |
Cao |
Các loài động vật: Chồn, Thỏ, Mèo hoang |
|
Trong vườn cây, bụi rậm. |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
Không
Không
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim cu đất |
|
Từ tháng 5 đến tháng 10. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Cò trắng |
|
Từ tháng 5 đến tháng 10. |
Nam–Bắc |
Cao |
Cú mèo |
|
Từ tháng 5 đến tháng 10. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Thỉnh thoảng. |
Bắc – Nam. |
Cao |
Chim quạ, Chim sáo |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Bắc–Nam |
Cao |
Chim sẻ, Chim ri, Chào mào |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Vịt trời |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Loài chim |
Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ |
Thời gian di cư |
Hướng di chuyển |
Mức độ rủi ro an toàn |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chim cu đất |
|
Tháng 5–tháng 10 |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Cò trắng, Lửa |
|
Tháng 5–tháng 10 |
Nam–Bắc |
Cao |
Cú mèo |
|
Tháng 5–tháng 10 |
Xung quanh khu bay. |
Cao |
Chim cắt, Diều hâu |
|
Thỉnh thoảng. |
Bắc–Nam |
Cao |
Chim én |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Bắc–Nam |
Cao |
Chim sẻ, Chim ri, Chào mào |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
Vịt trời |
|
Từ tháng 11 đến tháng 4. |
Xung quanh khu bay. |
Trung bình |
ENR 5.6-16 | ||
ENR 5.6-17 |
ENR 5.6-18 | ||
ENR 5.6-19 |