Ghi chú: (*) Không có trong tài liệu 8400 - ICAO về chữ tắt mã luật.
Ấn Ctrl+F để tìm kiếm nhanh hơn
A - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
A |
Màu hổ phách color
|
AAA |
(hoặc AAB, AAC ..., theo thứ tự) Điện văn khí tượng sửa đổi (ký hiệu loại điện văn)
|
A/A |
Không-đối-không
|
AAD |
Sai lệch độ cao ấn định
|
AAIM |
Hệ thống theo dõi tính toàn vẹn của tàu bay
|
AAL |
Trên mức sân bay
|
ABI |
Thông tin ranh giới xác định trước
|
ABM |
Ngang đài (hoặc điểm)
|
ABN |
Đèn hiệu sân bay
|
ABT |
Khoảng chừng, về
|
ABV |
Trên
|
AC |
Mây trung tích
|
ACARS |
Hệ thống báo cáo và liên lạc trên tàu bay (được phát âm “AY-CARS”)
|
ACAS |
Hệ thống tránh va chạm trên không
|
ACC |
Trung tâm kiểm soát đường dài hoặc kiểm soát đường dài
|
ACCID |
Thông báo về tai nạn tàu bay
|
ACFT |
Tàu bay
|
ACK |
Báo nhận
|
ACL |
Vị trí kiểm tra đồng hồ độ cao
|
ACN |
Số phân cấp tàu bay
|
ACP |
Sự chấp thuận (ký hiệu loại điện văn)
|
ACPT |
Chấp thuận, được chấp thuận
|
ACT |
Hoạt động
|
AD |
Sân bay
|
AD WRNG* |
Cảnh báo sân bay
|
ADA |
Vùng tư vấn
|
ADC |
Sơ đồ sân bay
|
ADDN |
Thêm vào, bổ sung
|
ADF |
Thiết bị định hướng tự động
|
ADIZ |
Vùng nhận dạng phòng không (được phát âm "AY-DIZ")
|
ADJ |
Lân cận
|
ADO |
Cơ quan sân bay (theo chức năng phân công)
|
ADR |
Tuyến đường tư vấn
|
ADS |
Địa chỉ (ký hiệu dùng được trong dịch vụ cố định hàng không)
|
ADS-B |
Giám sát tự động phụ thuộc - phát thanh
|
ADS-C |
Giám sát tự động phụ thuộc - hiệp đồng
|
ADSU |
Thiết bị giám sát tự động phụ thuộc
|
ADVS |
Dịch vụ tư vấn
|
ADZ |
Hỏi ý kiến, tư vấn
|
AES |
Trạm vệ tinh trên tàu bay
|
AFIL |
Kế hoạch bay đệ nạp trong khi bay
|
AFIS |
Dịch vụ thông báo bay tại sân bay
|
AFM |
Có, khẳng định, xác nhận hoặc điều đó là đúng
|
AFS |
Dịc vụ cố định hàng không
|
AFT |
Sau ... (thời gian hoặc địa điểm)
|
AFTN |
Mạng viễn thông cố định hàng không
|
A/G |
Không-địa
|
AGA |
Sân bay, đường bay và phụ trợ mặt đất
|
AGL |
Mức cao tính từ mặt đất
|
AGN |
Một lần nữa
|
AIC |
Thông tri hàng không
|
AIDC |
Liên lạc dữ liệu giữa các phương tiện thuộc dịch vụ không lưu
|
AIP |
Tập thông báo tin tức hàng không
|
AIRAC |
Hệ thống kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không
|
AIREP |
Báo cáo từ tàu bay
|
AIRMET |
Tin tức liên quan đến tình trạng thời tiết bất thường trên đường bay có thể ảnh hưởng đến sự an toàn của các tàu bay hoạt động ở mực bay thấp
|
AIS |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không
|
ALA |
Bãi hạ cánh
|
ALERFA |
Giai đoạn báo động
|
ALR |
Báo động (ký hiệu loại điện văn)
|
ALRS |
Dịch vụ báo động
|
ALS |
Hệ thống đèn tiếp cận
|
ALT |
Độ cao
|
ALTN |
Chuyển đổi, xen kẽ (đèn đổi màu)
|
ALTN |
Dự bị (sân bay)
|
AMA |
Độ cao tối thiểu khu vực
|
AMD |
Sửa đổi hoặc được sửa đổi (dùng trong điện văn khí tượng sửa đổi; ký hiệu loại điện văn)
|
AMDT |
Tu chỉnh (tu chỉnh AIP)
|
AMHS* |
Hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu
|
AMS |
Dịch vụ thông tin lưu động hàng không
|
AMSL |
Trên mực nước biển trung bình
|
AMSS |
Dịch vụ vệ tinh lưu động hàng không
|
AMSS* |
Hệ thống chuyển điện văn tự động
|
ANC |
Bản đồ hàng không - 1:500 000 (theo sau là tên/tiêu đề)
|
ANCS |
Bản đồ dẫn đường hàng không - tỉ lệ nhỏ (theo sau là tên/tiêu đề)
|
ANS |
Trả lời
|
AOC |
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay
|
AP |
Cảng hàng không
|
APAPI |
Đèn chỉ đường tiếp cận chính xác rút gọn (được phát âm “AY-PAPI)
|
APCH |
Tiếp cận
|
APDC |
Sơ đồ sân đỗ/bãi đậu tàu bay (theo sau là ghi tên/tiêu đề)
|
APN |
Sân đỗ
|
APP |
Cơ quan kiểm soát tiếp cận hoặc kiểm soát tiếp cận hoặc dịch vụ kiểm soát tiếp cận
|
APR |
Tháng Tư
|
APRX |
Xấp xỉ (hoặc gần)
|
APSG |
Sau khi qua
|
APV |
Chấp thuận, hoặc được chấp thuận hoặc sự chấp thuận
|
ARC |
Bản đồ khu vực
|
ARNG |
Sắp xếp, dàn xếp
|
ARO |
Phòng thủ tục bay
|
ARP |
Điểm qui chiếu sân bay
|
ARP |
Báo cáo từ máy bay (ký hiệu loại điện văn)
|
ARQ |
Sửa lỗi tự động
|
ARR |
Hạ cánh (ký hiệu loại điện văn)
|
ARR |
Hạ cánh
|
ARS |
Báo cáo đặc biệt từ tàu bay
|
ARST |
Phanh (định rõ chi tiết thiết bị phanh của tàu bay)
|
AS |
Mây trung tằng
|
ASC |
Lên cao hoặc lên tới
|
ASDA |
Cự ly có thể dừng khẩn cấp hoặc khoảng nối ngừng
|
ASE |
Lỗi của hệ thống đồng hồ đo độ cao khí áp
|
ASPEEDG |
Tăng tốc độ
|
ASPEEDL |
Mất tốc độ
|
ASPH |
Nhựa đường
|
ASHTAM |
NOTAM đặc biệt có mẫu phát hành riêng biệt để thông báo về sự thay đổi hoạt động của núi lửa, sự phun của núi lửa, mây tro bụi núi lửa có ảnh hưởng đến hoạt động bay.
|
AT ... |
Tại (thời điểm mà sự thay đổi khí tượng được dự báo xảy ra)
|
ATA |
Thời gian đến thực tế
|
ATC |
Kiểm soát không lưu (nói chung)
|
ATCSMAC |
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát kiểm soát không lưu (theo sau là tên/tiêu đề)
|
ATD |
Thời gian khởi hành thực tế
|
ATFM |
Quản lý luồng không lưu
|
ATIS |
Dịch vụ thông báo tự động tại khu vực tiếp cận (được phát thanh)
|
ATM |
Quản lý bay
|
ATN |
Mạng viễn thông hàng không
|
ATP |
Tại ... (thời điểm hoặc địa điểm)
|
ATS |
Dịch vụ không lưu
|
ATS/DS* |
Dịch vụ không lưu/Liên lạc trực thoại
|
ATTN |
Chú ý
|
AT-VASIS |
Hệ thống đèn chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt viết tắt loại T (được phát âm "AY-TEE-VASIS")
|
ATZ |
Khu vực hoạt động bay tại sân bay
|
AUG |
Tháng Tám
|
AUTH |
Được phép hoặc sự cho phép
|
AUW |
Trọng lượng cất cánh tối đa
|
AUX |
Phụ, bổ trợ
|
AVBL |
Sẵn có, sẵn dụng
|
AVG |
Trung bình
|
AVGAS |
Xăng dầu hàng không
|
AWTA |
Thông báo vào thời điểm có thể
|
AWY |
Đường hàng không
|
AZM |
Góc phương vị
|
B - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
B |
Xanh da trời
|
BA |
Động tác phanh
|
BARO-VNAV |
(Được phát âm "BAA-RO-VEENAV") Đồng hồ chỉ độ cao trong phương thức tiếp cận PBN đo bằng áp suất không khí
|
BASE |
Độ cao chân mây
|
BCFG |
Sương mù lơ lửng
|
BCN |
Đèn hiệu mặt đất
|
BCST |
Tin tức được phát thanh
|
BDRY |
Ranh giới
|
BECMG |
Trở nên, trở thành
|
BFR |
Trước
|
BKN |
Năm đến bảy phần mây (chỉ lượng mây)
|
BL |
Thổi (theo sau là DU = bụi, SA = cát hoặc SN = tuyết)
|
BLDG |
Toà nhà
|
BLO |
Dưới mây
|
BLW |
Dưới
|
BOMB |
Ném bom
|
BR |
Mù
|
BRF |
Ngắn (chỉ loại tiếp cận mong muốn hoặc theo yêu cầu)
|
BRG |
Phương vị
|
BRKG |
Phanh, hãm
|
BS |
Trạm truyền thanh
|
BTL |
Giữa các lớp
|
BTN |
Giữa
|
C - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
C |
Tâm (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết một đường CHC song song)
|
C |
Độ C
|
CA |
Đường bay được định sẵn tiến đến một độ cao
|
CAT |
Cấp, hạng
|
CAT |
Nhiễu động trời trong
|
CAVOK |
Tầm nhìn, trần mây và điều kiện thời tiết hiện hành tốt hơn các trị số hoặc điều kiện được quy định (được phát âm "KAV-OH-KAY")
|
CB |
Mây tích vũ (được phát âm "CEE BEE")
|
CC |
Mây ti tích
|
CCA |
(Hoặc CCB, CCC...theo thứ tự) Điện văn khí tượng sửa lại (ký hiệu loại điện văn)
|
CD |
Đơn vị đo cường độ ánh sáng
|
CDN |
Hiệp đồng (ký hiệu loại điện văn)
|
CF |
Đổi tần số sang...
|
CF |
Đường bay tiến đến một điểm cố định
|
CFM |
Xác nhận hoặc Tôi xác định (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
CGL |
Đèn chỉ dẫn vòng lượn
|
CH |
Kênh
|
CH |
Kiểm tra việc phát liên tục của một kênh để so sánh tính liên tục của số các điện văn nhận được trên kênh đó (ký hiệu được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
CHG |
Điện văn sửa đổi
|
CI |
Mây cao
|
CIDIN |
Mạng trao đổi dữ liệu ICAO sử dụng chung
|
CIT |
Gần hoặc trên các thành phố lớn
|
CIV |
Dân sự, dân dụng
|
CK |
Kiểm tra
|
CL |
Đường tâm
|
CLA |
Hình thành băng trong
|
CLBR |
Sự định cỡ, hiệu chuẩn
|
CLD |
Mây
|
CLG |
Gọi
|
CLIMB-OUT |
Khu vực bay ra
|
CLR |
Cho phép, được phép ... hoặc huấn lệnh
|
CLRD |
Đường cất hạ cánh được phép sử dụng (dùng trong điện văn METAR/SPECI)
|
CLSD |
Đóng cửa, kết thúc
|
CM |
Xăng-ti-mét
|
CMB |
Lấy độ cao
|
CMPL |
Hoàn thành
|
CNL |
Hủy bỏ, thủ tiêu
|
CNL |
Điện văn hủy bỏ kế hoạch bay (ký hiệu loại điện văn)
|
CNS |
Thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không
|
COM |
Thông tin liên lạc
|
CONC |
Bê tông
|
COND |
Điều kiện
|
CONS |
Liên tục, không ngừng
|
CONST |
Công trình hoặc xây dựng
|
CONT |
Tiếp tục hoặc được tiếp tục
|
COOR |
Hiệp đồng hoặc sự hiệp đồng
|
COORD |
Toạ độ địa lý
|
COP |
Điểm đổi đài
|
COR |
Sửa, hiệu chỉnh (ký hiệu loại điện văn)
|
COT |
Tại bờ biển
|
COV |
Bao phủ, bao trùm
|
CPDLC |
Liên lạc qua đường truyền dữ liệu giữa tổ lái và kiểm soát viên không lưu
|
CPL |
Kế hoạch bay hiện hành (ký hiệu loại điện văn)
|
CRC |
Kiểm tra dữ liệu mạch vòng
|
CRM* |
Mô hình về rủi ro va chạm
|
CRZ |
Bay bằng
|
CS |
Tên gọi
|
CS |
Mây ti tằng
|
CTA |
Vùng kiểm soát
|
CTAM |
Lên tới và giữ
|
CTC |
Liên lạc với...
|
CTL |
Kiểm soát
|
CTN |
Thận trọng
|
CTR |
Khu kiểm soát
|
CU |
Mây tích
|
CUF |
Có hình dạng mây tích
|
CUST |
Hải quan
|
CVR |
Thiết bị ghi âm trong buồng lái
|
CW |
Sóng liên tục
|
CWY |
Khoảng trống
|
D - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
D ... |
Giảm xuống (khuynh hướng tầm nhìn trên đường CHC 10 phút trước)
|
D |
Khu vực nguy hiểm
|
DA |
Độ cao quyết định
|
D-ATIS |
Dịch vụ thông báo tự động trong khu vực sân bay sử dụng đường truyền dữ liệu (được phát âm "DEE-ATIS")
|
DCD |
Lạch (kênh) kép song công
|
DCKG |
Đậu, đỗ
|
DCP |
Dữ liệu điểm cắt qua
|
DCPC |
Liên lạc trực tiếp giữa người lái và kiểm soát viên không lưu
|
DCS |
Lạch (kênh) kép đơn công
|
DCT |
Thẳng (dùng trong kế hoạch bay và dạng tiếp cận)
|
DE |
Từ (được dùng trước tên gọi của trạm đang gọi) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
DEC |
Tháng Mười hai
|
DEG |
Độ
|
DEP |
Khởi hành
|
DEP |
Cất cánh (ký hiệu loại điện văn)
|
DER |
Điểm cuối của đường cất hạ cánh sử dụng cho cất cánh
|
DES |
Giảm thấp xuống hoặc đang giảm thấp xuống
|
DEST |
Nơi đến
|
DETRESFA |
Giai đoạn khẩn nguy
|
DEV |
Độ lệch, sự chệch hướng
|
DF |
Xác định hướng
|
DFDR |
Thiết bị ghi âm dữ liệu bay kỹ thuật số
|
DFTI |
Cự ly tới đèn chạm bánh
|
DH |
Chiều cao quyết định
|
DIF |
Khuếch tán (ánh sáng)
|
DIST |
Cự ly, khoảng cách
|
DIV |
Chuyển hướng hoặc đang chuyển hướng
|
DLA |
Trì hoãn hoặc được trì hoãn
|
DLA |
Trì hoãn (ký hiệu loại điện văn)
|
DLIC |
Khả năng khởi động của đường truyền dữ liệu
|
DLY |
Hàng ngày
|
DME |
Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến
|
DNG |
Sự nguy hiểm, nguy hiểm
|
DOC* |
Tài liệu, văn bản
|
DOM |
Nội địa
|
DP |
Nhiệt độ điểm sương
|
DPT |
Bề sâu
|
DR |
Đoán định
|
DR ... |
Nhiễu động tầng thấp (DU = bụi, SA = cát, SN = tuyết)
|
DRG |
Trong khi, trong lúc
|
DS |
Dông bụi, bão bụi
|
DSB |
Hai biên (thu hoặc phát hai biên)
|
DTAM |
Xuống và giữ
|
DTG |
Nhóm ngày, giờ
|
DTHR |
Đầu thềm đường cất hạ cánh được dịch chuyển
|
DTRT |
Hư hỏng, giảm giá trị
|
DTW |
Cặp lốp đôi
|
DU |
Bụi
|
DUC |
Mây trên dày đặc
|
DUPE |
Đây là một bức điện văn kép (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
DUR |
Khoảng thời gian
|
D-VOLMET |
Dịch vụ thông báo khí tượng cho các chuyến bay đường dài (truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số)
|
DVOR |
Đài VOR theo nguyên lý Đốp-lơ
|
DW |
Lốp đôi
|
DZ |
Mưa phùn
|
E - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
E |
Phía Đông, kinh độ đông
|
EAT |
Giờ dự kiến tiếp cận
|
EB |
Theo hướng Đông
|
EDA |
Vùng vi sai về mức cao
|
EEE |
Lỗi (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
EET |
Thời gian bay dự tính
|
EFC |
Chờ huấn lệnh tiếp theo
|
EFIS |
Hệ thống điều khiển bay bằng thiết bị điện tử (được phát âm là "EE-FIS")
|
EGNOS |
Dịch vụ dẫn đường sử dụng vệ tinh địa tĩnh của châu Âu (được phát âm “EGG-NOS”)
|
EHF |
Tần số cực cao [từ 30 000 tới 300 000 MHz]
|
ELBA |
Đèn hiệu của tàu bay báo lúc khẩn nguy
|
ELEV |
Mức cao
|
ELR |
Tầm cực xa
|
ELT |
Thiết bị phát báo vị trí khẩn nguy
|
EM |
Dạng bức xạ
|
EMBD |
Bị bao phủ … (chỉ mây vũ tích bị bao phủ lẫn các mây khác)
|
EMERG |
Khẩn nguy
|
END |
Thuật ngữ được dùng trong điện văn báo cáo RVR tại vị trí cuối đường CHC (stop-end) (liên quan tới tầm nhìn trên đường CHC)
|
ENE |
Đông-đông bắc
|
ENG |
Động cơ
|
ENR |
Trên đường bay (theo sau là tên/tiêu đề)
|
ENRC |
Bản đồ hệ thống đường bay (theo sau là tên/tiêu đề)
|
EOBT |
Giờ dự tính rời vị trí đỗ
|
EQPT |
Thiết bị
|
ER |
Ở đây ... hoặc kèm theo đây
|
ESE |
Đông-đông-nam
|
EST |
Dự tính hoặc được dự tính (ký hiệu loại điện văn)
|
ETA |
Thời gian đến theo dự tính
|
ETD |
Thời gian khởi hành theo dự tính
|
ETO |
Thời gian dự tính qua điểm trọng yếu
|
EV |
Mỗi, mọi
|
EXC |
Ngoại trừ
|
EXER |
Diễn tập, huấn luyện
|
EXP |
Dự kiến hoặc được dự kiến hoặc đang dự kiến
|
EXTD |
Kéo dài, mở rộng hoặc đang kéo dài
|
F - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
F |
Cố định
|
FA |
Đường bay từ một điểm cố định tới một độ cao
|
FAC |
Trang bị, thiết bị
|
FAF |
Điểm tiếp cận chót cho phương thức tiếp cận không chính xác
|
FAL |
Đơn giản hóa thủ tục không tải quốc tế
|
FAP |
Điểm tiếp cận chót cho phương thức tiếp cận chính xác
|
FAS |
Giai đoạn tiếp cận chót
|
FATO |
Khu vực tiếp cận chót và cất cánh
|
FAX |
Truyền bằng fax
|
FBL |
Nhẹ, yếu (dùng để chỉ mức độ của hiện tượng thời tiết, nhiễu động và nhiễu điện tích, ví dụ: FBL RA = mưa nhỏ
|
FC |
Mây hình phễu
|
FCST |
Dự báo khí tượng
|
FCT |
Hệ số ma sát
|
FDPS |
Hệ thống xử lý dữ liệu kế hoạch bay
|
FEB |
Tháng Hai
|
FEW |
Ít mây (chỉ từ 1 đến 2/8 lượng mây trên bầu trời)
|
FG |
Sương mù
|
FIC |
Trung tâm thông báo bay
|
FIR |
Vùng thông báo bay
|
FIS |
Dịch vụ thông báo bay
|
FISA |
Dịch vụ thông báo bay tự động
|
FL |
Mực bay
|
FLD |
Sân, bãi
|
FLG |
Nhấp nháy
|
FLR |
Pháo sáng
|
FLT |
Chuyến bay
|
FLTCK |
Chuyến bay kiểm tra, bay hiệu chỉnh, hiệu chuẩn
|
FLUC |
Sự dao động, thay đổi bất thường
|
FLW |
Sau đây, dưới đây
|
FLY |
Bay hoặc đang bay
|
FM |
Từ ...
|
FM ... |
Từ ... (tiếp theo là thời gian về thời tiết thay đổi được dự báo)
|
FMC |
Thiết bị máy tính quản lý điều khiển bay
|
FMS |
Hệ thống điều khiển bay
|
FMU |
Cơ quan quản lý luồng bay
|
FNA |
Tiếp cận chót
|
FPAP |
Điểm sắp xếp vệt bay theo quỹ đạo
|
FPL |
Kế hoạch bay đã nộp (ký hiệu loại điện văn)
|
FPM |
Bộ/phút
|
FPR |
Lộ trình theo kế hoạch bay
|
FR |
Nhiên liệu còn lại
|
FREQ |
Tần số
|
FRI |
Thứ Sáu
|
FRNG |
Bắn đạn thật, tên lửa
|
FRONT |
Phrông (trong khí tượng)
|
FROST |
Sương giá (sử dụng trong cảnh báo trên sân bay)
|
FRQ |
Thường xuyên
|
FSL |
Dừng hẳn sau hạ cánh
|
FSS |
Trạm phục vụ chuyến bay
|
FST |
Thứ nhất
|
FT |
Bộ (đơn vị đo kích thước)
|
FTE |
Sai lỗi kỹ thuật trên tàu bay
|
FTP |
Điểm đầu thềm quy ước
|
FTT |
Dung sai kỹ thuật trên tàu bay
|
FU |
Khói
|
FZ |
Đông kết
|
FZDZ |
Mưa phùn đông kết
|
FZFG |
Sương mù kết băng
|
FZRA |
Mưa đông kết
|
G - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
G |
Xanh lá cây
|
G |
Biến đổi so với tốc độ gió trung bình (gió giật) (theo sau là trị số tốc độ gió trong bản tin METAR/SPECI và TAF)
|
GA |
Đã sẵn sàng, chuyển đi (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là ký hiệu thủ tục)
|
G/A |
Địa đối không
|
G/A/G |
Địa đối không và không đối địa
|
GAGAN |
Hệ thống dẫn đường tăng cường sử dụng vệ tinh địa tĩnh và GPS
|
GAMET |
Dự báo vùng dành cho các chuyến bay hoạt động ở mực bay thấp
|
GARP |
Điểm tham chiếu góc phương vị dựa vào hệ thống GBAS
|
GBAS |
Hệ thống tăng cường độ chính xác của tín hiệu vệ tinh dẫn đường, đặt trên mặt đất (được phát âm "GEE-BAS")
|
GCA |
Hệ thống tiếp cận có kiểm soát tại mặt đất hoặc tiếp cận có kiểm soát tại mặt đất
|
GEN |
Đại cương
|
GEO |
Địa lý hoặc thực
|
GES |
Trạm vệ tinh địa tĩnh
|
GLD |
Tàu lượn
|
GLONASS |
Hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh quỹ đạo toàn cầu (được phát âm “GLO-NAS”)
|
GLS |
Hệ thống hạ cánh GBAS
|
GMC |
Bản đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất (theo sau là tên/tiêu đề)
|
GND |
Mặt đất
|
GNDCK |
Kiểm tra tại mặt đất
|
GNSS |
Hệ thống dẫn đường vệ tinh toàn cầu
|
GP |
Đài chỉ độ dốc đường trượt hạ cánh
|
GPA |
Góc của đài chỉ độ dốc đường trượt hạ cánh
|
GPIP |
Điểm giao cắt của đài chỉ góc hạ cánh thuộc hệ thống ILS
|
GPS |
Hệ thống định vị toàn cầu
|
GPWS |
Hệ thống cảnh báo gần va chạm mặt đất
|
GR |
Mưa đá hoặc mưa đá nhỏ hạt
|
GRAS |
Hệ thống dẫn đường tăng cường khu vực trên mặt đất (được phát âm “GRASS”)
|
GRASS |
Bãi cỏ hạ cánh
|
GRIB |
Các số liệu khí tượng đã xử lý trên các điểm nút của mạng toàn cầu (trong mã luật khí tượng)
|
GRVL |
Sỏi, rải sỏi
|
GS |
Địa tốc
|
GS |
Mưa đá nhỏ hạt hoặc mưa tuyết
|
GTS* |
Hệ thống viễn thông toàn cầu
|
GUND |
Đường cong trái đất
|
H - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
H |
Vùng áp suất cao hoặc trung tâm của áp suất cao
|
H24 |
Dịch vụ liên tục cả ngày lẫn đêm
|
HA |
Từ khu chờ/Hình hộp đến một độ cao
|
HAPI |
Đèn chỉ đường trượt tiếp cận cho trực thăng
|
HBN |
Đèn báo hiệu nguy hiểm
|
HDF |
Đài định hướng cao tần
|
HDG |
Hướng mũi
|
HEL |
Trực thăng
|
HF |
Cao tần [3 000 đến 30 000 Ki-lô-héc]
|
HGT |
Chiều cao hoặc chiều cao bên trên
|
HJ |
Từ mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn
|
HLDG |
Chờ
|
HM |
Từ khu chờ/ Hình hộp đến một điểm cuối cùng được chỉ dẫn
|
HN |
Từ mặt trời lặn đến mặt trời mọc
|
HO |
Dịch vụ được cung cấp theo yêu cầu khai thác
|
HOL |
Ngày nghỉ
|
HOSP |
Máy bay cứu thương
|
HPA |
Đơn vị đo khí áp
|
HR |
Giờ
|
HS |
Hoạt động trong giờ có bay thường lệ
|
HURCN |
Bão tố (gió cấp 8)
|
HVDF |
Các đài định hướng với tần số cao và cực cao (đặt cùng vị trí)
|
HVY |
Hạng nặng, mạnh
|
HVY |
Hạng nặng, mạnh (được dùng chỉ cường độ thời tiết bất thường, ví dụ: HVY RA = mưa nặng hạt)
|
HX |
Không có giờ làm việc cụ thể
|
HYR |
Cao hơn
|
HZ |
Mù bụi
|
HZ |
Héc (một dao động trong một giây)
|
I - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
IAC... |
Sơ đồ tiếp cận bằng thiết bị (theo sau là tên/tiêu đề)
|
IAF |
Mốc tiếp cận đầu
|
IAO |
Lúc trong và lúc ngoài mây
|
IAP |
Phương thức tiếp cận bằng thiết bị
|
IAR |
Giao điểm các tuyến đường hàng không
|
IAS |
Đồng hồ chỉ không tốc
|
IBN |
Đèn hiệu nhận biết
|
IC |
Bụi kim cương (bụi tinh thể nước đá treo lơ lửng)
|
ICE |
Đóng băng
|
ID |
Đèn hiệu nhận dạng hoặc nhận dạng
|
IDENT |
Sự nhận dạng
|
IF |
Mốc tiếp cận giữa
|
IFF |
Nhận biết ta/địch
|
IFR |
Quy tắc bay bằng thiết bị
|
IGA |
Hàng không chung quốc tế
|
ILS |
Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị
|
IM |
Đài chỉ mốc vô tuyến trong
|
IMC |
Điều kiện khí tượng bay bằng thiết bị
|
IMG |
Sự nhập cư, công an cửa khẩu
|
IMI |
Ký hiệu hỏi (dấu hỏi) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
IMPR |
Trở nên tốt hơn, cải thiện
|
IMT |
Ngay lập tức
|
INA |
Tiếp cận đầu
|
INBD |
Đối đài
|
INC |
Trong mây
|
INCERFA |
Giai đoạn hồ nghi
|
INFO |
Tin tức
|
INOP |
Không có hiệu quả, không hoạt động
|
INP |
Nếu không thể
|
INPR |
Đang tiến hành
|
INS |
Hệ thống dẫn đường quán tính
|
INSTL |
Lắp đặt
|
INSTR |
Thiết bị
|
INT |
Giao điểm
|
INTL |
Quốc tế
|
INTRG |
Máy hỏi
|
INTRP |
Gián đoạn, ngắt quãng hoặc bị cắt quãng
|
INTSF |
Tăng cường
|
INTST |
Độ mạnh, cường độ
|
IR |
Băng trên đường cất hạ cánh
|
IRS |
Hệ thống tham chiếu theo quán tính
|
ISA |
Khí quyển chuẩn quốc tế
|
ISB |
Biên độc lập
|
ISCS* |
Hệ thống thông tin vệ tinh quốc tế
|
ISOL |
Cô lập, tách ra
|
J - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
JAN |
Tháng Giêng
|
JTST |
Luồng thổi phản lực
|
JUL |
Tháng Bảy
|
JUN |
Tháng Sáu
|
K - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
KG |
Ki-lô-gam
|
KHZ |
Ki-lô-héc
|
KIAS |
Không tốc được biểu diễn bằng Knots
|
KM |
Ki-lô-mét
|
KMH |
Ki-lô-mét/giờ
|
KPA |
Ki-lô-pascal
|
KT |
Đơn vị đo tốc gió bằng dặm/giờ
|
KW |
Ki-lô-oát
|
L - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
L |
Trái (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết một đường CHC song song)
|
L |
Đài điểm (xem LM, LO)
|
L |
Vùng áp suất thấp hoặc tâm của áp suất thấp
|
LAM |
Điện văn nhận biết lô-gic (ký hiệu loại điện văn)
|
LAN |
Trên đất liền
|
LAT |
Vĩ độ
|
LCA |
Địa phương, cục bộ, vị trí hoặc được đặt tại
|
LDA |
Cự ly có thể hạ cánh
|
LDAH |
Cự ly có thể hạ cánh cho trực thăng
|
LDG |
Hạ cánh
|
LDI |
Chỉ hướng hạ cánh
|
LEN |
Chiều dài
|
LF |
Sóng dài [từ 30 đến 300 KHz]
|
LGT |
Chiếu sáng, đèn
|
LGTD |
Được chiếu sáng
|
LIH |
Độ ánh sáng mạnh
|
LIL |
Độ ánh sáng yếu
|
LIM |
Độ ánh sáng vừa
|
LINE |
Đường (được sử dụng trong loại điện văn SIGMET)
|
LLZ |
Đài chỉ hướng hạ cánh thuộc hệ thống ILS
|
LM |
Đài gần
|
LMT |
Giờ trung bình địa phương
|
LNAV |
Dẫn đường theo phương nằm ngang (được phát âm là "EL-NAV")
|
LNG |
Dài (chỉ dạng tiếp cận)
|
LO |
Đài điểm, đài xa
|
LOC |
Đài chỉ hướng hạ cánh thuộc hệ thống ILS
|
LONG |
Kinh độ
|
LORAN |
Hệ thống dẫn đường tầm xa
|
LPV |
Tính năng đài chỉ hướng hạ cánh với chỉ dẫn theo phương thẳng đứng
|
LR |
Điện văn cuối cùng tôi nhân được là ... hoặc điện văn nhận cuối cùng là (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
LRG |
Tầm xa
|
LS |
Điện văn cuối cùng tôi đã gửi là ... hoặc Điện văn cuối cùng là ... (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
LTD |
Hữu hạn, hạn chế
|
LTP |
Điểm đầu thềm hạ cánh
|
LTT |
Viễn ký vệ tinh
|
LV |
Nhẹ và thay đổi hướng (dùng để chỉ gió)
|
LVE |
Rời hoặc đang rời
|
LVL |
Mức, mực
|
LVP |
Các phương thức tầm nhìn hạn chế
|
LYR |
Lớp, xếp thành lớp
|
M - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
M... |
Số Mach đo tốc độ (theo sau là các trị số)
|
M |
Mét (đằng trước nó là chỉ các trị số)
|
M...* |
Giá trị tối thiểu của tầm nhìn đường CHC (theo sau là các trị số dùng trong điện văn METAR/SPECI)
|
MAA |
Độ cao tối đa cho phép
|
MAG |
Từ
|
MAHF |
Điểm bay chờ tiếp cận hụt
|
MAINT |
Bảo trì, bảo dưỡng
|
MAP |
Bản đồ và sơ đồ hàng không
|
MAPT |
Điểm bắt đầu tiếp cận hụt
|
MAR |
Ở biển
|
MAR |
Tháng Ba
|
MAS |
Liên lạc đơn công A1 bằng tay
|
MATF |
Điểm rẽ tiếp cận hụt
|
MAX |
Tối đa, cực đại
|
MAY |
Tháng Năm
|
MBST |
Vi nổ
|
MCA |
Độ cao băng qua tối thiểu
|
MCW |
Sóng biến điệu liên tục
|
MDA |
Độ cao giảm thấp tối thiểu
|
MDF |
Đài định hướng sóng trung
|
MDH |
Chiều cao giảm thấp tối thiểu
|
MEA |
Độ cao đường dài tối thiểu
|
MEHT |
Độ cao tối thiểu nhìn bằng mắt trên đầu thềm (hệ thống chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt)
|
MET |
Thuộc về khí tượng, khí tượng
|
METAR |
Bản tin thời tiết thường lệ tại sân bay (dùng trong mã luật khí tượng hàng không)
|
MET REPORT |
Báo cáo khí tượng thường lệ trong khu vực sân bay (dùng minh ngữ chữ tắt)
|
MF |
Trung tần [300 đến 3 000 KHz]
|
MHDF |
Các đài định hướng trung và cao tần (đặt cùng vị trí)
|
MHVDF |
Các đài định hướng tần số trung, cao và rất cao (đặt cùng vị trí)
|
MHZ |
Mê-ga-héc
|
MID |
Điểm giữa (liên quan đến tầm nhìn trên đường CHC)
|
MIFG |
Lớp sương mù mỏng
|
MIL |
Quân sự
|
MIN |
Phút
|
MIS |
Mất …(nhận dạng qua chuyển phát) (ký hiệu được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
MKR |
Đài mốc vô tuyến
|
MLS |
Hệ thống hạ cánh sóng micro
|
MM |
Đài chỉ mốc vô tuyến giữa
|
MNM |
Cực tiểu, tối thiểu
|
MNPS |
Chỉ số tính năng dẫn đường tối thiểu
|
MNT |
Giám sát, đang giám sát, được giám sát
|
MNTN |
Duy trì, giữ
|
MOA |
Khu vực hoạt động của quân sự
|
MOC |
Độ thông thoáng chướng ngại vật tối thiểu (theo yêu cầu)
|
MOCA |
Độ cao thông thoáng chướng ngại vật tối thiểu
|
MOD |
Vừa (dùng để chỉ mức độ của hiện tượng thời tiết, nhiễu động hoặc nhiễu điện tích, ví dụ: MODRA = mưa vừa)
|
MON |
Trên núi
|
MON |
Thứ Hai
|
MOR* |
Tầm nhìn quang học
|
MOPS |
Các tiêu chuẩn tính năng khai thác tối thiểu
|
MOTNE |
Mạng viễn thông khai thác khí tượng châu Âu
|
MOV |
Chuyển động, di chuyển
|
MPS |
Mét/giây
|
MRA |
Độ cao tiếp nhận tối thiểu
|
MRG |
Tầm trung
|
MRP |
Điểm báo cáo không lưu/khí tượng
|
MS |
Âm, trừ
|
MSA |
Độ cao tối thiểu tại phân khu
|
MSAS |
Hệ thống tăng cường dựa trên vệ tinh (MTSAT) (được phát âm "EM-SAS")
|
MSAW |
Cảnh báo độ cao bay an toàn thấp nhất
|
MSG |
Điện văn
|
MSL |
Mực nước biển trung bình
|
MSR |
Điện văn … (nhận dạng chuyển phát) đã chuyển nhầm địa chỉ (ký hiệu được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
MSSR |
Ra đa giám sát thứ cấp đơn xung
|
MT |
Núi
|
MTU |
Đơn vị hệ mét
|
MTW |
Sóng núi
|
MVDF |
Các đài định hướng trung và cao tần (tại cùng vị trí)
|
MWO |
CSCCDV cảnh báo thời tiết
|
MX |
Hỗn hợp các dạng băng tuyết (trắng và trong)
|
N - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
N |
Khuynh hướng không rõ rệt (tầm nhìn trên đường CHC 10 phút trước)
|
N |
Bắc hoặc vĩ độ Bắc
|
NADP |
Phương thức giảm tiếng ồn khi cất cánh
|
NASC |
Trung tâm hệ thống thông báo tin tức hàng không quốc gia
|
NAT |
Bắc Đại tây dương
|
NAV |
Dẫn đường
|
NB |
Về phía bắc
|
NBFR |
Không trước
|
NC |
Không thay đổi
|
NCD |
Không phát hiện được mây (được dùng trong hệ thống quan trắc tự động báo cáo METAR/SPECI)
|
NDB |
Đài dẫn đường vô hướng
|
NDV |
Không biến đổi về hướng (được dùng trong hệ thống quan trắc tự động báo cáo METAR/SPECI)
|
NE |
Đông bắc
|
NEB |
Về phía Đông bắc
|
NEG |
Không hoặc phản đối, từ chối hoặc không chấp nhận hoặc không đúng
|
NGT |
Đêm
|
NIL |
Không hoặc tôi không có gì thông báo cho anh
|
NM |
Hải lý
|
NML |
Bình thường
|
NNE |
Bắc-đông bắc
|
NNW |
Bắc-tây bắc
|
NO |
Không (phủ định) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
NOF |
Phòng NOTAM quốc tế
|
NOSIG |
Không có thay đổi đáng kể (dự báo khuynh hướng phát triển)
|
NOTAM |
Một thông báo bằng phương tiện viễn thông về thông tin liên quan đến việc lắp đặt, tình trạng hoặc sự thay đổi của phương tiện dẫn đường, các dịch vụ, phương thức khai thác hoặc sự nguy hiểm mà tổ lái và những người có liên quan đến hoạt động bay cần phải nhận biết kịp thời để xử lý.
|
NOTAMC* |
NOTAM thông báo hủy bỏ một NOTAM đã được phát hành trước đó
|
NOTAMN* |
NOTAM chứa đựng các thông tin mới
|
NOTAMR* |
NOTAM thông báo thay thế một NOTAM đã được phát hành trước đó
|
NOV |
Tháng Mười một
|
NOZ |
Vùng hoạt động bình thường
|
NPA |
Tiếp cận không chính xác
|
NR |
Số
|
NRH |
Không nhận được trả lời
|
NS |
Mây vũ tằng
|
NSC |
Không có mây nguy hiểm
|
NSE |
Lỗi hệ thống dẫn đường
|
NSW |
Không có thời tiết nguy hiểm
|
NTL |
Quốc gia
|
NTZ |
Vùng không xâm phạm
|
NW |
Tây bắc
|
NWB |
Về phía tây bắc
|
NXT |
Kế tiếp, tiếp theo
|
O - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
OAC |
Trung tâm kiểm soát đại dương
|
OAS |
Bề mặt đánh giá chướng ngại vật
|
OBS |
Quan sát, quan sát được
|
OBSC |
Không rõ hoặc bị bao phủ hoặc đang bị che khuất
|
OBST |
Chướng ngại vật
|
OCA |
Độ cao vượt chướng ngại vật
|
OCA |
Vùng kiểm soát đại dương
|
OCC |
Lấp ló, lúc bật lúc tắt (đèn)
|
OCH |
Chiều cao vượt chướng ngại vật
|
OCNL |
Thỉnh thoảng, từng thời kỳ
|
OCS |
Mặt phẳng vượt chướng ngại vật
|
OCT |
Tháng Mười
|
OFZ* |
Khu vực không có chướng ngại vật
|
OGN* |
Gốc (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
OHD |
Bay qua đỉnh
|
OIS* |
Bề mặt nhận dạng chướng ngại vật
|
OK |
Chúng tôi đồng ý hoặc điều đó đúng (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
OLDI |
Trao đổi dữ liệu trực tuyến
|
OM |
Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài
|
OPA |
Loại băng mờ đục, màu trắng
|
OPC |
Kiểm soát và kiểm soát hoạt động
|
OPMET |
Số liệu khí tượng khai thác
|
OPN |
Mở
|
OPR |
Nhà khai thác, khai thác hoạt động
|
OPS |
Sự hoạt động
|
O/R |
Theo yêu cầu
|
ORD |
Thứ tự
|
OSV |
Trạm tiếp sóng trên biển
|
OTLK |
Chiều hướng (dùng trong điện văn SIGMET thông báo tro bụi, núi lửa và xoáy thấp nhiệt đới)
|
OTP |
Trên đỉnh
|
OTS |
Hệ thống vệt bay có tổ chức
|
OUBD |
Rời đài
|
OVC |
Tám phần mây (chỉ lượng mây)
|
P - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
P... |
Trị số tốc độ gió cực đại hoặc trị số tầm nhìn cực đại trên đường CHC (theo sau là các trị số, dùng trong điện văn METAR/SPECI và TAF)
|
P... |
Khu vực cấm (theo sau là ký hiệu nhận dạng)
|
PA |
Tiếp cận chính xác
|
PALS |
Hệ thống đèn tiếp cận chính xác
|
PANS |
Các phương thức đối với dịch vụ quản lý hoạt động bay
|
PAPI |
Hệ thống đèn chỉ thị đường trượt tiếp cận chính xác
|
PAR |
Ra đa tiếp cận chính xác
|
PARL |
Song song
|
PATC |
Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác (theo sau là tên/tiêu đề)
|
PAX |
Hành khách
|
PBN |
Dẫn đường dựa trên tính năng tàu bay
|
PCD |
Tiến đến
|
PCL |
Hệ thống đèn do người lái điều khiển
|
PCN |
Sức chịu tải
|
PDC |
Huấn lệnh trước khi khởi hành
|
PDG |
Độ dốc thiết kế phương thức
|
PER |
Tính năng
|
PERM |
Lâu dài ổn định
|
PIB |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay
|
PJE |
Diễn tập nhảy dù
|
PL |
Hạt băng
|
PLA |
Thực tập tiếp cận thấp
|
PLN |
Kế hoạch bay
|
PLVL |
Mức hiện tại
|
PN |
Yêu cầu thông báo trước
|
PNR |
Điểm không được rẽ
|
PO |
Lốc bụi
|
POB |
Người trên tàu bay
|
POSS |
Có thể (thực hiện được)
|
PPI |
Sơ đồ chỉ vị trí
|
PPR |
Yêu cầu có phép trước
|
PPSN |
Vị trí hiện tại
|
PRFG |
Sương mù bao phủ một phần sân bay
|
PRI |
Sơ cấp, đầu
|
PRKG |
Đỗ (đậu)
|
PROB |
Xác xuất
|
PROC |
Phương thức, thủ tục
|
PROV |
Tạm thời
|
PS |
Cộng, dương
|
PSG |
Qua, băng qua
|
PSN |
Vị trí
|
PSP |
Ghi sắt
|
PSR |
Rađa giám sát sơ cấp
|
PSYS |
(Các) hệ thống áp suất
|
PTN |
Vòng lượn tiêu chuẩn
|
PTS |
Cấu trúc vệt bay theo hướng cực
|
PWR |
Nguồn điện
|
Q - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
QDL |
Anh có ý định hỏi tôi về hướng bay phải không? hoặc Tôi định hỏi anh về hướng bay (Code Q được dùng trong thuật ngữ đàm thoại)
|
QDM |
Hướng từ (gió 0)
|
QDR |
Phương vị so với Bắc từ
|
QFE |
Áp suất khí quyển tại mức sân bay (hoặc tại đầu thềm đường CHC)
|
QFU |
Hướng từ của đường CHC
|
QGE |
Khoảng cách của tôi đến trạm của anh là bao nhiêu? hoặc khoảng cách của anh đến trạm của tôi là … (số và đơn vị chỉ khoảng cách) (Code Q để dùng trong thuật ngữ đàm thoại)
|
QJH |
Tôi có phải chạy băng/đoạn điện văn thử không? hoặc anh chạy băng/đoạn điện văn thử đi (Code Q được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
QNH |
Khí áp quy về mực nước biển trung bình theo khí quyển chuẩn
|
QSP |
Anh chuyển giúp tới … không thu phí được không? (Code Q được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
QTA |
Tôi phải huỷ bỏ điện văn số …? hoặc huỷ bỏ điện văn số … (Code Q được dùng trong dịch vụ cố định hàng không)
|
QTE |
Góc phương vị thực
|
QTF |
Anh hãy chỉ cho biết vị trí trạm của tôi về hướng so với các trạm D/F do anh kiểm soát được không? hoặc vị trí trạm của anh từ hướng của các trạm do tôi kiểm soát là … kinh … vĩ độ … (Code Q được dùng trong thuật ngữ đàm thoại)
|
QUAD |
Góc phần tư
|
QUJ |
Anh chỉ cho biết hướng thực tới anh được không? hoặc hướng thực để tới chỗ tôi là … độ ở … giờ (Code Q được dùng trong thuật ngữ đàm thoại)
|
R - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
R |
Phải (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết một đường CHC song song)
|
R |
Màu đỏ
|
R |
Tỷ lệ rẽ
|
R |
Đã nhận (báo nhận đầy đủ) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
R ... |
Khu vực hạn chế (theo sau là số ký hiệu)
|
R |
Đường CHC (theo sau là các trị số trong điện văn METAR/SPECI)
|
RA |
Mưa
|
RA |
Tư vấn giải pháp
|
RAC |
Quy tắc bay và dịch vụ không lưu
|
RAFC* |
Trung tâm dự báo vùng
|
RAG |
Gồ ghề
|
RAG |
Thiết bị hãm trên đường CHC
|
RAI |
Đèn chỉ hướng thẳng đường CHC
|
RAIM |
Hệ thống theo dõi tính toàn vẹn của máy thu
|
RASC |
Trung tâm hệ thống thông báo tin tức hàng không khu vực
|
RASS |
Đặt đồng hồ đo độ cao khí áp điều khiển từ xa
|
RB |
Thuyền cứu nạn
|
RCA |
Đạt độ cao bay bằng
|
RCC |
Trung tâm hiệp đồng cứu nạn
|
RCF |
Mất liên lạc vô tuyến (ký hiệu loại điện văn)
|
RCH |
Đạt, tới
|
RCL |
Trục tâm đường cất hạ cánh
|
RCLL |
Đèn trục tâm đường cất hạ cánh
|
RCLR |
Đổi huấn lệnh
|
RCP |
Tính năng thông tin liên lạc theo yêu cầu
|
RDH |
Chiều cao của điểm tham chiếu trên đường trượt tại ngưỡng đường cất hạ cánh (cho ILS)
|
RDL |
Ra-di-an
|
RDO |
Vô tuyến
|
RDP* |
Xử lý dữ liệu ra đa
|
RE |
Mới tạnh (dùng để chỉ một hiện tượng thời tiết như mưa, ví dụ: RERA = mưa mới tạnh)
|
REC |
Nhận hoặc máy thu
|
REDL |
Đèn biên đường cất hạ cánh
|
REF |
Chiếu theo, dựa theo
|
REG |
Đăng ký
|
RENL |
Đèn cuối đường cất hạ cánh
|
REP |
Báo cáo hoặc đang báo cáo hoặc điểm báo cáo
|
REQ |
Yêu cầu hoặc được yêu cầu
|
RERTE |
Thay đổi đường bay
|
RESA |
Khu vực an toàn cuối đường CHC
|
RF |
Bán kính vòng cung không đổi tới một điểm cố định
|
RG |
Hàng, dãy (đèn)
|
RHC |
Vòng lượn sang phía bên phải
|
RIF |
Đổi huấn lệnh trong khi bay
|
RIME |
Sương muối (được dùng trong cảnh báo sân bay)
|
RITE |
Bên phải (hướng rẽ)
|
RL |
Báo dời
|
RLA |
Chuyển tiếp tới
|
RLCE |
Yêu cầu thay đổi mực bay đường dài
|
RLLS |
Hệ thống đèn dẫn nhập đường cất hạ cánh
|
RLNA |
Yêu cầu mực bay không sẵn có
|
RMAC* |
Sơ đồ độ cao bay an toàn thấp nhất kiểm soát ra đa
|
RMK |
Chú thích
|
RNAV |
Dẫn đường khu vực (được phát âm "AR-NAV")
|
RNG |
Tầm phủ sóng vô tuyến
|
RNP |
Tính năng dẫn đường yêu cầu
|
ROBEX |
Trao đổi tập tin OPMET khu vực
|
ROC |
Tốc độ lấy độ cao
|
ROD |
Tốc độ giảm độ cao
|
RODB* |
Ngân hàng dữ liệu khí tượng khu vực
|
ROFOR |
Dự báo khí tượng đường bay (mã luật khí tượng hàng không)
|
RON |
Chỉ nhận
|
RPDS |
Bộ chọn lọc dữ liệu đường dẫn tham chiếu
|
RPI |
Đèn chỉ vị trí ra đa
|
RPL |
Kế hoạch bay lặp lại
|
RPLC |
Thay thế hoặc được thay thế
|
RPS |
Điểm dấu vị trí nhận biết trên màn hình ra đa
|
RPT |
Nhắc lại hoặc tôi nhắc lại (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
RQ |
Yêu cầu (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
RQMNTS |
Các yêu cầu
|
RQP |
Yêu cầu kế hoạch bay (ký hiệu loại điện văn)
|
RQS |
Yêu cầu kế hoạch bay bổ sung (ký hiệu loại điện văn)
|
RR |
Báo đạt
|
RRA |
(hoặc RRB, RRC ... theo thứ tự)Điện văn khí tượng trì hoãn (ký hiệu loại điện văn)
|
RSC |
Trung tâm cứu nạn bổ trợ
|
RSCD |
Tình trạng bề mặt đường CHC
|
RSP |
Thiết bị trả lời
|
RSR |
Ra đa giám sát đường dài
|
RSS |
Hàm hồi quy tuyến tính
|
RTD |
Bị trì hoãn (chỉ điện văn khí tượng trì hoãn; ký hiệu loại điện văn)
|
RTE |
Tuyến đường
|
RTF |
Thoại vô tuyến
|
RTG |
Điện báo vô tuyến
|
RTHL |
Đèn ngưỡng đường cất hạ cánh
|
RTN |
Quay lại, hoặc đã quay lại hoặc đang quay lại
|
RTS |
Hoạt động trở lại
|
RTT |
Máy truyền chữ vô tuyến
|
RTZL |
Đèn khu vực tàu bay tiếp đất
|
RUT |
Các tần số chuyển giao khu vực tiêu chuẩn
|
RV |
Tầu cứu nạn
|
RVR |
Tầm nhìn đường cất hạ cánh
|
RVSM |
Giảm phân cách cao tối thiểu (300 m (1 000 ft)) giữa mực bay 290 và 410
|
RWY |
Đường cất hạ cánh (CHC)
|
S - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
S... |
Trạng thái biển (theo sau là các trị số trong điện văn METAR/SPECI)
|
S |
Nam hoặc vĩ độ Nam
|
SA |
Bão bụi, bão cát, bụi hoặc cát bị gió xáo trộn
|
SADIS* |
Hệ thống phân phát sản phẩm WAFS bằng vệ tinh
|
SALS |
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn
|
SAN |
Vệ sinh
|
SAP |
Càng nhanh càng tốt
|
SAR |
Tìm kiếm và cứu nạn
|
SARPS |
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành [ICAO]
|
SAT |
Thứ Bảy
|
SATCOM |
Thông tin liên lạc vệ tinh
|
SB |
Về phía Nam
|
SBAS |
Hệ thống dẫn đường tăng cường sử dụng vệ tinh (được phát âm "ESS-BAS")
|
SC |
Mây tằng tích
|
SCT |
Rải rác
|
SD |
Sai lệch tiêu chuẩn
|
SDBY |
Chờ
|
SDF |
Điểm cố định để giảm dần độ cao
|
SE |
Đông nam
|
SEA |
Biển (được dùng kết hợp với nhiệt độ mặt biển và trạng thái biển)
|
SEB |
Về phía đông nam
|
SEC |
Giây
|
SECN |
Phần/đoạn
|
SECT |
Séc-tơ (phân khu)
|
SELCAL |
Hệ thống chọn gọi
|
SEP |
Tháng Chín
|
SER |
Dịch vụ hoặc được phục vụ
|
SEV |
Khốc liệt (dùng trong báo cáo về nhiễu động và đóng băng)
|
SFC |
Bề mặt
|
SG |
Tuyết viên, hạt tuyết
|
SGL |
Tín hiệu
|
SH... |
Mưa rào (theo sau là RA = mưa, SN = tuyết, PL = viên băng, GR = mưa đá, GS = mưa đá nhỏ và/hoặc tuyết viên hoặc kết hợp cả mưa đá nhỏ và tuyết viên, ví dụ: SHRASN= hỗn hợp tuyết kèm theo mưa rào)
|
SHF |
Tần số siêu cao [3 000 đến 30 000 MHz]
|
SI |
Hệ thống đơn vị đo lường quốc tế
|
SID |
Phương thức cất cánh tiêu chuẩn bằng thiết bị
|
SIF |
Nét nhận dạng đặc trưng được chọn
|
SIG |
Trọng yếu
|
SIGMET |
Tin tức về hiện tượng thời tiết trên đường bay có thể ảnh hưởng đến an toàn hoạt động của tàu bay
|
SIMUL |
Đồng thời, cùng một lúc
|
SIWL |
Chịu tải bánh đơn
|
SKC |
Trời trong
|
SKED |
Thường lệ, theo lịch
|
SLP |
Điểm giới hạn tốc độ
|
SLW |
Chậm
|
SMC |
Kiểm soát hoạt động mặt đất
|
SMR |
Ra đa giám sát mặt đất
|
SN |
Tuyết
|
SNOCLO |
Đóng cửa sân bay do tuyết (được dùng trong điện văn METAR/ SPECI)
|
SNOWTAM |
Loại NOTAM đặc biệt thông báo sự xuất hiện hoặc loại bỏ các điều kiện nguy hiểm do tuyết, băng, tuyết tan, hoặc nước trên khu di chuyển của sân bay theo mẫu quy định.
|
SOC |
Bắt đầu lấy độ cao
|
SPECI |
Bản tin thời tiết đặc biệt chọn lọc (dùng trong mã luật khí tượng hàng không)
|
SPECIAL |
Bản tin khí tượng đặc biệt (được viết bằng minh ngữ chữ tắt)
|
SPI |
Thiết bị báo hiệu vị trí đặc biệt
|
SPL |
Kế hoạch bay bổ sung (ký hiệu loại điện văn)
|
SPOC |
Điểm liên lạc tìm kiếm cứu nạn
|
SPOT |
Gió tức thời
|
SQ |
Tố (khí tượng)
|
SQL |
Đường tố
|
SR |
Mặt trời mọc
|
SRA |
Ra đa giám sát tiếp cận
|
SRE |
Bộ phận ra đa giám sát của hệ thống ra đa tiếp cận chính xác
|
SRG |
Tầm ngắn
|
SRR |
Vùng tìm kiếm cứu nạn
|
SRY |
Thứ cấp, phụ
|
SS |
Mặt trời lặn
|
SS |
Bão cát
|
SSB |
Đơn biên
|
SSE |
Nam-đông nam
|
SSR |
Ra đa giám sát thứ cấp
|
SST |
Máy bay siêu âm
|
SSW |
Nam-tây nam
|
ST |
Mây tằng
|
STA |
Tiếp cận thẳng
|
STAR |
Phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị
|
STD |
Tiêu chuẩn, chuẩn
|
STF |
Thành tầng, thành lớp
|
STN |
Đài, trạm
|
STNR |
Tĩnh tại, dừng, không thay đổi
|
STOL |
Cất cánh và hạ cánh ngắn
|
STS |
Tình trạng
|
STWL |
Đèn đoạn dừng
|
SUBJ |
Căn cứ với
|
SUN |
Chủ nhật
|
SUP |
Bổ sung (bổ sung AIP)
|
SUPPS |
Các phương thức bổ sung khu vực
|
SVC |
Điện văn sự vụ
|
SVCBL |
Có thể dùng được
|
SW |
Tây nam
|
SWB |
Về phía Tây nam
|
SWY |
Đoạn dừng
|
T - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
T |
Nhiệt độ
|
T |
Thực (đứng trước là một chỉ số chỉ tham chiếu hướng Bắc thực)
|
TA |
Độ cao chuyển tiếp
|
TA |
Tư vấn hoạt động bay
|
TAA |
Độ cao bay đến trong khu vực tiếp cận
|
TACAN |
Phụ trợ không vận chiến thuật sóng UHF
|
TAF |
Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay
|
TAF AMD* |
Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay được bổ sung
|
TA/H |
Rẽ tại một chiều cao/độ cao
|
TAIL |
Gió xuôi
|
TAR |
Ra đa giám sát khu vực tiếp cận
|
TAS |
Không tốc thực
|
TAX |
Đang lăn hoặc lăn
|
TC |
Áp thấp nhiệt đới
|
TCAC |
Trung tâm tư vấn áp thấp nhiệt đới
|
TCAS RA |
Tư vấn giải pháp hệ thống phòng tránh va chạm và cảnh báo (được phát âm "TEE-CAS-AR-AY")
|
TCH |
Chiều cao qua đầu thềm đường CHC
|
TCU |
Mây tích hình tháp
|
TDO |
Bão táp
|
TDZ |
Khu vực tàu bay tiếp đất/ vùng chạm bánh
|
TECR |
Lý do kỹ thuật
|
TEL |
Điện thoại
|
TEMPO |
Tạm thời, chốc lát
|
TFC |
Hoạt động bay
|
TGL |
Hạ cánh tập (chạm bánh và cất cánh ngay)
|
TGS |
Hệ thống hướng dẫn lăn
|
THR |
Ngưỡng (đường CHC)
|
THRU |
Xuyên qua
|
THU |
Thứ Năm
|
TIBA |
Thông tin hoạt động bay do tàu bay phát thanh
|
TIL |
Cho đến
|
TIP |
Đến khi qua ... (vị trí)
|
TKOF |
Cất cánh
|
TL... |
Cho đến khi (theo sau là thời gian thay đổi thời tiết dự báo kết thúc)
|
TLOF |
Khu vực chạm bánh và phóng lên
|
TMA |
Vùng kiểm soát tiếp cận
|
TN |
Nhiệt độ tối thiểu (theo sau là các trị số dùng trong điện văn TAF)
|
TNA |
Độ cao vòng
|
TNH |
Chiều cao vòng
|
TO |
Tới ... (vị trí)
|
TOC |
Tốc độ bay lên tối đa
|
TODA |
Cự ly có thể cất cánh
|
TODAH |
Cự ly chạy đà áp dụng cho tàu bay trực thăng
|
TOP |
Đỉnh mây
|
TORA |
Đoạn chạy lấy đà có thể sử dụng
|
TP |
Điểm vòng
|
TR |
Đường bay, vệt bay
|
TRA |
Vùng trời dành riêng tạm thời
|
TRANS |
Phát chuyển giao hoặc người chuyển giao
|
TREND |
Dự báo thời tiết sân bay có hiệu lực dưới 2 giờ từ thời điểm quan trắc
|
TRL |
Mực bay chuyển tiếp
|
TROP |
Đối lưu hạn
|
TS |
Dông (bản tin dự báo và báo cáo thời tiết tại sân bay, Dông trên đỉnh đầu nhưng không có giáng thuỷ, mưa ở sân bay)
|
TS... |
Dông (theo sau là RA = mưa, NS = tuyết, PL = mưa đá hạt nhỏ, GR = mưa đá hạt to, GS = mưa đá hạt nhỏ/ hoặc mưa hạt to hoặc mưa đá lẫn lộn cả hạt to và hạt nhỏ, ví dụ: TSRASN = dông kèm với mưa và tuyết.)
|
TT |
Truyền chữ
|
TUE |
Thứ Ba
|
TURB |
Nhiễu động
|
T-VASIS |
Hệ thống đèn chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt loại T (được phát âm “TEE-VASIS”)
|
TVOR |
Đài VOR tiếp cận
|
TWR |
Đài kiểm soát tại sân bay hoặc kiểm soát tại sân bay
|
TWY |
Đường lăn
|
TWYL |
Đường nối liên kết các đường lăn
|
TX |
Nhiệt độ tối đa (theo sau là các số trong bản tin TAF)
|
TXT |
Bản văn (khi chữ tắt được dùng để yêu cầu nhận hoặc hỏi (IMI) đặt đằng trước chữ tắt, ví dụ: IMI TXT) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
TYP |
Loại tàu bay
|
TYPH |
Bão
|
U - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
U |
Tốt lên (khuynh hướng tầm nhìn trên đường CHC 10 phút trước)
|
UAB |
Cho đến khi được thông báo bởi
|
UAC |
Trung tâm kiểm soát vùng tầng cao
|
UAR |
Tuyến đường bay tầng cao
|
UDF |
Đài định hướng siêu cao tần
|
UFN |
Cho đến khi có thông báo mới
|
UHDT |
Không thể lên cao hơn vì có máy bay khác hoạt động
|
UHF |
Siêu cao tần [300 – 3 000 MHz]
|
UIC |
Trung tâm thông báo bay tầng cao
|
UIR |
Vùng thông báo bay tầng cao
|
ULR |
Tầm cực xa
|
UNA |
Không có khả năng
|
UNAP |
Không thể chấp thuận, không thể đồng ý
|
UNL |
Không hạn chế
|
UNREL |
Không xác thực, không đáng tin cậy
|
UP |
Lượng mưa đá không được xác định (được dùng trong hệ thống quan trắc tự động báo cáo METAR/ SPECI)
|
U/S |
Không làm việc, không hoạt động
|
UTA |
Vùng kiểm soát tầng cao
|
UTC |
Giờ quốc tế
|
V - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
V... |
Biến đổi so với hướng gió trung bình (ký hiệu V được đứng giữa hai trị số cực trị mà hướng gió biến đổi, dùng trong bản tin METAR/ SPECI, ví dụ: 350V070)
|
VA |
Bụi tro núi lửa
|
VAAC |
Trung tâm tư vấn tro bụi núi lửa
|
VAC... |
Sơ đồ tiếp cận bằng mắt (theo sau là tên/tiêu đề)
|
VAL |
Trong thung lũng
|
VAN |
Xe kiểm tra đường CHC
|
VAR |
Độ lệch từ
|
VAR |
Dải sóng vô tuyến nghe nhìn
|
VASIS |
Hệ thống đèn chỉ thị đường trượt tiếp cận
|
VC |
Khu vực lân cận sân bay (theo sau là FG = sương mù, FC = mây hình phễu, SH = mưa rào, PO = lốc bụi, lốc cát, BLDU = gió bụi, BLSA = gió cát, BLSN = gió tuyết, ví dụ: VCFG = khu vực lân cận có sương mù)
|
VCY |
Khu vực lân cận
|
VDF |
Đài định hướng sóng cực ngắn VHF
|
VER |
Thẳng đứng
|
VFR |
Quy tắc bay bằng mắt
|
VHF |
Tần số rất cao [30 đến 300 MHz]
|
VIP |
Nhân vật quan trọng
|
VIS |
Tầm nhìn
|
VLF |
Tần số rất thấp [từ 3 đến 30 KHz]
|
VLR |
Tầm rất xa
|
VMC |
Điều kiện khí tượng bay bằng mắt
|
VOLMET |
Tin tức khí tượng cho máy bay đang bay
|
VOR |
Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn
|
VORTAC |
Tổ hợp VOR và TACAN
|
VOT |
Thiết bị kiểm tra VOR trên máy bay
|
VPA |
Góc đường trượt theo phương thẳng đứng
|
VRB |
Thay đổi, biến thiên
|
VSA |
Bằng quan sát địa tiêu
|
VSP |
Tốc độ thẳng đứng
|
VTOL |
Hạ cánh, cất cánh thẳng đứng
|
VV... |
Tầm nhìn thẳng đứng (theo sau là các trị số trong điện văn METAR/ SPECI và TAF)
|
W - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
W |
Tây, kinh độ Tây
|
W |
Màu trắng
|
W... |
Nhiệt độ bề mặt nước biển (tiếp theo là các trị số, dùng trong bản tin METAR/ SPECI)
|
WAAS |
Hệ thống dẫn đường tăng cường khu vực
|
WAC |
Bản đồ hàng không thế giới ICAO 1:1 000 000
|
WAFC |
Trung tâm dự báo thời tiết toàn cầu
|
WB |
Theo hướng tây
|
WBAR |
Giàn đèn cánh
|
WDI |
Thiết bị chỉ thị hướng gió
|
WDSPR |
Lan rộng, phổ biến
|
WED |
Thứ Tư
|
WEF |
Có hiệu lực từ
|
WGS-84 |
Hệ tọa độ toàn cầu - 84 (WGS-84)
|
WI |
Trong vòng, trong khoảng
|
WID |
Bề rộng, chiều rộng
|
WIE |
Có hiệu lực ngay lập tức
|
WILCO |
Sẽ tuân thủ
|
WIND |
Gió
|
WINTEM |
Dự báo có gió và nhiệt độ trên cao cho hàng không
|
WIP |
Công việc đang tiến hành
|
WKN |
Yếu đi, đang yếu đi
|
WMO* |
Tổ chức Khí tượng thế giới
|
WNW |
Tây-tây bắc
|
WO |
Không, không có
|
WPT |
Lộ điểm
|
WRNG |
Báo trước, cảnh báo
|
WS |
Gió đứt
|
WSPD |
Tốc độ gió
|
WSW |
Tây-tây nam
|
WT |
Trọng lượng
|
WTSPT |
Vòi rồng
|
WWW |
Mạng WEB dùng phổ biến trên toàn thế giới
|
WX |
Thời tiết
|
X - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
X |
Cắt ngang, qua
|
XBAR |
Hàng đèn (trong hệ thống đèn tiếp cận)
|
XNG |
Đang cắt ngang, băng qua
|
XS |
Sự nhiễu sóng điện
|
Y - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
Y |
Màu vàng
|
YCZ |
Khu vực đèn vàng, lưu ý (đèn đường CHC)
|
YES |
Vâng (khẳng định) (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
|
YR |
Của anh/bạn
|
Z - A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | |
Z |
Giờ quốc tế – UTC (sử dụng trong điện văn khí tượng)
|